Máy ép thủy lực, lực ép max 200 tấn WSPE200, 2 cấp tốc độ

Tình trạng:

Cho phép đặt hàng trước

Mã: WSPE200 S400 W1300

Máy ép thủy lực khung chữ H, lực ép max 200 tấn, 2 cấp tốc độ. Công suất motor 3 Kw, 400V. Xilanh dịch chuyển trên khung đỡ ngang, vận hành bằng bơn điện và bơm tay. Nhà sản xuất BETEX Netherland.

Cho phép đặt hàng trước

Mô tả

Máy ép thủy lực khung chữ H. Lực ép max 200 tấn, áp suất làm việc max 245 Bar, 2 cấp tốc độ. Điện áp nguồn, công suất motor 3 Kw, 400V, 50Hz. Vận hành hệ thống thủy lực bằng bơm điện và bơm tay. xylanh di chuyển qua lại trên khung đỡ ngang bằng tay, có khóa chốt cố định. Khoảng cách bàn đỡ phôi, được thay đổi thông qua xylanh chính kết hợp dây xích.

Bản vẽ kích thước máy ép thủy lực WSPE-series Máy ép thủy lực chữ H WSPE- series

Bảng thông số kích thước

Đơn vị A
B C D E F G H I J K
 mm 2270 1610 865 1300 410 1925 150 180 750 975 368

Khối V Block , công tắc đạp chân, chưa bao gồm đi kèm với máy ép thủy lực 200 tấn, nên khi nhu cầu sử dụng của khách hàng cần sẽ lựa chọn mua thêm.

Đồng hồ áp suất được lắp đặt gần xylanh, ở mặt trước để người vận hành có thể, dễ dàng quan sát áp suất của hệ thống trong quá trình làm việc. Tốc độ xylanh khi đi ra sẽ được điều chỉnh theo 2 cấp tốc độ là, 5.73 mm/giây và  1.84 mm/ giây. Tốc độ nhanh sẽ áp dụng khi, xylanh đi hành trình ban đầu chưa tiếp cận phôi (khoảng cách đầu pitton và phôi lớn). Tốc độ chậm sẽ áp dụng khi xylanh đã tiếp cận tới phôi, lúc này sẽ cần điều chỉnh và cần tải trọng lớn để thực hiện công việc.

Bơm tay cũng được tích hợp cùng, để áp dụng trong trường hợp cần canh chỉnh độ chính xác các vị trí tiếp xúc của đầu pitton và phôi, hoặc trong trường hợp ép mồi ban đầu để kiểm tra phôi.

Máy ép thủy lực 200 tấn BETEX WSPE200

Tốc độ xylanh hồi về không tải 7.08 mm/giây. Tải được đề cập tới ở đây là bàn đỡ phôi. Bàn làm việc sẽ được thay đổi các vị trí theo khung dọc, để thuận tiện cho việc ép các phôi có kích thước khác nhau. Phần móng ngựa sẽ được liên kết với đầu pitton, phần dây xích sẽ liên kết với bàn đỡ phôi. Kéo lên hoặc hạ xuống bằng cách vận hành bơm điện hoặc bơm tay. Điều chỉnh xong phần móng ngựa và dây xích cần tháo ra, để không ảnh hưởng tới quá trình vận hành.

  • Áp suất làm việc max: 243 bar.
  • Tải trọng: 200 tấn
  • Hành trình: 400mm
  • Điện áp làm việc: 400VAC, 50/60Hz., 3 pha.
  • Công suất motor điện: 3 kW.
  • Sô vòng quay: 3000 vòng.
  • Cấp tốc độ: 2
  • Cấp bảo vệ: IP54
  • Cấp an toàn: Class I.
  • xylanh di động qua lại trên thanh đỡ: Không
  • Van điều hướng bằng tay 3 vị trí.
  • Đồng hồ áp suất.
  • Van an toàn( van tràn).
  • Van điều khiển tốc độ
  • Tầng 1: 27.6 lít/ phút.
  • Tầng 2: 7.1 lít/ phút.
  • Khung đỡ sẽ được nâng lên hạ xuống vị trí phù hợp thông qua xilamnh ép.
  • Dung tích thùng dầu: 64 lít.
  • Tốc độ làm việc: 1.84 mm/ giây.
  • Tốc độ tối đa: 5.73 mm/giây.
  • Tốc độ hồi về: 7.08 mm/giây.
  • Đường kính trong xylanh: 320 mm
  • Đường kính trục piston: 140 mm
  • Đường kính piston: 175 mm.
  • Trọng lượng: 1690 kg.

Chú ý: Máy ép có lực ép, khối lượng rất lớn. Nên vị trí đặt máy cần có nền móng vững chắc, an toàn, không gian thao tác rộng và thỏa mái. Đảm bảo các điều kiện về an toàn loa động cho người vận hành trong quá trình làm việc.