Bút đo độ dày lớp phủ thông minh Smartest. ElektroPhysik

Mã: Smartest

Bút đo bề dày lớp phủ thông minh sử dụng cảm biến rời, tháo lắp linh hoạt. Tùy theo nhu cầu sử dụng, bạn chọn cảm biến trong 22 biến thể khác nhau. Smartest dùng nhiều cảm biến khi gắn với 1 body hoán đổi. ElektroPhysik – Germany.

Mô tả

Bút đo độ dày lớp phủ thông minh – ElektroPhysik – Made in Germany. Truyền dẫn dữ liệu hiển thị không dây. Đo độ dày sơn phủ trên ô tô. Loại máy đo bỏ túi, nhỏ gọn, có khoen cài túi áo. SmarTest đo lường không phá hủy lớp phủ. Máy gồm 22 biến thể khác nhau cảm biến đo, thang đo và vật liệu nền. Cảm biến dạng tháo lắp linh hoạt, bạn tùy chọn cảm biến theo bảng dưới đây.

Bút đo độ dày lớp phủ SmarTest của ElektroPhysik là một thiết bị cảm biến không dây thông minh, được thiết kế để đo độ dày lớp phủ một cách không phá hủy. Với kích thước nhỏ gọn tương tự như một cây bút bi dày, dài 125 mm và đường kính 16 mm, cùng trọng lượng chỉ 48 g, thiết bị này có thể dễ dàng mang theo bất cứ đâu. SmarTest kết nối với thiết bị di động qua Bluetooth, cho phép truyền dữ liệu đo đạc một cách nhanh chóng và tiện lợi tới điện thoại thông minh, máy tính bảng hoặc máy đo độ dày lớp phủ MiniTest 745.

Thiết bị này tương thích với các loại cảm biến SIDSP, mở rộng khả năng ứng dụng trong việc đo độ dày của nhiều loại lớp phủ khác nhau. Điều khiển và sử dụng SmarTest rất đơn giản: chỉ cần khởi động ứng dụng SmarTest trên thiết bị di động, bật cảm biến không dây và kết nối Bluetooth sẽ được thiết lập tự động để tiến hành đo đạc.

Bút đo độ dày lớp phủ Smartest – ElektroPhysik

SmarTest cung cấp hai chế độ đo: Chế độ giá trị đơn lẻ cho phép lấy các giá trị đo tại nhiều điểm khác nhau trên đối tượng và đánh giá chúng một cách thống kê; và chế độ liên tục, thích hợp cho việc tính toán phân bố độ dày lớp phủ trên một bề mặt hạn chế và xác định các khu vực mỏng hoặc dày.

Về việc chuyển giao và kiểm soát dữ liệu, SmarTest sử dụng Bluetooth 4.0 / Bluetooth Smart (low energy), cho phép thiết bị và điện thoại di động có thể đặt cách nhau khoảng 10 mét, thậm chí xa hơn dưới điều kiện truyền dẫn tốt. Ứng dụng SmarTest hiển thị giá trị đo hiện tại, đánh giá thống kê và hỗ trợ lưu trữ, kiểm soát và hiệu chuẩn cảm biến. Dữ liệu đo có thể được hiển thị và xử lý trong cả định dạng mét và inch, lưu trữ và chuyển giao dưới dạng CSV.

Về hiệu chuẩn, SmarTest cung cấp ba chế độ: hiệu chuẩn của nhà sản xuất, hiệu chuẩn một điểm trên đối tượng chưa phủ (hiệu chuẩn điểm không) và hiệu chuẩn hai điểm (hiệu chuẩn điểm không + 1 lớp/phôi).

SmarTest ứng dụng trong đo độ dày lớp phủ không phá hủy cho các lớp phủ không từ tính như sơn, men, chrome, kẽm trên cơ sở vật liệu từ tính (ví dụ thép) và lớp phủ cách điện như sơn và anod hóa nhôm trên kim loại không từ tính (ví dụ nhôm, đồng, kẽm đúc). Thiết bị này nổi bật với đầu đo bền, khả năng bù nhiệt độ tối ưu, đường cong đặc tính chính xác cao và thời lượng pin lên đến hơn 8 giờ hoạt động.

Bộ sản phẩm SmarTest bao gồm cảm biến F 1.5 hoặc FN 1.5, bộ hiệu chuẩn với tiêu chuẩn hiệu chuẩn và tấm tham chiếu không, bộ sạc USB với cáp mini USB, hướng dẫn sử dụng, chứng chỉ của nhà sản xuất và hộp đựng. Với các thông số kỹ thuật như phạm vi đo, phương pháp đo, độ chính xác, độ lặp lại, độ phân giải ở phạm vi thấp, bán kính cong tối thiểu, diện tích đo tối thiểu và độ dày cơ sở tối thiểu, SmarTest đáp ứng nhu cầu đo đạc chính xác trong nhiều ứng dụng khác nhau.

Mã đặt hàng Mã cảm biến Kiểu cảm biến Vật liệu nền kim loại Độ chính xác
của giá trị đọc được
Từ tính F Không từ tính N
80-135-1600 F 0.5 0..500 µm ± (0.5 µm + 0.75 %)
80-135-2800 F 05M-0° Micro loại thẳng 0..500 µm ± (0.5 µm + 0.75 %)
80-135-2900 F 05M-45° Micro cong 45o 0..500 µm ± (0.5 µm + 0.75 %)
80-135-3000 F 05M-90° Micro cong 90o 0..500 µm ± (0.5 µm + 0.75 %)
80-135-0000 F 1.5 0 – 1500 µm ± (1.0 µm + 0.75 %)
80-135-2100 F 1.5-90, đo trong ống 0 – 1500 µm ± (1.0 µm + 0.75 %)
80-135-1700 N 0.2 0 – 200 µm
80-135-3100 N 0.3M Micro loại thẳng 0 – 300 µm
80-135-3200 N 0.3M-45 Micro cong 45o 0 – 300 µm
80-135-3300 N 0.3M-90 Micro cong 90o 0 – 300 µm
80-135-0100 N 0.7 0 – 700 µm ± (1.0 µm + 0.75 %)
80-135-2200 N 0.7-90 đo trong ống 0 – 700 µm ± (1.0 µm + 0.75 %)
80-135-0200 FN 1.5 0 – 1500 µm 0 – 700 µm ± (1.0 µm + 0.75 %)
80-135-2300 FN1.5-90 đo trong ống 0 – 1500 µm 0 – 700 µm ± (1.0 µm + 0.75 %)
80-135-0300 F 2 0 – 2000 µm ± (1.5 µm + 0.75 %)
80-135-3400 F 2.6 ngành xe hơi 0 – 2600 µm ± (1.0 µm + 0.75 %)
80-135-3500 FN 2.6 ngành xe hơi 0 – 2600 µm 0 – 1300 µm ± (1.0 µm + 0.75 %)
80-135-0400 F 5 0 – 5000 µm ± (1.5 µm + 0.75 %)
80-135-0500 N 2.5 0 – 2500 µm ± (1.5 µm + 0.75 %)
80-135-0600 FN 5 0 – 5000 µm 0 – 2500 µm ± (1.5 µm + 0.75 %)
80-135-2400 N 7 0 – 7000 µm ± (5.0 µm + 0.75 %)
80-135-0700 F 15 0 – 15 mm ± (5.0 µm + 0.75 %)

Smartest chuyển dữ liệu qua Blutooth tới máy tính bảng, điện thoại thông minh, hoặc tới MiniTest 745. Thiết kế nhỏ gọn như cây bút bi với đường kính 16mm, dài 125 mm, trọng lượng chỉ 48g. Phần mềm SmarTest biến điện thoại hay máy tính bảng của Bạn thành thiết bị đo. Phần mềm luôn được cập nhật phiên bản mới.

Cảm biến chuyên dụng cho các vị trí đo khó, đặc biệt.

Công nghệ cảm biến được sử dụng trong SmarTest của ElektroPhysik dựa trên hai nguyên lý chính: cảm biến từ tính (Magnetic Induction) và cảm biến dòng điện xoáy (Eddy Current). Cả hai nguyên lý này cho phép thiết bị đo độ dày lớp phủ không phá hủy trên nhiều loại vật liệu cơ bản khác nhau.

Cảm biến từ tính (Magnetic Induction)

Cảm biến từ tính được sử dụng để đo độ dày của các lớp phủ không từ tính, như sơn, men, chrome và kẽm, trên các vật liệu cơ sở từ tính, chủ yếu là thép. Nguyên lý hoạt động dựa trên việc tạo ra một trường từ thông qua cảm biến và đo sự thay đổi của trường từ này khi nó tương tác với lớp phủ và vật liệu cơ bản. Sự thay đổi này phụ thuộc vào độ dày của lớp phủ, cho phép cảm biến tính toán giá trị độ dày chính xác.

Cảm biến dòng điện xoáy (Exdy Current)

Cảm biến dòng điện xoáy được sử dụng để đo độ dày của lớp phủ cách điện, như sơn và anod hóa nhôm, trên các vật liệu cơ sở không từ tính, bao gồm nhôm, đồng, và kẽm đúc. Cảm biến này hoạt động bằng cách tạo ra dòng điện xoáy trong vật liệu cơ sở thông qua một cuộn dây điện từ. Dòng điện xoáy này bị ảnh hưởng bởi sự hiện diện của lớp phủ, và sự thay đổi trong dòng điện xoáy cho phép cảm biến xác định độ dày của lớp phủ.

Đặc điểm kỹ thuật và ứng dụng

  • Độ chính xác và Độ lặp lại: SmarTest cung cấp độ chính xác cao với sai số chỉ ± (1 µm + 0.75% của giá trị đọc) cho cả hai phương pháp và độ lặp lại tốt với sai số ± (0.5 µm + 0.5% của giá trị đọc). Điều này đảm bảo rằng kết quả đo đạc là đáng tin cậy và có thể lặp lại, là yếu tố quan trọng trong kiểm soát chất lượng và quản lý sản xuất.
  • Độ phân giải và Phạm vi đo: Với độ phân giải thấp lên đến 0.05 µm, SmarTest cho phép đo đạc với độ nhạy cao, phù hợp cho các ứng dụng cần đo độ dày lớp phủ mỏng. Phạm vi đo của cảm biến F 1.5 và FN 1.5 rộng, phục vụ nhu cầu đo đạc đa dạng từ lớp phủ mỏng đến dày.
  • Ứng dụng linh hoạt: Công nghệ cảm biến kép này cho phép SmarTest ứng dụng trong một loạt các ngành công nghiệp, từ ô tô, hàng không vũ trụ đến xây dựng và sản xuất thiết bị điện tử, nơi mà việc đo lường độ dày lớp phủ với độ chính xác cao là cần thiết.

Thông qua việc tích hợp công nghệ cảm biến tiên tiến, SmarTest cung cấp giải pháp đo lường độ dày lớp phủ hiệu quả, chính xác và linh hoạt, phù hợp với nhu cầu đa dạng của người dùng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác nhau.

TYPE A: Đầu đo thẳng, cong 45º & cong 90º. Đầu đo siêu nhỏ, góc tiếp cận đa giác. Đo cho các lớp phủ và tấm nền mỏng, vị trí cần đo rất nhỏ, rãnh, khe hở, đo lỗ hoặc chỗ hiểm.

Cảm biến type A, đầu đo thẳng. ElektroPhysik Germany Cảm biến type A, đầu đo 45 độ. ElektroPhysik Germany. Cảm biến type A, đầu đo 90 độ. ElektroPhysik Germany.

Cảm biến FN2.6 chuyên dụng cho ngành xe hơi, đo độ dày sơn cho xe oto, body xe, khung gầm. Đo trên mọi nền kim loại của xe hơi. Tự động phát hiện nền kim loại.

Cảm biến FN2.6 chuyên dụng cho ngành ô tô, xe hơi. Cảm biến HD, type E, chuyên cho môi trường khắc nghiệt, nhám, cứng Cảm biến chuyên dụng cho đo lường trong ống, tuýp dạng dài.

Cảm biến FN2.6 chuyên dụng cho ngành ô tô, xe hơi. Cảm biến Heavy-Duty chuyên dụng đo cho môi trường khắc nghiệt, bề mặt gồ ghề, cứng. Đầu đo chống lại sự mài mòn, bụi bẩn hoặc các hợp chất khác. Cảm biến HD, type E, chuyên cho môi trường khắc nghiệt, nhám, cứng. Sensor chuyên dụng cho đo lường trong ống, tuýp dạng dài.

Kiểu cảm biến cho máy Smartest

Bảng trên đây cho bạn cái nhìn tổng quan các loại cảm biến tương thích với bút đo độ dày. Tương ứng với 2 loại nền vật liệu kim loại khác nhau. N = Non-Ferrous = Kim loại không từ tính. F = Ferrous = Kim loại có từ tính. Để dễ hiểu hơn bạn phân biệt 2 loại nền này khi dùng nam châm, nếu nó hít có nghĩa nó thuộc loại F.

Có 4 models kết hợp cả 2 loại cảm biến là FN, chúng khác nhau thang đo. Loại sensor chuyên biệt dùng đo trong lòng ống sẽ có đầu dò nằm vuông góc 90o. Đây là đầu đo đặc biệt, nhỏ và tay cầm dài để bạn dễ luồn sâu vào trong ống. Phương pháp đo và kỹ thuật đo cũng thực hiện một cách đặc thù hơn.

Các mã hiệu đầu đo có gắn với chữ M = Micro, đây là loại có điểm tiếp xúc với mẫu vật cực nhỏ. Hiểu cách khác là sensor dùng đo các diện tích tiếp xúc cực nhỏ, các góc cạnh hẹp. Loại này cũng chia thành 3 loại, tùy theo dạng thù hình của phôi hay vật cần đo, bạn chọn loại Thẳng – Nghiêng 45o – vuông góc 90o.

  • Kích thước: 125 mm x Ø 16 mm (4.9” x Ø 0.63”)
  • Trọng lượng: 48 g (1.7 oz)
  • Phạm vi đo:
    • F 1.5: 0 – 1.5 mm / 0 – 60 mils (vật liệu từ tính)
    • FN 1.5: F: 0 – 1.5 mm / 0 – 60 mils, N: 0 – 0.7 mm / 0 – 30 mils (vật liệu không từ tính)
  • Phương pháp đo:
    • F: Cảm biến từ tính (Magnetic Induction)
    • N: Cảm biến dòng điện xoáy (Eddy Current)
  • Độ chính xác:
    • ± (1 µm + 0.75% của giá trị đọc)
    • ± (0.04 mils + 0.75% của giá trị đọc)
  • Độ lặp lại:
    • ± (0.5 µm + 0.5% của giá trị đọc)
    • ± (0.02 mils + 0.5% của giá trị đọc)
  • Độ phân giải thấp: 0.05 µm / 0.002 mils
  • Bán kính cong tối thiểu:
    • Lồi: 1.5 mm / 59 mils
    • Lõm: 7.5 mm / 295 mils
  • Diện tích đo tối thiểu: Ø 5 mm / 197 mils
  • Độ dày cơ sở tối thiểu:
    • F: 0.3 mm / 12 mils
    • N: 40 µm / 1.6 mils
  • Nhiệt độ hoạt động: -10 °C đến 60 °C (14 °F đến 140 °F)
  • Nhiệt độ bảo quản: -20 °C đến 70 °C (-4 °F đến 158 °F)
  • Giao tiếp: Bluetooth® 4.0, Bluetooth Smart®, kết nối Mini-USB
  • Nguồn cung cấp: Pin LiFePO4, thời gian hoạt động khoảng 8 giờ liên tục
  • Chuẩn và tiêu chuẩn: DIN EN ISO 1461, 2064, 2178, 2360, 2808, 3882, ASTM B244, B499, D7091, E376

Máy đo độ dày lớp phủ tiên tiến, gọn nhẹ, bỏ túi, hiển thị kết quả trên xì mát phone. ElektroPhysik xây dựng sẵn nền tảng kết nối cho cả hệ điều hành ISO và Android. Không phụ thuộc vào dây nhợ lòng thòng, nhỏ gọn, tính cơ động cao, đa kết nối. Thiết kế chắc chắn, vỏ bằng thép không rỉ, siêu bền, cảm biến tháo lắp đơn giản.

Mã sp Mua Đầu đoThang đo
80-135-1600
F 0.50-500µm
80-135-0000
F 1.50-1500µm
80-135-2100
F 1.5-90°0-1500µm
80-135-0300
F 20-2000µm
80-135-3400
F 2.60-2600µm
80-135-0400
F 50-5000µm
80-135-3600
F 5 HD0-5000µm
80-135-0700
F 150-15mm
80-135-3700
F 350-35mm
80-135-1700
N 0.20-200µm
80-135-0100
N 0.70-700µm
80-135-2200
N 0.7-90°0-700µm
80-135-0500
N 2.50-2500µm
80-135-2400
N 70-7000µm
80-135-4000
N 200-20000mm
80-135-0200
FN 1.5F: 0-1.5mm / N: 0-0.7mm
80-135-2300
FN 1.5-90°F: 0-1.5mm / N: 0-0.7mm
80-135-3500
FN 2.6F: 0-2.6mm / N: 0-1.0mm
80-135-0600
FN 5F: 0-5.0mm / N: 0-2.5mm
80-135-2800
F 0.5M-0°0-500µm
80-135-2900
F 0.5M-45°0-500µm
80-135-3000
F 0.5M-90°0-500µm
80-135-3100
N 0.3M-0°0-300µm
80-135-3200
N 0.3M-45°0-300µm
80-135-3300
N 0.3M-90°0-300µm
  • Chờ nhập 4-8 tuần