HCSU-Mũi khoan từ HSS Universal Ø12-60mm, khoan sâu 30mm Euroboor

Mã: HCSU

Mũi khoan từ HSS chuôi Universal đường kính khoan Ø12-60mm, khoan sâu 30mm. Vật liệu thép gió HSS độ cứng cao, tuổi thọ dài. Chuyên khoan thép, đồng, nhôm và nhựa ở dạng tấm hoặc ống. Chính hãng EUROBOOR – Hà Lan, giao hàng toàn quốc.

Giá từ: 540.0003.360.000
VAT 10%
(Giá chỉ mang tính tham khảo & chưa bao gồm thuế VAT)

Mô tả

Mũi khoan từ Universal HCSU chuôi 19.05mm. Chuyên khoan thép, đồng, nhôm và nhựa ở dạng tấm hoặc ống, khoan sâu max 30mm. Chuôi có độ chính xác cao, dùng với bầu kẹp kiểu Weldon, Nitto hay Universal đều được. Vật liệu bằng thép gió HSS, đường kính khoan từ Ø12-60mm. Phù hợp hầu hết các bầu kẹp các model máy khoan từ trên thị trường. Chính hãng EUROBOOR.

HCSU-Mũi khoan từ HSS Universal Ø12-60mm, sâu 30mm

Nếu bạn dùng bầu kẹp kiểu Nitto hay Weldon thì đừng lo lắng vì sẽ sử dụng được tất. Lưu ý nữa là cần mua thêm mũi định tâm đi kèm để sử dụng cho đúng chuẩn. Mũi định tâm theo đề xuất của NSX là IBC.70 có đường kính là 6.35mm và chiều dài là 77mm.

Mũi khoan có độ khâu khoan tối đa DoC là 30mm và khoan cho vật liệu 1 lớp. Nên chú ý độ dày phôi để lựa chọn cho đúng DoC. Chuyên dùng cho máy khoan từ, khoan bàn… Phần răng cắt được thiết kế đặc biệt, giúp ăn phôi cực ngọt, lỗ khoan đẹp và đạt yêu cầu chất lượng. Thoát phoi nhanh, ít sinh nhiệt qua đó tăng tuổi thọ mũi khoan.

Mũi khoan từ Universal HCSU Euroboor

Mũi khoan HCSU tương đương với mũi khoan HCS chỉ khác nhau kiểu chuôi. Một bên là Universal còn một bên là Weldon, cùng DoC 30mm.

  • Đường kính mũi khoan: Ø12-60mm
  • Độ sâu khoan DoC: 30mm
  • Vật liệu: thép gió HSS độ bền cao
  • Kiểu chuôi: Weldon 19.05mm
  • Mũi định tâm (nếu cần): IBC.70 đk Ø6.35mm, dài 77mm
  • Chuyên khoan thép, đồng, nhôm và nhựa
  • Góc rãnh xoắn được làm rộng thoát phoi tốt
  • DoC là 30mm và khoan cho vật liệu 1 lớp
  • Xuất xứ: Hà Lan

Bảng tham khảo vật liệu khoan HSS EUROBOOR

Bảng thông số dưới đây cho biết các vật liệu có mà mũi khoan bằng vật liệu HSS có thể khoan được. Bạn nên lưu lại bảng này khi mua mũi HSS để sử dụng cho đúng. Tránh trường hợp dùng sai đổ thừa người bán thì tội. Trong đó ký hiệu: ⊗: Optimal (Khoan dễ dàng); O: Good (Khoan tốt); X: Possible (Có thể khoan).

Nhựa
GRP/CRP
Brass
Copper/Tin
Thép Aluminium
<500N <750N <900N <10%Si
O O O
Mã sp Giá Mua ĐK mũi khoanChiều dài lưỡi
HCSU.120 540.000
Ø12mm30mm
HCSU.130 540.000
Ø13mm30mm
HCSU.140 540.000
Ø14mm30mm
HCSU.150 540.000
Ø15mm30mm
HCSU.160 570.000
Ø16mm30mm
HCSU.170 600.000
Ø17mm30mm
HCSU.180 600.000
Ø18mm30mm
HCSU.190 620.000
Ø19mm30mm
HCSU.200 620.000
Ø20mm30mm
HCSU.210 660.000
Ø21mm30mm
HCSU.220 690.000
Ø22mm30mm
HCSU.230 720.000
Ø23mm30mm
HCSU.240 770.000
Ø24mm30mm
HCSU.250 800.000
Ø25mm30mm
HCSU.260 830.000
Ø26mm30mm
HCSU.270 840.000
Ø27mm30mm
HCSU.280 870.000
Ø28mm30mm
HCSU.290 890.000
Ø29mm30mm
HCSU.300 960.000
Ø30mm30mm
HCSU.310 1.110.000
Ø31mm30mm
HCSU.320 1.170.000
Ø32mm30mm
HCSU.330 1.250.000
Ø33mm30mm
HCSU.340 1.340.000
Ø34mm30mm
HCSU.350 1.490.000
Ø35mm30mm
HCSU.360 1.590.000
Ø36mm30mm
HCSU.370 1.620.000
Ø37mm30mm
HCSU.380 1.620.000
Ø38mm30mm
HCSU.390 1.680.000
Ø39mm30mm
HCSU.400 1.740.000
Ø40mm30mm
HCSU.410 1.770.000
Ø41mm30mm
HCSU.420 1.920.000
Ø42mm30mm
HCSU.430 1.920.000
Ø43mm30mm
HCSU.440 2.130.000
Ø44mm30mm
HCSU.450 2.160.000
Ø45mm30mm
HCSU.460 2.220.000
Ø46mm30mm
HCSU.470 2.280.000
Ø47mm30mm
HCSU.480 2.370.000
Ø48mm30mm
HCSU.490 2.520.000
Ø49mm30mm
HCSU.500 2.520.000
Ø50mm30mm
HCSU.510 2.640.000
Ø51mm30mm
HCSU.520 2.670.000
Ø52mm30mm
HCSU.530 2.790.000
Ø53mm30mm
HCSU.540 2.940.000
Ø54mm30mm
HCSU.550 3.060.000
Ø55mm30mm
HCSU.560 3.120.000
Ø56mm30mm
HCSU.570 3.180.000
Ø57mm30mm
HCSU.580 3.240.000
Ø58mm30mm
HCSU.590 3.270.000
Ø59mm30mm
HCSU.600 3.360.000
Ø60mm30mm
  • Chờ nhập 4-8 tuần