- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Cảo 2 chấu Posilock D-2, tháo vòng bi tải trọng từ 1 tấn – 35 tấn
Mã: D-2Dòng vam cơ khí tháo vòng bi này gồm 8 models với độ mở ngàm, tải trong khác nhau. Bạn chọn lựa model theo độ 2 thông số cơ bản này. Nhập khẩu chính hãng Posilock USA.
Cảo 2 chấu Posilock D-2 tự định tâm, có đai an toàn chống bung càng. Phát minh sáng chế và giữ bản quyền của Posilock tại Mỹ và toàn cầu. Vam chuyên dụng tháo vòng bi, khớp nối hay bánh răng và các cơ phận khác nhau. Vận hành chỉ cần 1 người, an toàn. Nhà sản xuất cho ra đời 8 models khác nhau, thay đổi theo tải trọng và độ mở ngàm cảo.
Các quy ước trong bài này về kích thước tương ứng ký hiệu trên bản vẽ bên trái. Hình vẽ này dùng cho cho cả vam 3 chấu của Posilock. Đây là các thông số mà bạn cần quan tâm khi chọn lựa cảo cơ khí 2 chấu này.
- Size ốc đầu trục F. Thường nhà sản xuất họ chọn theo kiểu Mỹ, tức là hệ inch. Ở Việt Nam bạn thường dùng hệ mét, nên dụng cụ đi kèm khi vận hành sẽ dùng mỏ lết là thuận hơn cả. Kích thước này là cỡ của con tán hay đai ốc 6 cạnh. Bạn không dùng với máy xiết bulong đai ốc. Đây là điểm đặc biệt lưu ý khi dùng, vì máy xiết thông thường bạn sẽ không điều tiết được lực xiết, dẫn đến cháy ren trục cảo.
- Đường kính trụ cảo A: Thông số này bạn có thể bỏ qua, vì nó cũng không quan trọng lắm với người dùng. Nhà sản suất đã tính toán kết cấu để nó phù hợp tải trọng rồi.
- Chiều cao tổng thể D: Kích thước này cho bạn thông số khoảng không thao tác tối thiểu của vam tháo vòng bi. Nếu không gian nhỏ hơn, bạn cần đến loại phù hợp khác.
- Tầm với sâu B: Đây là chỉ số quan trọng của càng cảo, nó cho bạn biết càng sẽ móc được vật thể nằm sâu bao nhiêu so với đầu trục.
- Độ rộng ngàm cảo E: Cho bạn biết khả năng tiếp xúc của ngàm vào bánh răng hay bạc đạn. Để chính xác và đầy đủ hơn, bạn cũng cần thêm độ sâu của mấu hay móng càng ngày.
- Độ mở ngàm cảo C: Đây là thông số quan trọng nhất của cảo tháo bạc đạn Posilock D-2. Nó cho phép bạn xác định phạm vi ứng dụng của vam sẽ cạp được vòng bi có đường kính ngoài tới bao nhiêu mm?
Cách chọn cảo 2 chấu Posilock D-2
- Đường kính ngoài của vật thể cần tháo?
- Độ mở ngàm lớn nhất, chỉ số C của vam.
- Độ sâu cơ phận tính từ đầu trục vào đến mép trong cùng? Chọn độ với của ngàm, tương ứng thông số B trong đặc tính kỹ thuật.
- Tải trọng của vam 2 càng. Chỉ số này tương đối, lực cần để móc vòng bi hay bánh răng ra phụ thuộc rất nhiều vào đường kính trục. Độ dày của vòng bi hay bánh răng. Thông số này ảnh hưởng trực tiếp đến ma sát giữa vật cần lấy ra với trục. Đôi khi nó còn phụ thuộc vào tình trạng hoạt động trước đó của hệ cơ. Chẳng hạn như nó được để quá lâu và gây ra gỉ sét, khi đó ma sát là lớn? Lực cảo cần lớn hơn so với khi còn mới.
Thêm vào đó, bạn cũng cần quan tâm đến lực momen lớn nhất cảo 2 chấu đáp ứng được. Vì nếu bạn xiết với lực lớn hơn lực quy ước, ren của ty cảo sẽ không chịu nổi đời và nó sẽ tuôn hay cháy ren. Chỉ số này có trong bảng dưới đây để bạn tham khảo.
Model | A (mm) |
B (mm) |
C Ø (mm) |
Momen (Nm) |
D (mm) |
E (mm) |
F (mm) |
D-202 | 7.9 | 57 | 6.4 – 82.6 | – | 140.2 | 6.4 | – |
D-203 | 9.4 | 76.2 | 6.4 – 114.3 | – | 77.8 | 8 | – |
D-206 | 15.8 | 152 | 13 – 178 | 101 | 338.3 | 19 | 19 |
D-208 | 19 | 203 | 19 – 305 | 203 | 412.8 | 22.2 | 25.4 |
D-210 | 19 | 245 | 25 – 381 | 237 | 518.4 | 25.4 | 25.4 |
D-213 | 28.5 | 305 | 64 – 457 | 642 | 692.2 | 32 | 32 |
D-216 | 32 | 356 | 76 – 635 | 1,081 | 813.8 | 38 | 38 |
Bản này cho bạn cái nhìn tổng quan nhất về các loại cảo 2 chấu của Posilock còn trên thị trường.
Mã sp | Mua | Tải trọng | Độ mở ngàm | Độ với max |
---|---|---|---|---|
D-202 | 1 tấn | 6.4-82.6 mm | 57mm | |
D-203 | 2 tấn | 6.4-114.3 mm | 76.2mm | |
D-206 | 6 tấn | 13-178 mm | 152.4mm | |
D-208 | 12 tấn | 19-305mm | 203mm | |
D-210 | 14 tấn | 25-381 mm | 245mm | |
D-213 | 25 tấn | 64-457 mm | 305mm | |
D-216 | 35 tấn | 76-635 mm | 356mm |
- Còn