- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Mũi taro ren Fluteless Volkel 355 form C, thép HSSE, ISO DIN 13
Mã: 355xxDòng mũi taro không rãnh thoát phoi, làm từ thép gió cobalt HSS-E, chuẩn ISO DIN 13. Mũi taro hoạt động bằng cách ép và nén vật liệu, không sinh phoi. Size M1 đến M16, phù hợp cho kim loại không chứa sắt như nhôm, đồng. Có hai dòng: không rãnh và có rãnh dẫn dầu.
Mũi taro ren không rãnh thoát phoi Volkel 355 được thiết kế chuyên biệt để tạo ren trong các vật liệu phi kim loại có độ dẻo tốt. Dựa trên tiêu chuẩn ISO DIN 13, mũi taro này đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật chính xác trong ngành cơ khí, gia công CNC. Đặc biệt trong các ứng dụng yêu cầu độ hoàn thiện ren cao và tuổi thọ dụng cụ lâu dài. Dòng Volkel 355 gồm 2 loại: không rãnh dẫn dầu và có rãnh dẫn dầu.
![]() |
![]() |
Mũi không rãnh dẫn dầu (mã 355xx) | Mũi có rãnh dẫn dầu (mã 356xx) |
Mũi thuộc nhóm mũi taro không có rãnh thoát phoi (fluteless). Hoạt động theo nguyên lý định hình ren bằng cách ép và nén vật liệu. Thay vì gọt bỏ như taro thông thường. Nhờ đó, mũi taro không tạo phoi, đảm bảo lỗ ren sạch, bề mặt mịn, ít bị sai số.
Mũi taro ren Fluteless Volkel 355 form C
vật liệu bằng thép HSSE, ISO DIN 13
Dụng cụ được chế tạo từ thép gió cobalt HSS-E, có độ cứng cao, khả năng chịu nhiệt và chống mài mòn tốt. Dung sai ren tuân theo tiêu chuẩn ISO2X / 6HX, phù hợp với các yêu cầu chính xác cao trong gia công ren. Thiết kế chiều dài đoạn dẫn ren là 2.5 vòng ren (2.1/2 Gang Anlauflänge)
- Mã sản phẩm: 355xx (không rãnh dẫn dầu), 356xx (có rãnh dẫn dầu)
- Dạng mũi: Fluteless (không rãnh thoát phoi)
- Vật liệu: Thép gió cobalt HSS-E
- Tiêu chuẩn ren: ISO DIN 13
- Dung sai ren: ISO2X / 6HX
- Chiều dài phần dẫn ren: 2.5 vòng ren (2.1/2 Gang Anlauflänge)
- Tiêu chuẩn: DIN 371, DIN 376
- Nguyên lý hoạt động: Định hình ren bằng cách ép và nén, không tạo phoi
- Ứng dụng: Kim loại mềm không chứa sắt (nhôm, đồng, hợp kim đồng, kẽm…)
- Máy sử dụng: CNC hoặc taro bán tự động
- Yêu cầu: Dầu bôi trơn chuyên dụng, không phù hợp với vật liệu giòn
Mũi taro VÖLKEL tuân theo tiêu chuẩn DIN 371 và DIN 376, được chia làm hai nhóm: loại không có rãnh dẫn dầu và loại có rãnh dẫn dầu. Cả hai đều được ứng dụng cho kim loại không chứa sắt (non-ferrous metals) như nhôm, đồng, hợp kim đồng, kẽm… Những vật liệu có độ dẻo tốt và dễ tạo hình. Lựa chọn phù hợp cho các nhà máy, xưởng cơ khí hoặc các ứng dụng gia công chi tiết nhôm trong lĩnh vực điện tử, cơ khí chính xác, công nghiệp ô tô.
Mũi taro không có rãnh dẫn dầu (Without Oil Groove)
Loại này không có rãnh bôi trơn và thích hợp với các máy taro hoặc hệ thống làm mát ngoài. Thiết kế đơn giản, hiệu quả và kinh tế.
Mã | Size D | L1 (mm) | L2 (mm) | D2 (mm) | Chuôi vuông (mm) | DIN |
35500 | M1.0 x 0.25 | 40 | 5 | 2.5 | 2.1 | 371 |
35501 | M1.1 x 0.25 | 40 | 5 | 2.5 | 2.1 | 371 |
35502 | M1.2 x 0.25 | 40 | 5 | 2.5 | 2.1 | 371 |
35503 | M1.4 x 0.3 | 40 | 7 | 2.5 | 2.1 | 371 |
35504 | M1.6 x 0.35 | 40 | 8 | 2.5 | 2.1 | 371 |
35505 | M1.7 x 0.35 | 40 | 8 | 2.5 | 2.1 | 371 |
35506 | M1.8 x 0.35 | 40 | 8 | 2.5 | 2.1 | 371 |
35507 | M2 x 0.4 | 45 | 8 | 2.8 | 2.1 | 371 |
35508 | M2.5 x 0.45 | 50 | 9 | 2.8 | 2.1 | 371 |
35510 | M3 x 0.5 | 56 | 11 | 3.5 | 2.7 | 371 |
35512 | M4 x 0.7 | 63 | 13 | 4.5 | 3.4 | 371 |
35513 | M5 x 0.8 | 70 | 16 | 6 | 4.9 | 371 |
35514 | M6 x 1.0 | 80 | 19 | 6 | 4.9 | 371 |
35515 | M8 x 1.25 | 90 | 22 | 8 | 6.2 | 371 |
35516 | M10 x 1.5 | 100 | 24 | 10 | 8 | 371 |
35517 | M12 x 1.75 | 110 | 29 | 9 | 7 | 376 |
35518 | M14 x 2.0 | 110 | 30 | 11 | 9 | 376 |
35519 | M16 x 2.0 | 110 | 32 | 12 | 9 | 376 |
Mũi taro có rãnh dẫn dầu (With Oil Groove)
Loại có rãnh dẫn dầu, phù hợp với các máy CNC có chức năng cấp dầu bôi trơn trực tiếp qua trục chính. Thiết kế này giúp tăng hiệu quả làm mát, giảm ma sát và kéo dài tuổi thọ dụng cụ, đặc biệt trong các ứng dụng gia công lỗ sâu hoặc vật liệu cứng hơn.
Mã | Size D | L1 (mm) | L2 (mm) | D2 (mm) | Chuôi vuông (mm) | DIN |
35610 | M3 x 0.5 | 56 | 11 | 3.5 | 2.7 | 371 |
35612 | M4 x 0.7 | 63 | 13 | 4.5 | 3.4 | 371 |
35613 | M5 x 0.8 | 70 | 16 | 6 | 4.9 | 371 |
35614 | M6 x 1.0 | 80 | 19 | 6 | 4.9 | 371 |
35615 | M8 x 1.25 | 90 | 22 | 8 | 6.2 | 371 |
35616 | M10 x 1.5 | 100 | 24 | 10 | 8 | 371 |
35617 | M12 x 1.75 | 110 | 29 | 9 | 7 | 376 |
35618 | M14 x 2.0 | 110 | 30 | 11 | 9 | 376 |
35619 | M16 x 2.0 | 110 | 32 | 12 | 9 | 376 |
Lưu ý khi sử dụng mũi taro Volkel 355
- Không tạo phoi, nên không phù hợp với vật liệu giòn như gang xám hoặc thép cứng.
- Yêu cầu dầu bôi trơn chuyên dụng trong quá trình gia công để đảm bảo hiệu suất tạo ren và tuổi thọ dụng cụ.
- Sử dụng đúng loại có hoặc không có rãnh dẫn dầu, tùy vào hệ thống làm mát của máy gia công bạn đang sử dụng.
- Phù hợp với các ứng dụng CNC hoặc taro bán tự động, yêu cầu ren mịn, sạch, và ổn định.
Mũi taro định hình không rãnh của VÖLKEL là giải pháp tối ưu trong tạo ren cho các kim loại không chứa sắt có độ dẻo cao. Với thiết kế chuyên biệt theo tiêu chuẩn DIN, vật liệu cao cấp HSS-E và khả năng chịu tải tốt, mũi taro mang lại hiệu quả cao, tiết kiệm chi phí và thời gian gia công.
Nếu bạn cần tư vấn lựa chọn mũi taro phù hợp với từng loại vật liệu, máy gia công, hoặc điều kiện sản xuất cụ thể, hãy liên hệ số điện thoại trên website để được hỗ trợ.
Mã sp | Mua | Size taro | Dài tổng | Chuôi vuông | Kiểu thân | Tiêu chuẩn |
---|---|---|---|---|---|---|
35500 | M1 x 0.25 | 40mm | 2.1mm | Không rãnh | DIN 371 | |
35501 | M1.1 x 0.25 | 40mm | 2.1mm | Không rãnh | DIN 371 | |
35502 | M1.2 x 0.25 | 40mm | 2.1mm | Không rãnh | DIN 371 | |
35503 | M1.4 x 0.3 | 40mm | 2.1mm | Không rãnh | DIN 371 | |
35504 | M1.6 x 0.35 | 40mm | 2.1mm | Không rãnh | DIN 371 | |
35505 | M1.7 x 0.35 | 40mm | 2.1mm | Không rãnh | DIN 371 | |
35506 | M1.8 x 0.35 | 40mm | 2.1mm | Không rãnh | DIN 371 | |
35507 | M2 x 0.4 | 45mm | 2.1mm | Không rãnh | DIN 371 | |
35508 | M2.5 x 0.45 | 50mm | 2.1mm | Không rãnh | DIN 371 | |
35510 | M3 x 0.5 | 56mm | 2.7mm | Không rãnh | DIN 371 | |
35512 | M4 x 0.7 | 63mm | 3.4mm | Không rãnh | DIN 371 | |
35513 | M5 x 0.8 | 70mm | 4.9mm | Không rãnh | DIN 371 | |
35514 | M6 x 1.0 | 80mm | 4.9mm | Không rãnh | DIN 371 | |
35515 | M8 x 1.25 | 90mm | 6.2mm | Không rãnh | DIN 371 | |
35516 | M10 x 1.5 | 100mm | 8mm | Không rãnh | DIN 371 | |
35517 | M12 x 1.75 | 110mm | 7mm | Không rãnh | DIN 376 | |
35518 | M14 x 2.0 | 110mm | 9mm | Không rãnh | DIN 376 | |
35519 | M16 x 2.0 | 110mm | 9mm | Không rãnh | DIN 376 | |
35610 | M3 x 0.5 | 56mm | 2.7mm | Có rãnh | DIN 371 | |
35612 | M4 x 0.7 | 63mm | 3.4mm | Có rãnh | DIN 371 | |
35613 | M5 x 0.8 | 70mm | 4.9mm | Có rãnh | DIN 371 | |
35614 | M6 x 1.0 | 80mm | 4.9mm | Có rãnh | DIN 371 | |
35615 | M8 x 1.25 | 90mm | 6.2mm | Có rãnh | DIN 371 | |
35616 | M10 x 1.5 | 100mm | 8mm | Có rãnh | DIN 371 | |
35617 | M12 x 1.75 | 110mm | 7mm | Có rãnh | DIN 376 | |
35618 | M14 x 2.0 | 110mm | 9mm | Có rãnh | DIN 376 | |
35619 | M16 x 2.0 | 110mm | 9mm | Có rãnh | DIN 376 |
- Chờ nhập 4-8 tuần