- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Kìm mỏ dẹt Knipex 20 – Dụng cụ giữ vật phẳng chuyên dụng
Mã: Knipex 20Kìm rộng và có khía, tối ưu cho thao tác giữ vật liệu phẳng. Thân kìm rèn từ thép công cụ đặc biệt, tôi dầu và xử lý bề mặt chống mài mòn. Phù hợp trong các công việc điện, cơ khí và lắp ráp. Có nhiều phiên bản: mạ đen, mạ chrome, tay cầm cách điện VDE, đáp ứng chuẩn DIN ISO 5745.
Kìm mỏ dẹt Knipex dòng 20 thiết kế chuyên biệt với phần mỏ ngắn, bản rộng và bề mặt kẹp có khía giúp giữ vật phẳng chắc chắn trong các vị trí dễ tiếp cận. Nhờ sử dụng thép công cụ rèn, tôi dầu và xử lý bề mặt kỹ lưỡng, dòng kìm này đạt độ bền và độ cứng tối ưu cho thao tác kẹp chính xác. Sản phẩm thích hợp cho thợ điện, thợ cơ khí, công việc lắp ráp và nhiều ngành kỹ thuật khác có nhu cầu thao tác với vật liệu bản rộng.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
20 01 160 | 20 02 160 | 20 06 160 | 20 05 160 |
Dòng kìm mỏ dẹt Knipex 20 bao gồm 9 biến thể khác nhau, được phân loại theo chiều dài, kiểu xử lý bề mặt và loại tay cầm. Mỗi biến thể mang mã số riêng, đáp ứng các nhu cầu từ cơ bản đến chuyên dụng như cách điện hoặc chống gỉ. Các mã hàng cụ thể của dòng Knipex 20 gồm: 20 01 125 – 20 01 140 – 20 01 160 – 20 01 180 – 20 02 140 – 20 02 160 – 20 05 140 – 20 05 160 – 20 06 160.
Các mã kết thúc bằng “01” là tay nhựa thường, “02” là tay cộng lực nhiều thành phần, “05” là loại mạ chrome, còn “06” là phiên bản cách điện VDE.
Đặc điểm nổi bật của dòng họ kìm mỏ dẹt Knipex 20
- Thiết kế mỏ rộng, dẹt và ngắn: Đảm bảo độ ổn định khi giữ các chi tiết kim loại mỏng hoặc vật liệu phẳng như thanh đồng, tấm inox, vỏ thiết bị…
- Bề mặt kẹp có khía (knurled): Tăng ma sát và độ bám, giảm hiện tượng trượt khi thao tác.
- Chất liệu thép công cụ đặc biệt, rèn và tôi dầu: Gia tăng độ bền, chống biến dạng khi kẹp lâu hoặc chịu tải cao.
- Theo chuẩn DIN ISO 5745: Đảm bảo kích thước, độ mở và các thông số hình học đáp ứng tiêu chuẩn công nghiệp quốc tế.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Kìm mỏ dẹt Knipex 20
Dụng cụ giữ vật phẳng chuyên dụng theo chuẩn DIN ISO 5745
Kẹp giữ và căn chỉnh các thanh dẫn điện, tấm đồng, dây kim loại bản dẹt trong tủ điện. Làm việc trong không gian mở như bàn lắp ráp, giá treo cơ khí nhờ đầu kẹp rộng. Phiên bản cách điện VDE hỗ trợ an toàn cho kỹ thuật viên thao tác gần nguồn điện lên đến 1000V AC.
Knipex 20 đa dạng kích thước, kiểu xử lý bề mặt và tay cầm
Art. | Chiều dài | Kích thước mỏ mm | Xử lý bề mặt |
Tay cầm | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Mã hàng | mm | Dài (L3) | Rộng (W3) | Dày (T1) | ||
20 01 125 | 125 | 27.0 | 14.5 | 8.0 | Mạ đen, đầu bóng | Bọc nhựa |
20 01 140 | 140 | 28.0 | 15.5 | 9.5 | Mạ đen, đầu bóng | Bọc nhựa |
20 01 160 | 160 | 30.0 | 17.0 | 9.5 | Mạ đen, đầu bóng | Bọc nhựa |
20 01 180 | 180 | 35.0 | 19.0 | 10.0 | Mạ đen, đầu bóng | Bọc nhựa |
20 02 140 | 140 | 28.0 | 15.5 | 9.5 | Mạ đen, đầu bóng | Cán cộng lực đa thành phần |
20 02 160 | 160 | 30.0 | 17.0 | 9.5 | Mạ đen, đầu bóng | Cán cộng lực đa thành phần |
20 05 140 | 140 | 28.0 | 15.5 | 9.5 | Mạ chrome toàn phần | Cán cộng lực đa thành phần |
20 05 160 | 160 | 30.0 | 17.0 | 9.5 | Mạ chrome toàn phần | Cán cộng lực đa thành phần |
20 06 160 | 160 | 30.0 | 17.0 | 9.5 | Mạ chrome toàn phần | Cán cách điện đa thành phần, VDE |
Kìm mỏ dẹt Knipex 20 là lựa chọn phù hợp cho những công việc yêu cầu độ chính xác trong thao tác với vật phẳng. Với nhiều phiên bản từ bọc nhựa đơn giản đến tay cầm cách điện VDE, dòng kìm này phù hợp với cả môi trường dân dụng lẫn công nghiệp kỹ thuật cao.
Mã sp | Mua | Dài tổng | Đầu kìm | Cán bọc | Chiều dài lưỡi | Độ rộng lưỡi |
---|---|---|---|---|---|---|
20 01 125 | 125mm | đen | PVC trơn | 27mm | 14.5mm | |
20 01 140 | 140mm | đen | PVC trơn | 28mm | 15.5mm | |
20 01 160 | 160mm | đen | PVC trơn | 30mm | 17mm | |
20 01 180 | 180mm | đen | PVC trơn | 35mm | 19mm | |
20 02 140 | 140mm | đen | nhựa đa màu | 28mm | 15.5mm | |
20 02 160 | 160mm | đen | nhựa đa màu | 30mm | 17mm | |
20 05 140 | 140mm | mạ chrome | nhựa đa màu | 28mm | 15.5mm | |
20 05 160 | 160mm | mạ chrome | nhựa đa màu | 30mm | 17mm | |
20 06 160 | 160mm | mạ chrome | đa màu VDE | 30mm | 17mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần