- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Bộ mũi khoan gỗ
- Chân đế máy khoan
- Kẹp gỗ chữ F
- Kẹp góc vuông
- Mũi khoan gỗ
- Mũi phay gỗ, dao phay
- Vòng chặn mũi khoan
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Cảo 2 chấu ngàm tiêu chuẩn 20, kiểu trượt trên vai KUKKO Germany
Mã: 20-Vam tháo bạc đạn loại 2 chấu, độ mở ngàm kẹp trong từ 70 – 710mm, độ mở ngàm kẹp ngoài từ 30 – 650mm, độ với từ 100 – 300mm tùy model, hàng chính hãng KUKKO Germany, sản xuất tại Đức
Cảo 2 chấu tháo vòng bi, bánh răng dòng 20 Series. Vam có thể thay đổi kẹp trong hoặc kẹp ngoài bằng cách lật đảo chiều móc. Điều chỉnh độ mở ngàm bằng cách nới lỏng ốc hãm và trượt trên vai. Trục vam có bước ren mịn, tùy theo kích thước độ lớn của vam bi, ty cảo có size đầu bulong khác nhau như bảng dưới đây.
Video clip trên đây giới thiệu chi tiết về một trong 9 models khác nhau của dòng họ này.
Cảo 2 chấu kết hợp trong ngoài dòng 20 Series
Các model trong series này không có núm xoay bằng nhựa màu đỏ như thường thấy. Nó cũng bớt vướng trong quá trình thi công. Khi cần nới lỏng chân cảo để điều chỉnh độ mở, bạn dùng cờ lê hoặc mỏ lết để nới bulong trên càng vam.
Model | Mã vạch | Độ mở OD Ømm |
Độ mở ID Ømm |
Tầm với mm |
Size ốc bulong |
Tải trọng tấn |
Momen Nm |
20-1 | -009433 | 30 – 90 | 70 – 140 | 100 | 17 | 4.5 | 80 |
20-10 | -009921 | 30 – 120 | 70 – 180 | 100 | 17 | 4.5 | 80 |
20-2 | -009501 | 40 – 160 | 100 – 220 | 150 | 22 | 6 | 150 |
20-20 | -010088 | 40 – 200 | 100- 260 | 150 | 22 | 6 | 150 |
20-3 | -009686 | 65 – 250 | 180 – 340 | 200 | 27 | 8.5 | 300 |
20-30 | -010163 | 65 – 350 | 180 – 440 | 200 | 27 | 8.5 | 300 |
20-4 | -009761 | 80 – 520 | 200 – 590 | 200 | 36 | 12 | 400 |
20-40 | -411861 | 80 – 650 | 200 – 710 | 300 | 36 | 12 | 400 |
20-5 | -009846 | 105 – 750 | 340 – 1000 | 400-700 | 41 | 15 | 650 |
Size ốc bulong được hiểu đơn giản là trục cảo có 2 đầu, 1 đầu tiếp xúc với trục chứa vòng bi/bánh răng. Đầu kia có kiểu lục giác. Vị trí đầu ốc bulong này bạn sẽ dùng để vặn, gia tăng áp lực kéo vật thể ra. Bạn có thể dùng cờ lê, mỏ lết hoặc tay vặn có size tương ứng nhưng không được dùng máy xiết ốc. Mỗi cây trục cảo cũng có khả năng chịu được momen khác nhau, được ghi chú ở cột cuối.
Bạn phải đặc biệt chú ý đến giá trị momen này. Nếu vượt quá lực qui ước, ren trên trục/ty cảo sẽ cháy hay tuông luôn. Điều này rất dễ xảy ra khi bạn dùng máy xiết ốc để vặn. Do lực cần thiết lớn, đôi khi không có dụng cụ phù hợp, bạn chơi luôn bằng máy cho nó nhanh. Nó sẽ rất nhanh nếu lực xiết dưới momen qui ước, nhưng sẽ nhanh hơn khi vượt ngưỡng chịu đựng của ren. Rất có thể bạn sẽ lầm bầm rằng cái cảo này như shit, mình sai có tí nó đa hư rồi.
Ghi chú
Nếu có dùng thiết bị xiết bulong để thao tác cho nhanh và dễ, bạn nên chọn loại có điều chỉnh momen. Còn không có thì bạn dùng cờ lê lực có tay đòn dài, chỉnh lực ngõ ra dưới ngưỡng Nm qui ước. Khi đó bạn thao tác sẽ đúng và không làm hỏng trục cảo. Nếu bạn đã đi đúng các bước trên mà moi móc nó vẫn không ra, khả năng bạn phải chuyển sang bộ cảo khác là rất lớn.
Mã sp | Mua | Độ mở ngàm OD | Độ mở ngàm ID | Độ với max | Tải trọng | Momen Nm |
---|---|---|---|---|---|---|
20-1 | 30 - 90mm | 70-140 | 100mm | 4,5 tấn | 80 | |
20-10 | 30 - 120mm | 70-180mm | 100mm | 4,5 tấn | 80 | |
20-2 | 40 - 160mm | 100 - 220mm | 150mm | 6 tấn | 150 | |
20-20 | 40 - 200mm | 100 - 260mm | 150mm | 6 tấn | 150 | |
20-3 | 65 - 250mm | 180 - 340mm | 200mm | 8,5 tấn | 300 | |
20-30 | 65 - 350mm | 180 - 440mm | 200mm | 8,5 tấn | 300 | |
20-4 | 80 - 520mm | 200 - 590mm | 200mm | 12 tấn | 400 | |
20-40 | 80 - 650mm | 200 - 710mm | 300mm | 12 tấn | 400 |
- Chờ nhập 4-8 tuần