-36%

Palang xích kéo tay CB Series, từ 500kg – 30 tấn cao cấp, Tiger Ligting

Mã: CB-

Pa lăng xích kéo tay cao cấp dòng CB của Tiger Lifting có tải trọng từ 500kg đến 30 tấn, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn quốc tế. Thiết kế nhỏ gọn, bền bỉ, vận hành trơn tru, an toàn tuyệt đối.

Mô tả

TCB Series palang xích kéo tay cao cấp của Tiger Ligting. Vật liệu bằng thép chất lượng cao, trọng lượng nhẹ, thiết kế nhỏ gọn, kết cấu bền vững. Móc cẩu có khóa an toàn, kẹp nhanh và tự động khóa. Tải trọng từ 500kg đến 30 tấn Tùy theo model cụ thể. Palang xích kéo tay đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và vận hành BS EN 13157:2004+A1:2009, ANSI/ASME B30.16, AS1418.2 and SANS 1594.

Tất cả các pa lăng xích để có chiều cao nâng tiêu chuẩn là 3m. Trường hợp quý khách cần chiều cao nân lớn hơn, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Trong phần giá ở bảng dưới, mặc địch theo tiêu chuẩn của Tiger Lifting là 3m. Đường kính của xích tải cũng tương ứng từng model. Với mỗi tải trọng khác nhau sẽ có thiết kế khác nhau để phù hợp với cơ cấu, tính linh động, chi phí và thao tác vận hành. Bảo vệ quá tải là một lựa chọn riêng, khi bạn cần tính năng này, hãng sẽ tích hợp và có tính phí.

CB Palang xích kéo tay cao cấp.

  •  Đáp ứng tiêu chuẩn kiểm định DNV GL, NORSOK R-002.
  • Tải trọng danh định từ 250kg – 30 tấn
  • Tải trọng nhỏ hơn vui lòng liên hệ để được hỗ trợ.
  • Tính năng bảo vệ quá tải tùy chọn riêng.
  • Được thử nghiệm qua “fleeting”, “drifting” and “cross-hauling”.
  • Góc nghiêng kéo tới 45o theo phương ngang.
  • Đi kèm với móc cẩu và đầu nối xoay linh hoạt.
  • Bản quyền Quad Cam Pawl System
  • Thỏa điều kiện vận hành với 2% bảo vệ tải.
  • Cơ cấu khóa an toàn 2 cấp độ.
  • Gia công bằng công nghệ rèn nóng áp lực cao.
  • Xích tải cao cấp, thép đặc biệt.
  • Nhiệt độ vận hành: -40°C to +50°C
  • Thử nghiệm vượt tải 1,5 lần.

Các tính năng ưu việt của dòng palang xích CB

Dòng pa lăng này thích hợp cho các ứng dụng ở cường độ vận hành lớn, hoạt động liên tục. Ít khi phải duy tu bảo dưỡng, dù có khi cần phải chăm thêm mỡ bò ở các điểm cần thiết. Chi phí duy tu bảo dưỡng cực thấp. Hệ thống khóa hãm hoạt động hiệu quả trên palang xích TCB. Trục cắt khía răng trái khế, 8 điểm tiếp, ăn khớp tin cậy và chính xác.

Cơ cấu bánh nhông khóa tự động thuộc loại độc quyền sáng chế của Tiger Lifting. Cơ phận này cũng thường được gọi với tên lưỡi gà hay bánh cóc. Một cặp đối xứng nhau, đảm bảo an toàn gấp đôi khi vận hành.

Cơ cấu lưỡi gà của palang xích dòng TCB - Tiger Lifting Co cấu khóa hay break của palang xích TCB cơ cấu hãm chuôi xích của palang TCB

Đảm bảo rằng palang xích kéo tay TCB luôn vận hành trơn tru và an toàn tuyệt đối, bền bỉ trong môi trường công nghiệp. Khóa hay hãm đoạn xích tải cuối cùng. Nhìn hình bên bạn sẽ dễ thấu đuôi xích tải được thiết kế đặc biệt, lớn và ăn khớp tốt. Hãm lại an toàn khi đi hết hành trình của xích, tương ứng chiều cao năng của palang xích. Cơ phận này tăng thêm độ an toàn trong quá trình vận hành.

Palang xích được trang bị cơ cấu bảo vệ quá tải. Khi tìnbh huống vượt tải xảy ra, bộ ly hợp sẽ nhả nhông. Khi vượt quá giới hạn tải, bộ ly hợp trong bánh xích sẽ trượt, cho phép bánh xe quay khi không ăn hộp số. Điều này ngăn việc nâng tải thêm, mặc dù vẫn có thể hạ thấp. TCB là dòng palang xích với bảo vệ quá tải là DNV GL đáp ứng tiêu chuẩn NORSOK R-002.

Kiến trúc vật lý của các palang xích theo tải trọng

Hình vẽ dưới đây cho bạn cái nhìn ban đầu về mỗi loại palang xích kéo tay. Tùy theo model khác nhau, số xích tải sẽ khác nhau. Cơ bản thì càng lớn tải trọng, số xích càng tăng lên.

Các kích thước A, B, C, D, E, F1, F2 là các thông số quan trọng và bạn cần để ý tới trước khi mua. Khi bạn đề xuất mua, bạn cũng cần nắm rõ các kích cỡ mô tả dưới đây.

kích thước cho tải trọng từ 250kg đến 2 tấn Palang xích 3 tấn 1 xích tải Single Fall palang 3 tấn 2 xích tải CB-030T palang xích 5 tấn CB-0500 kích thước
250 kg đến 2 tấn 3 tấn 1 xích tải palang 3 tấn 2 xích tải 5 tấn, 3 xích tải
Kích thước palang xích 8 tấn, 4 xích tải. kích thước palang xích kéo tay 10 tấn, 3 xích tải Palang xích kéo tay 15 tấn có 5 xích tải CB-1500 Palang xích 20 tấn, 1 đầu kéo 6 xích. CB-2000
palang 8 tấn, 4 xích tải 10 tấn, 3 xích tải CB-1500, 15 tấn, 5 xích 20 tấn CB-2000
Palang xích 20 tấn, 2 đầu kéo 6 xích tải CB-200T 30 tấn 2 đầu kéo xích của palang CB-3000 CB-200T palang xích 20 tấn 2 đầu kéo CB-300T palang xích 30 tấn 2 đầu kéo xích Tiger
20 tấn, 2 đầu kéo 6 xích palang xích 30 tấn CB-3000 20 tấn nhìn nó vầy 30 tấn nhìn kiểu vậy

Ý nghĩa gợi nhớ của các kích thước palang xích

Dưới đây chỉ diễn giải dễ hiểu và định vị nó là cái gì từ bản vẽ tới thực tế. Các cao huynh có tên gọi khác, theo thói quen sử dụng hoặc thông thường vui lòng nhận xét dưới bài viết này. Chúng tôi vô cùng cảm kích và biết ơn sự đóng góp của các bạn để bài viết đầy đủ hơn.

  1. A: Khoảng cách từ tâm móc treo tới bề mặt ngoài trước của hộp số.
  2. B: Khoảng cách từ tâm móc treo tới bề mặt ốp lưng của palang xích.
  3. C: Chiều cao từ mép trong móc tải tới mép trên bên trong móc treo.
  4. D: Tâm móc treo tới cạnh ngoài bên phải palang xích.
  5. E: tương ứng bên trái palang xích kéo tay,
  6. F1: Độ mở ngàm móc cẩu tải.
  7. F2: Đường kính trong móc tải.
Model A B C D E F1 F2
CB-0050 93 66 305 52 78 24 38
CB-0100 93 66 340 63 87 28 45
CB-0150 98 73 385 78 102 34 51
CB-0200 101 79 420 87 113 35 53
CB-020L 98 73 399 78 102 35 53
CB-0300 109 84 550 98 157 36 56
CB-030T 98 73 465 60 148 36 56
CB-0500 101 79 575 122 209 49 70
CB-0800 101 79 745 140 238 51 78
CB-1000 109 84 660 153 263 54 87
CB-1500 109 84 840 225 378 59 81
CB-2000 161 90 1050 148 360 81 110
CB-200T 161 161 1050 383 383 81 110
CB-3000 220 220 1200 388 388 91 135

Bên cạnh thông số kích thước trên, bạn cần quan tâm đến số xích chịu tải và số đầu kéo xích.

Model Tải trọng
tấn
Effort
kg
Đk xích Số xích tải Chiều cao nâng Kl hiệu dụng kg Trọng lượng
CB-0050 0,5 21 ∅6.3 1 3m 10.5 1.9
CB-0100 1 25 ∅6.3 1 3m 11.5 1.9
CB-0150 1,5 32 ∅7.1 1 3m 16 2.1
CB-0200 2 34 ∅8 1 3m 20 2.4
CB-020L 2 42 ∅7.1 1 3m 16.5 2.1
CB-0300 3 38 ∅10 1 3m 30.5 3.2
CB-030T 3 34 ∅7.1 2 3m 23 3.2
CB-0500 5 37 ∅8 3 3m 37.5 5.2
CB-0800 8 37 ∅8 4 3m 64 6.6
CB-1000 10 40 ∅10 3 3m 64 7.5
CB-1500 15 41 ∅10 5 3m 128.5 11.8
CB-2000 20 43 ∅10 6 3m 178.5 14.2
CB-200T 20 43 ∅10 6 3m 210.5 15.2
CB-3000 30 42 ∅10 10 3m 307 23.8

Từ 2 bảng trên, bạn có thể có thông số kỹ thuật chi tiết cho 1 palang xích theo từng model cụ thể. Dưới đây là một ví dụ để bạn tham khảo.

Mã sp Mua Tải trọng nângChiều cao nângĐk xích tải
CB-0050
0.5 tấn3mØ6.3mm
CB-0100
1 tấn3mØ6.3mm
CB-0100-25
1 tấn2.5mØ6.3mm
CB-0300-015
3 tấn1.5mØ7.1mm
CB-0300
3 tấn3mØ10mm
CB-0300-05
3 tấn5mØ10mm
CB-0500-15
5 tấn1.5mØ8mm
CB-0500-05
5 tấn5mØ8mm
CB-3000
30 tấn3mØ10mm
CB-3000-05
30 tấn5mØ10mm
CB-0150
1.5 tấn3mØ7.1mm
CB-0200
2 tấn3mØ8mm
CB-030T
3 tấn3mØ7.1mm
CB-0300-06
3 tấn6mØ10mm
CB-0500
5 tấn3mØ8mm
CB-0800
8 tấn3mØ8mm
CB-1000
10 tấn3mØ10mm
CB-1000-06
10 tấn6mØ10mm
CB-1500
15 tấn3mØ10mm
CB-2000
20 tấn3mØ10mm
  • Còn
  • Chờ nhập 4-8 tuần
Danh mục: