- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Bộ mũi khoan gỗ
- Chân đế máy khoan
- Kẹp gỗ chữ F
- Kẹp góc vuông
- Mũi khoan gỗ
- Mũi phay gỗ, dao phay
- Vòng chặn mũi khoan
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Bút đo độ dày lớp phủ thông minh Smartest. ElektroPhysik
Mã: SmartestBút đo bề dày lớp phủ thông minh sử dụng cảm biến rời, tháo lắp linh hoạt. Tùy theo nhu cầu sử dụng, bạn chọn cảm biến trong 22 biến thể khác nhau. Smartest dùng nhiều cảm biến khi gắn với 1 body hoán đổi. ElektroPhysik – Germany.
Bút đo độ dày lớp phủ thông minh – ElektroPhysik – Made in Germany. Truyền dẫn dữ liệu hiển thị không dây. Đo độ dày sơn phủ trên ô tô. Loại máy đo bỏ túi, nhỏ gọn, có khoen cài túi áo. SmarTest đo lường không phá hủy lớp phủ. Máy gồm 22 biến thể khác nhau cảm biến đo, thang đo và vật liệu nền. Cảm biến dạng tháo lắp linh hoạt, bạn tùy chọn cảm biến theo bảng dưới đây.
Mã đặt hàng | Mã cảm biến | Kiểu cảm biến | Vật liệu nền kim loại | |
Từ tính F | Không từ tính N | |||
80-135-1600 | F 0.5 | – | 0..500 µm | – |
80-135-2800 | F 05M-0° | Micro loại thẳng | 0..500 µm | – |
80-135-2900 | F 05M-45° | Micro cong 45o | 0..500 µm | – |
80-135-3000 | F 05M-90° | Micro cong 90o | 0..500 µm | – |
80-135-0000 | F 1.5 | 0 – 1500 µm | – | |
80-135-2100 | F 1.5-90, | đo trong ống | 0 – 1500 µm | – |
80-135-1700 | N 0.2 | – | 0 – 200 µm | |
80-135-3100 | N 0.3M | Micro loại thẳng | – | 0 – 300 µm |
80-135-3200 | N 0.3M-45 | Micro cong 45o | – | 0 – 300 µm |
80-135-3300 | N 0.3M-90 | Micro cong 90o | – | 0 – 300 µm |
80-135-0100 | N 0.7 | – | 0 – 700 µm | |
80-135-2200 | N 0.7-90 | đo trong ống | – | 0 – 700 µm |
80-135-0200 | FN 1.5 | 0 – 1500 µm | 0 – 700 µm | |
80-135-2300 | FN1.5-90 | đo trong ống | 0 – 1500 µm | 0 – 700 µm |
80-135-0300 | F 2 | 0 – 2000 µm | – | |
80-135-3400 | F 2.6 | ngành xe hơi | 0 – 2600 µm | – |
80-135-3500 | FN 2.6 | ngành xe hơi | 0 – 2600 µm | 0 – 1300 µm |
80-135-0400 | F 5 | 0 – 5000 µm | – | |
80-135-0500 | N 2.5 | – | 0 – 2500 µm | |
80-135-0600 | FN 5 | 0 – 5000 µm | 0 – 2500 µm | |
80-135-2400 | N 7 | – | 0 – 7000 µm | |
80-135-0700 | F 15 | 0 – 15 mm | – |
Smartest chuyển dữ liệu qua Blutooth tới máy tính bảng, điện thoại thông minh, hoặc tới MiniTest 745. Thiết kế nhỏ gọn như cây bút bi với đường kính 16mm, dài 125 mm, trọng lượng chỉ 48g. Phần mềm SmarTest biến điện thoại hay máy tính bảng của Bạn thành thiết bị đo. Phần mềm luôn được cập nhật phiên bản mới.
Cảm biến chuyên dụng cho các vị trí đo khó, đặc biệt.
TYPE A: Đầu đo thẳng, cong 45º & cong 90º. Đầu đo siêu nhỏ, góc tiếp cận đa giác. Đo cho các lớp phủ và tấm nền mỏng, vị trí cần đo rất nhỏ, rãnh, khe hở, đo lỗ hoặc chỗ hiểm.
![]() |
![]() |
![]() |
Cảm biến FN2.6 chuyên dụng cho ngành xe hơi, đo độ dày sơn cho xe oto, body xe, khung gầm. Đo trên mọi nền kim loại của xe hơi. Tự động phát hiện nền kim loại.
![]() |
![]() |
![]() |
Cảm biến FN2.6 chuyên dụng cho ngành ô tô, xe hơi. Cảm biến Heavy-Duty chuyên dụng đo cho môi trường khắc nghiệt, bề mặt gồ ghề, cứng. Đầu đo chống lại sự mài mòn, bụi bẩn hoặc các hợp chất khác. Cảm biến HD, type E, chuyên cho môi trường khắc nghiệt, nhám, cứng. Sensor chuyên dụng cho đo lường trong ống, tuýp dạng dài.
Kiểu cảm biến cho máy Smartest
Bảng trên đây cho bạn cái nhìn tổng quan các loại cảm biến tương thích với bút đo độ dày. Tương ứng với 2 loại nền vật liệu kim loại khác nhau. N = Non-Ferrous = Kim loại không từ tính. F = Ferrous = Kim loại có từ tính. Để dễ hiểu hơn bạn phân biệt 2 loại nền này khi dùng nam châm, nếu nó hít có nghĩa nó thuộc loại F.
Có 4 models kết hợp cả 2 loại cảm biến là FN, chúng khác nhau thang đo. Loại sensor chuyên biệt dùng đo trong lòng ống sẽ có đầu dò nằm vuông góc 90o. Đây là đầu đo đặc biệt, nhỏ và tay cầm dài để bạn dễ luồn sâu vào trong ống. Phương pháp đo và kỹ thuật đo cũng thực hiện một cách đặc thù hơn.
Các mã hiệu đầu đo có gắn với chữ M = Micro, đây là loại có điểm tiếp xúc với mẫu vật cực nhỏ. Hiểu cách khác là sensor dùng đo các diện tích tiếp xúc cực nhỏ, các góc cạnh hẹp. Loại này cũng chia thành 3 loại, tùy theo dạng thù hình của phôi hay vật cần đo, bạn chọn loại Thẳng – Nghiêng 45o – vuông góc 90o.
Bút đo độ dày lớp phủ Smartest – ElektroPhysik
Máy đo độ dày lớp phủ tiên tiến, gọn nhẹ, bỏ túi, hiển thị kết quả trên xì mát phone. ElektroPhysik xây dựng sẵn nền tảng kết nối cho cả hệ điều hành ISO và Android. Không phụ thuộc vào dây nhợ lòng thòng, nhỏ gọn, tính cơ động cao, đa kết nối. Thiết kế chắc chắn, vỏ bằng thép không rỉ, siêu bền, cảm biến tháo lắp đơn giản.
Mã sp | Mua | Đầu đo | Thang đo |
---|---|---|---|
80-135-1600 | F 0.5 | 0-500µm | |
80-135-0000 | F 1.5 | 0-1500µm | |
80-135-2100 | F 1.5-90° | 0-1500µm | |
80-135-0300 | F 2 | 0-2000µm | |
80-135-3400 | F 2.6 | 0-2600µm | |
80-135-0400 | F 5 | 0-5000µm | |
80-135-3600 | F 5 HD | 0-5000µm | |
80-135-0700 | F 15 | 0-15mm | |
80-135-3700 | F 35 | 0-35mm | |
80-135-1700 | N 0.2 | 0-200µm | |
80-135-0100 | N 0.7 | 0-700µm | |
80-135-2200 | N 0.7-90° | 0-700µm | |
80-135-0500 | N 2.5 | 0-2500µm | |
80-135-2400 | N 7 | 0-7000µm | |
80-135-4000 | N 20 | 0-20000mm | |
80-135-0200 | FN 1.5 | F: 0-1.5mm / N: 0-0.7mm | |
80-135-2300 | FN 1.5-90° | F: 0-1.5mm / N: 0-0.7mm | |
80-135-3500 | FN 2.6 | F: 0-2.6mm / N: 0-1.0mm | |
80-135-0600 | FN 5 | F: 0-5.0mm / N: 0-2.5mm | |
80-135-2800 | F 0.5M-0° | 0-500µm | |
80-135-2900 | F 0.5M-45° | 0-500µm | |
80-135-3000 | F 0.5M-90° | 0-500µm | |
80-135-3100 | N 0.3M-0° | 0-300µm | |
80-135-3200 | N 0.3M-45° | 0-300µm | |
80-135-3300 | N 0.3M-90° | 0-300µm |
- Chờ nhập 4-8 tuần