Kích thủy lực BETEX JLLC – 1 chiều, hồi bằng tải, vỏ thép

Mã: JLLC

Xylanh thủy lực 1 chiều có khóa an toàn. Tải trọng từ 50 tấn đến 1000 tấn. Hành trình từ 50 đến 300mm. Đường kính ngoài: 125 – 555mm. Hồi về bằng tải, vỏ thép sơn tĩnh điện. Hàng chính hãng BETEX Hà Lan.

Mô tả

Xylanh thủy lực loại 1 chiều, vỏ thép sơn tĩnh điện, có đai thép an toàn. Chống tụt khi có rò rỉ dầu, ứng dụng cho công trình lớn, sử dụng nhiều kích cùng lúc. Đặc biệt trong thi công cầu, đường, công trường xây dựng nhà máy.

Đai an toàn của kích có cắt khía tạo giác bám cho bạn có thể dùng tay vặn được khi khóa hoặc xả. Đối với thao thác khóa cứng, trên đai có sẵn lỗ xỏ thanh vặn kèm theo, tạo ra thế vặn nhanh và khỏe hơn. Nhà sản xuất BETEX trang bị sẵn cho dòng kích JLLC hồi về bằng tải này thanh vặn tương ứng cho từng model. Trường hợp thất lạc bạn vẫn có thể dùng thanh sắt có đường kính phù hợp.

Các model kích thủy lực JLLC có tải trọng lớn sẽ có đai cho tay cầm. Vì tính chất nặng, chỉ các xylanh có tải trọng lớn mới có.

Kích thủy lực BETEX JLLC

Xylanh hồi về bằng tải, lợi dụng chính tải trọng của vật nâng để hồi về. Trường hợp không có tải đè lên đầu kích, bạn có thể để cho nó tự hồi bằng trọng lực của piston và đầu kích. Đè một vật nặng lên sẽ giúp chúng hồi về nhanh hơn, tất nhiên đường dầu về bơm phải được khai thông.

Mỗi xylanh thủy lực dòng JLLC thiết kế sẵn phần kết nối với các phụ kiện bên ngoài. Mở rộng phạm vi ứng dụng cho kích khi nó được gắn với phụ kiện điều hướng Tilt Saddle (TSA). Bạn tham khảo thêm bảng các TSA để chọn loại phù hợp.

kích thước xylanh thủy lực từ 50 tấn đến 200 tấn JLLC kích thước xylanh thủy lực từ 300 tấn đến 1000 tấn

Hình vẽ kích thước vật lý trên đây chia thành 2 dải tại trọng khác nhau. Các xylanh thủy lực có tải trọng từ 50 tấn đến 200 tấn sẽ có khoen di chuyển kích hợp thành góc 90 độ. Lớn hơn từ 300 tấn đến 1000 tấn có quai cẩu nâng kích tạo thành góc 30 độ so với khớp nối nhanh đầu cái gắn sẵn trên kích.

Các kích thước vật lý của JLLC Series

Type D E F H J K L S
JLLC 502 125 95 Tr95x4 20 70 4 13 35
JLLC 506 125 95 Tr95x4 20 70 4 13 35
JLLC 5010 125 95 Tr95x4 20 70 4 13 35
JLLC 1002 165 130 Tr130x4 32 70 4 13 45
JLLC 1006 165 130 Tr130x4 32 70 4 13 45
JLLC 10010 165 130 Tr130x4 32 70 4 13 45
JLLC 1502 205 160 Tr160x6 49 125 4 25 45
JLLC 1506 205 160 Tr160x6 49 125 4 25 45
JLLC 15012 205 160 Tr160x6 49 125 4 25 45
JLLC 2002 235 185 Tr185x6 52 125 4 25 50
JLLC 2006 235 185 Tr185x6 52 125 4 25 50
JLLC 20012 235 185 Tr185x6 52 125 4 25 50
JLLC 3002 305 235 Tr235x6 62 160 5 25 60
JLLC 3006 305 235 Tr235x6 62 160 5 25 60
JLLC 30012 305 235 Tr235x6 62 160 5 25 60
JLLC 4002 355 265 Tr265x6 76 160 5 25 70
JLLC 4006 355 265 Tr265x6 76 160 5 25 70
JLLC 40012 355 265 Tr265x6 76 160 5 25 70
JLLC 5002 395 300 Tr300x6 81 180 5 25 80
JLLC 5006 395 300 Tr300x6 81 180 5 25 80
JLLC 50012 395 300 Tr300x6 81 180 5 25 80
JLLC 6002 425 330 Tr330x6 89 195 5 25 85
JLLC 6006 425 330 Tr330x6 89 195 5 25 85
JLLC 60012 425 330 Tr330x6 89 195 5 25 85
JLLC 8002 505 390 Tr390x6 105 225 5 25 100
JLLC 8006 505 390 Tr390x6 105 225 5 25 100
JLLC 80012 505 390 Tr390x6 105 225 5 25 100
JLLC 10002 555 430 Tr430x6 108 250 5 25 110
JLLC 10006 555 430 Tr430x6 108 250 5 25 110
JLLC 100012 555 430 Tr430x6 108 250 5 25 110

Phụ kiện TSA cho xylanh thủy lực JLLC

Model J1
mm
K1
mm
Type Model J1
mm
K1
mm
Type
JLLC502 70 24 TSA-100 JLLC4002 225 85 TSA-400
JLLC506 70 24 TSA-100 JLLC4006 225 85 TSA-400
JLLC5010 70 24 TSA-100 JLLC40012 225 85 TSA-400
JLLC1002 70 24 TSA-100 JLLC5002 250 90 TSA-500
JLLC1006 70 24 TSA-100 JLLC5006 250 90 TSA-500
JLLC10010 70 24 TSA-100 JLLC50012 250 90 TSA-500
JLLC1502 125 20 TSA-200 JLLC6002 275 95 TSA-600
JLLC1506 125 20 TSA-200 JLLC6006 275 95 TSA-600
JLLC15012 125 20 TSA-200 JLLC60012 275 95 TSA-600
JLLC2002 125 20 TSA-200 JLLC8002 320 120 TSA-800
JLLC2006 125 20 TSA-200 JLLC8006 320 120 TSA-800
JLLC20012 125 20 TSA-200 JLLC80012 320 120 TSA-800
JLLC3002 195 75 TSA-300 JLLC10002 360 135 TSA-1000
JLLC3006 195 75 TSA-300 JLLC10006 360 135 TSA-1000
JLLC30012 195 75 TSA-300 JLLC100012 360 135 TSA-1000

Điểm đáng lưu ý nhất đối với dòng kích thủy lực JLLC này là dung dầu của mỗi xylanh. Với kích thước và tải trọng lớn, dung tích dầu cũng lớn theo, dẫn tới việc chọn bơm thủy lực cho nó là bài toán quan trọng. Khi dùng nhiều xylanh trong một hệ thống, tổng lượng dầu cần thiết cần phải lớn hơn tổng các kích cộng lại tối thiểu 20%. Vì dầu còn phải điền đầy các phụ kiện, rò rỉ qua các lần sử dụng, hao hụt tất yếu.

Sơ đồ kết nối 4 kích thủy lực với 1 bơm điện BETEX

Mã sp Mua Tải trọngHành trìnhChiều cao đóngDung tích xylanh
JLLC 502
50 tấn50mm164mm354.5ml
JLLC 506
50 tấn150mm264mm1063.5ml
JLLC 5010
50 tấn250mm364mm1772.5mm
JLLC 1002
100 tấn50mm187mm665ml
JLLC 1006
100 tấn150mm287mm1995ml
JLLC 10010
100 tấn250mm387mm3325ml
JLLC 1502
150 tấn50mm209mm1005ml
JLLC 1506
150 tấn150mm309mm3015ml
JLLC 15012
150 tấn300mm459mm6030ml
JLLC 2002
200 tấn50mm243mm1345ml
JLLC 2006
200 tấn150mm343mm4035ml
JLLC 20012
200 tấn300mm493mm8070ml
JLLC 30012
300 tấn300mm545mm13005ml
JLLC 40012
400 tấn300mm585mm16530ml
JLLC 8006
800 tấn150mm555mm17910ml
JLLC 3002
300 tấn50mm295mm2167.5ml
JLLC 3006
300 tấn150mm395mm6502.5ml
JLLC 4002
400 tấn50mm335mm2755ml
JLLC 4006
400 tấn150mm435mm8265ml
JLLC 5002
500 tấn50mm375mm3532.5ml
JLLC 5006
500 tấn150mm475mm10597.5ml
JLLC 50012
500 tấn300mm625mm21195ml
JLLC 6002
600 tấn50mm395mm4274ml
JLLC 6006
600 tấn150mm495mm12823ml
JLLC 60012
600 tấn300mm645mm25646ml
JLLC 8002
800 tấn50mm455mm5970ml
JLLC 80012
800 tấn300mm705mm35820ml
JLLC 10002
1000 tấn50mm495mm7257ml
JLLC 10006
1000 tấn150mm595mm21772ml
JLLC 100012
1000 tấn300mm745mm43544ml
  • Chờ nhập 4-8 tuần

Lựa chọn thêm nếu cần

Mã sp Mua Hình Sản phẩm
HPHS Chọn HPHS Series Ống thủy lực bọc nhựa, kiểu ren 3/8", làm việc ở áp suất 700 bar Ống thủy lực bọc nhựa HPHS, kiểu ren 3/8", làm việc ở áp suất 700 bar
M0031B
Đồng hồ áp suất thủy lực BETEX, dung sai: ± 1.6% Đồng hồ áp suất dầu thủy lực M0031B, dung sai: ± 1.6%

Đồng hồ đo áp suất dầu thủy lực, vỏ inox
Có 2 thang đo BAR hoặc PSI, tới 1000 bar.
Đường kính ngoài: Ø63.5mm.
Dung sai toàn tầm đo: ± 1.6% .
Hàng chính hãng BETEX Holland.

M0040
M0040 Đồng hồ áp suất BETEX, dung sai: ± 1.6% Đồng hồ áp suất BETEX M0040, dung sai: ± 1.6%

Đồng hồ đo áp suất dầu thủy lực, vỏ inox
Có 2 thang đo BAR hoặc PSI, tới 1000 bar.
Đường kính ngoài: Ø100mm
Dung sai toàn tầm đo: ± 1.6% .
Hàng chính hãng BETEX Holland.

VB401
VB401 Van chia ngả thủy lực, 4 flow valve, 350mm Van chia ngả thủy lực VB401, 1 vào 4 ra, áp suất làm việc 700 bar.

Bộ chia đường dẫn dầu thủy lực 700 bar. Gồm 1 đường vào và 4 đường ra, có van khóa độc lập từng ngả. Kiểu ren ngõ vào – ra giống nhau 3/8 inch NPT. Kích thước đế 38x64x265mm. Áp suất làm việc maximum 10000psi.

  • Còn hàng
  • Chờ nhập 4-8 tuần
Danh mục:

Sản phẩm tương tự