Bộ taro ren trong 3 cây 273, từ M1-M100, DIN 352 HSS-G.

Mã: 273

Bộ taro ren trong 3 cây từ M1 – M68, mỗi size có 03 cây bao gồm THÔ – TRUNG – TINH, đáp ứng chuẩn DIN 352, vật liệu hợp kim cao cấp HSS-G. Nhập khẩu Volkel Germany

Mô tả

Bộ taro ren trong 3 cây cùng bước ren, nhưng khác kiểu ren (ren nhọn hay ren vuông). Tùy vào bước ren của bu lông, đinh tán mà chọn đầu taro phù hợp. Vật liệu được sử dụng là thép không hợp kim hoặc hợp kim thấp. Vật liệu không mài mòn lên đến 900N/mm² đảm bảo bước ren taro không bị thay đổi theo năm tháng.

bộ taro trong vokel

Mũi taro ren trong chuẩn DIN 352 HSS-G

Phía trên cùng là đầu vuông để dùng cờ lê, mỏ lết tạo ren bằng tay. Có rất nhiều kích thước để taro trong theo các bước ren mong muốn. Từ M1-M68, cùng vật liệu thiết kế, giá cả khác nhau. Xem kỹ kích thước ở bảng dưới trước khi mua bất kỳ sản phẩm. Volkel là nhà sản xuất lớn tại Đức, được thừa hưởng công nghệ luyện kim tốt nhất.

Size
taro
L1
(mm)
L2
(mm)
D2
(mm)
Chuôi
vuông
Size
taro
L1
(mm)
L2
(mm)
D2
(mm)
Chuôi
vuông
M1 x 0.25 32 5.5 2.5 2.1 M16 x 2.0 80 32.0 12.0 9.0
M1.1 x 0.25 32 5.5 2.5 2.1 M18 x 2.5 95 40.0 14.0 11.0
M1.2 x 0.25 32 5.5 2.5 2.1 M20 x 2.5 95 40.0 16.0 12.0
M1.4 x 0.3 32 7.0 2.5 2.1 M22 x 2.5 100 40.0 18.0 14.5
M1.6 x 0.35 32 8.0 2.5 2.1 M24 x 3.0 110 50.0 18.0 14.5
M1.7 x 0.35 32 8.0 2.5 2.1 M27 x 3.0 110 50.0 20.0 16.0
M1.8 x 0.35 32 8.0 2.5 2.1 M30 x 3.5 125 56.0 22.0 18.0
M2 x 0.4 36 8.0 2.8 2.1 M33 x 3.5 125 56.0 25.0 20.0
M2.2 x 0.45 36 9.0 2.8 2.1 M36 x 4.0 150 63.0 28.0 22.0
M2.3 x 0.4 36 9.0 2.8 2.1 M39 x 4.0 150 63.0 32.0 24.0
M2.5 x 0.45 40 9.0 2.8 2.1 M42 x 4.5 150 63.0 32.0 24.0
M2.6 x 0.45 40 9.0 2.8 2.1 M45 x 4.5 160 70.0 36.0 29.0
M3 x 0.5 40 11.0 3.5 2.7 M48 x 5.0 180 75.0 36.0 29.0
M3.5 x 0.6 45 13.0 4.0 3.0 M52 x 5.0 180 75.0 40.0 32.0
M4 x 0.7 45 13.0 4.5 3.4 M56 x 5.5 200 85.0 45.0 35.0
M4.5 x 0.75 50 16.0 6.0 4.9 M60 x 5.5 200 85.0 45.0 35.0
M5 x 0.8 50 16.0 6.0 4.9 M64 x 6.0 220 90.0 50.0 39.0
M5.5 x 0.9 50 18.0 6.0 4.9 M68 x 6.0 220 90.0 50.0 39.0
M6 x 1.0 50 19.0 6.0 4.9 M72 x 6.0 240 80.0 50.0 39.0
M7 x 1.0 50 19.0 6.0 4.9 M76 x 6.0 240 80.0 50.0 39.0
M8 x 1.25 56 22.0 6.0 4.9 M80 x 6.0 260 85.0 50.0 39.0
M9 x 1.25 63 22.0 7.0 5.5 M84 x 6.0 260 85.0 50.0 39.0
M10 x 1.5 70 24.0 7.0 5.5 M88 x 6.0 260 85.0 50.0 39.0
M11 x 1.5 70 24.0 8.0 6.2 M90 x 6.0 260 85.0 50.0 39.0
M12 x 1.75 75 29.0 9.0 7.0 M92 x 6.0 280 90.0 56.0 44.0
M14 x 2.0 80 30.0 11.0 9.0 M96 x 6.0 280 90.0 56.0 44.0
M15 x 2.0 80 32.0 12.0 9.0 M100 x 6.0 280 90.0 56.0 44.0

Làm sao để biết cây nào là Thô – Trung – Tinh?

Đối với người làm chuyên nghiệp hay làm nhiều thì việc này quá dễ. Nhưng đối với người bán chuyên hay không chuyên làm ren sẽ có chút phân vân khi cầm trên tay. Bạn để ý trên mỗi cây có 1 hoặc 2 vòng ở gần chuôi vuông. Nếu 1 vòng thì nó là cây Thô, 2 vòng là cây Trung và không có vòng nào thì nó là cây Tinh hay cây số 3. Cây taro Tinh dùng cho bước hoàn thiện cuối cùng khi làm ren, do vậy bạn thấy nó gần giống với cây bulong nhất.

Trong dòng mũi taro ren trong này, bạn có thể mua từng cây được. Đặc biệt với người mua bổ sung cho cây bị hỏng trong bộ mà bạn dùng nhiều. Chẳng hạn khi bạn cần cây M3 có bước Trung. Bạn hãy chọn mã tương ứng cho cây này là M3 No.2 có mã hàng 27326-2. Tương ứng cho cây Tinh sẽ là 27326-3. Giá từng cây thành phần giống nhau.

Mặc định khi bạn đặt hàng chỉ riêng mã số 27326, bộ sẽ gồm cả 3 cây khi giao hàng.

Mã sp Mua Size taroChiều dài tổngChuôi vuông
27316
M2 x 0.436mm2.1mm
27322
M2.5 x 0.4540mm2.1mm
27326
M3 x 0.540mm2.7mm
27330
M4 x 0.745mm3.4mm
27334
M5 x 0.850mm4.9mm
27338
M6 x 1.050mm4.9mm
27342
M8 x 1.2556mm4.9mm
27346
M10 x 1.570mm5.5mm
27350
M12 x 1.7575mm7mm
27354
M14 x 2.080mm9mm
27358
M16 x 2.080mm9mm
27362
M18 x 2.595mm11mm
27366
M20 x 2.595mm12mm
27374
M24 x 3.0110mm14.5mm
27370
M22 x 2.5100mm14.5mm
27376
M27 x 3.0110mm16mm
27378
M30 x 3.5125mm18mm
27380
M33 x 3.5125mm20mm
27382
M36 x 4.0150mm22mm
  • Chờ nhập 4-8 tuần
Danh mục:

Sản phẩm tương tự