Máy ép thủy lực 160 tấn WSPE160, xylanh di động, điều khiển điện.

Mã: WSPE160

Lực ép max 160 tấn, hành trình 400mm, áp suất làm việc max 255 Bar, 2 cấp tốc độ. Điện áp 400V, 50Hz, công suất 3Kw. có 2 lựa chọn về kích thước bàn đỡ phôi. 1100mm và 1500mm  Nhà sản xuất BETEX Netherland.

Mô tả

Máy ép thủy lực 160 tấn model WSPE160 S400, 2 cấp tốc độ. Điện áp 400V, 50Hz, công suất 3 kW. Xylanh di chuyển qua lại trên khung đỡ ngang thông qua hệ thống con lăn, có khóa chốt cố định tại mỗi ví trí. Có 2 lựa chọn kích thước bàn đỡ phôi là 1100mm và 1500mm.

Bản vẽ kích thước máy ép thủy lực WSPE-series máy ép thủy lực chữ H wspe

Bảng dưới đây cho biết thông số kích thước vật lý của 2 máy ép thủy lực WSPE160 S400.

Thông số W1100 W1500 Thông số W1100 W1500
A mm 2200 2270 G mm 150 150
B mm 1410 1810 H mm 180 180
C mm 825 825 I mm 750 750
D mm 1100 1500 J mm 935 935
E mm 380 380 K mm 325 325
F mm 1725 2125

Với 2 mã hàng có cùng tải trọng là 160 tấn, điểm khác nhau giữa 2 model này là kích thước của khung sườn, bàn đỡ phôi. Bơm thủy lực dẫn động bằng nguồn điện. S400 được hiểu là hành trình của ben thủy lực 400mm.

Máy ép thủy lực 160 tấn BETEX WSPE160

Nếu lựa chọn model có kích thước bàn đỡ phôi là 1100mm thì model là, WSPE160 S400 W1100, mã đặt hàng 7513007. Nếu chọn bàn đỡ phôi có kích thước 1500mm thì model là  WSPE160 S400 W1500, mã đặt hàng 7513009.

Khi lựa chọn model có kích thước bàn làm việc phù hợp rồi, các bạn quan tâm đến thông số khác của khung, như trong bảng thông số kỹ thuật trên sẽ có các thông số khác nhau cho 2 model có lực ép 160 tấn. Thông số khung sườn khác nhau: A chiều cao tổng thể, B chiều rộng, F chiều rộng bao gồm bộ nguồn. Các thông số trên để các bạn có thể xét đến không gian lắp đặt máy ép có phù hợp không.

Hệ thống cần điều hướng, tốc độ, lực ép. Nút bấm cho phần điện đều được bố trí ngay trên thùng dầu và được gắn trên khung sườn. Đối với nhu cầu muốn sử dụng phần điều khiển điện từ xa bằng bàn đạp chân, bạn có thể yêu cầu ngay trước khi đặt hàng.

Máy ép thủy lực 160 tấn BETEX WSPE160 S400

  • Tải trọng: 160 tấn
  • Hành trình: 400 mm
  • Điện áp làm việc: 400VAC, 50/60Hz, 3 pha.
  • Công suất motor điện: 3 kW.
  • Vòng quay: 3000 vòng/phút.
  • Cấp tốc độ: 2
  • Cấp bảo vệ: IP54
  • Cấp an toàn: Class I.
  • Áp suất làm việc max: 255 bar.
  • Xylanh di động qua lại trên thanh đỡ: Có
  • Van điều hướng bằng tay 3 vị trí.
  • Đồng hồ áp suất.
  • Van an toàn (van tràn). Van điều khiển tốc độ
  • Tầng 1: 27.6 lít/ phút. Tầng 2: 7.1 lít/ phút.
  • Khung đỡ sẽ được nâng lên hạ xuống vị trí phù hợp thông qua xilanh.
  • Dung tích thùng dầu: 57 lít.
  • Tốc độ làm việc: 2.4 mm/ giây.
  • Tốc độ tối đa: 7.48 mm/giây.
  • Vận tốc hồi: 9.35 mm/giây.
  • Đường kính trong xylanh: Ø280 mm
  • Đk ty hay cần xylanh: Ø125 mm
  • Đường kính đáy piston: Ø160 mm

Lưu ý cho máy ép WSPE160 S400

Bàn đỡ phôi sẽ không cố định, sẽ được thay đổi khoảng cách theo chiều dọc của khung (lên – xuống). Đưa lại gần hoặc ra xa đầu pitton, với thiết kế này sẽ dàng dàng để thao tác với nhiều kích thước phôi khác nhau. Và có thể rút ngắn quãng đường dịch chuyển của pitton

Cụm đỡ xylanh dịch chuyển nhẹ nhàng trên khung đỡ thông qua hệ thống con lăn cao cấp. Với thiết kế đặc biệt này, sẽ giúp đầu pitton có thể tiếp cận được phôi ở nhiều vị trí trên bàn đỡ, giảm thao tác dich chuyển phôi.

Mã sp Mua Tải trọngKích thước bàn
W1500
160 tấn1500mm
W1100
160 tấn1100mm
  • Chờ nhập 4-8 tuần