- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Kìm mũi nhọn Knipex 25, có lưỡi cắt và kẹp ở không gian hạn chế
Mã: Knipex 25Cho công việc lắp ráp, điện, cơ khí, có mỏ dài, đầu thuôn kiểu bán nguyệt, tích hợp lưỡi cắt dây từ mềm đến cứng cao. Chế tạo từ thép vanadi điện rèn và tôi dầu, có độ cứng lưỡi 61 HRC. Bề mặt kẹp được khía tăng độ bám. Tay cầm có nhiều lựa chọn. Made in Germany.
Kìm mũi nhọn Knipex 25 thuộc nhóm kìm radio, nổi bật với thiết kế mỏ dài, thuôn nhọn kiểu bán nguyệt, phù hợp cho các thao tác kẹp tinh vi và cắt dây trong khu vực khó tiếp cận. Dòng kìm này không chỉ dùng để giữ, uốn mà còn tích hợp lưỡi cắt cứng cáp có thể xử lý từ dây mềm đến dây cứng trung bình và cứng cao.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
25 01 160 | 25 02 160 | 25 06 160 | 25 21 160 | 25 25 160 |
Toàn bộ dòng kìm mỏ nhọn được chế tạo từ thép vanadi điện – một loại hợp kim được tinh luyện đặc biệt, có chứa vanadi và trải qua quy trình rèn cùng tôi dầu nhiều bước. Vanadi khi kết hợp với thép công cụ giúp tăng độ dai, cải thiện khả năng giữ cạnh sắc và hạn chế nứt vỡ khi chịu ứng suất cao. Đây là loại vật liệu chuyên dùng trong các dụng cụ đòi hỏi tuổi thọ cao và khả năng làm việc ổn định trong điều kiện liên tục.
Dòng kìm mũi nhọn Knipex 25 đa dạng kích thước, kiểu hoàn thiện lưỡi và cán khác nhau
Mã hàng | Dài | Bề mặt | Tay cầm | L3 | L4 | W3 | T1 | W4 | T2 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
mm | đầu kìm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | ||
25 01 125 | 125 | Mạ đen | Bọc nhựa | 27 | – | 13 | 7 | 2.5 | 1.8 |
25 01 140 | 140 | Mạ đen | Bọc nhựa | 42 | – | 15 | 8 | 2.5 | 2.0 |
25 01 160 | 160 | Mạ đen | Bọc nhựa | 50 | – | 16.5 | 9 | 3.0 | 2.5 |
25 02 140 | 140 | Mạ đen | Cộng lực đa thành phần | 42 | – | 15 | 8 | 2.5 | 2.0 |
25 02 160 | 160 | Mạ đen | Cộng lực đa thành phần | 50 | – | 16.5 | 9 | 3.0 | 2.5 |
25 03 125 | 125 | Mạ chrome | Bọc nhựa | 27 | – | 13 | 7 | 2.5 | 1.8 |
25 05 140 | 140 | Mạ chrome | Cộng lực đa thành phần | 42 | – | 15 | 8 | 2.5 | 2.0 |
25 05 160 | 160 | Mạ chrome | Cộng lực đa thành phần | 50 | – | 16.5 | 9 | 3.0 | 2.5 |
25 06 160 | 160 | Mạ chrome | Cách điện VDE đa thành phần | 50 | – | 16.5 | 9 | 3.0 | 2.5 |
25 06 160 T | 160 | Mạ chrome | Cách điện VDE + móc treo dây an toàn | 50 | – | 16.5 | 9 | 3.0 | 2.5 |
25 21 160 | 160 | Mạ đen, cong 40° | Bọc nhựa | 50 | 23 | 16.5 | 9 | 3.0 | 2.5 |
25 25 160 | 165 | Mạ chrome, cong 40° | Cộng lực đa thành phần | 50 | 23 | 16.5 | 9 | 3.0 | 2.5 |
25 26 160 | 160 | Mạ chrome, cong 40° | Cách điện VDE đa thành phần | 50 | 23 | 16.5 | 9 | 3.0 | 2.5 |
Lưỡi cắt cứng cáp
Kìm sử dụng lưỡi cắt đã được tôi cảm ứng để đạt độ cứng lên đến khoảng 61 HRC. Độ bền cạnh và không mòn nhanh khi làm việc với dây cứng. Phần mỏ kẹp được khía tinh tế nhằm tăng ma sát và giữ chắc vật liệu mảnh. Các biến thể trong dòng bao gồm tay cầm bọc nhựa, tay cộng lực nhiều thành phần và loại cách điện VDE 1000V.
Kìm mũi nhọn Knipex 25
có lưỡi cắt và kẹp ở không gian hạn chế
Dòng kìm này tuân thủ tiêu chuẩn DIN ISO 5745, đáp ứng các yêu cầu về hình học, độ mở mỏ và khả năng cắt theo quy chuẩn kỹ thuật châu Âu. Ngoài ra còn có phiên bản mỏ cong 40° giúp mở rộng phạm vi thao tác trong vùng góc khuất hoặc cần tiếp cận từ bên cạnh.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Kẹp giữ vật liệu | Kẹp phôi trụ | Cắt kim loại | Bẻ uốn |
Đối với dòng kìm như Knipex 25, DIN ISO 5745 đảm bảo các yếu tố sau:
- Kích thước hình học chuẩn hóa: bao gồm chiều dài tổng thể, độ dài và hình dạng mỏ, kích thước tay cầm và các thông số hình học khác.
- Độ cứng và hiệu suất cắt: quy định giới hạn về đường kính và loại dây mà kìm phải cắt được, tương ứng với các mức vật liệu từ mềm đến cứng cao.
- Tính năng an toàn và độ bền: yêu cầu lưỡi cắt đạt độ cứng tối thiểu (thường từ 60 HRC trở lên) và kìm không bị biến dạng trong quá trình sử dụng đúng tải trọng.
- Nhờ tuân thủ tiêu chuẩn này, Knipex 25 đảm bảo khả năng cắt ổn định, hình dạng mỏ chính xác theo thiết kế kỹ thuật và độ chính xác cao trong môi trường làm việc chuyên dụng.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
25 05 160 | 25 05 140 | 25 01 140 | 25 26 160 | 25 01 125 |
Tiêu chuẩn DIN ISO 5745 là bộ tiêu chuẩn quốc tế quy định các yêu cầu kỹ thuật dành riêng cho kìm mỏ nhọn có chức năng cắt, như dòng Knipex 25. Tiêu chuẩn này do Viện Tiêu chuẩn Đức (DIN) xây dựng và được quốc tế hóa dưới hệ thống ISO.
Các biến thể của kìm mỏ nhọn Knipex 25
Dòng Knipex 25 có tổng cộng 13 biến thể, mỗi mã số tương ứng với cấu hình cụ thể:
- Tay nhựa bọc thường: 25 01 125, 25 01 140, 25 01 160
- Tay cộng lực nhiều thành phần: 25 02 140, 25 02 160
- Bề mặt chrome, tay nhựa: 25 03 125
- Bề mặt chrome, tay cộng lực: 25 05 140, 25 05 160
- Cách điện VDE 1000V: 25 06 160, 25 06 160 T
- Loại đầu cong 40°: 25 21 160 (tay nhựa), 25 25 160 (tay cộng lực), 25 26 160 (cách điện VDE)
Kìm mũi nhọn Knipex dòng 25 là lựa chọn tối ưu khi cần thao tác kẹp. Giữ và cắt dây trong các không gian nhỏ hẹp hoặc yêu cầu thao tác chi tiết. Cấu trúc chắc chắn, khả năng cắt linh hoạt và lựa chọn đa dạng về tay cầm. Dòng kìm này phù hợp với cả công việc điện, cơ khí chính xác, lắp ráp và bảo trì thiết bị.
Mã sp | Mua | Dài tổng | Đầu kìm | Cán bọc | MH | HW |
---|---|---|---|---|---|---|
25 01 125 | 125mm | đen | PVC trơn | Ø2.2mm | Ø1.6mm | |
25 01 140 | 140mm | đen | PVC trơn | Ø2.5mm | Ø1.6mm | |
25 01 160 | 160mm | đen | PVC trơn | Ø2.5mm | Ø1.6mm | |
25 02 140 | 140mm | đen | nhựa đa màu | Ø2.5mm | Ø1.6mm | |
25 02 160 | 160mm | đen | nhựa đa màu | Ø2.5mm | Ø1.6mm | |
25 03 125 | 125mm | mạ chrome | PVC trơn | Ø2.2mm | Ø1.6mm | |
25 05 140 | 140mm | mạ chrome | nhựa đa màu | Ø2.5mm | Ø1.6mm | |
25 05 160 | 160mm | mạ chrome | nhựa đa màu | Ø2.5mm | Ø1.6mm | |
25 06 160 | 160mm | mạ chrome | VDE 2K | Ø2.5mm | Ø1.6mm | |
25 06 160 T | 160mm | mạ chrome | VDE 2K, có móc | Ø2.5mm | Ø1.6mm | |
25 21 160 | 160mm | đen | PVC trơn | Ø2.5mm | Ø1.6mm | |
25 25 160 | 165mm | mạ chrome | VDE 2K | Ø2.5mm | Ø1.6mm | |
25 26 160 | 160mm | mạ chrome | VDE 2K | Ø2.5mm | Ø1.6mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần