- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Kìm cộng lực Knipex 71 – nhỏ gọn, cắt khỏe, tối ưu, chuyên nghiệp
Mã: Knipex 71Sở hữu cơ cấu đòn bẩy hiệu suất cao, truyền lực tay gấp 30–35 lần và giảm đến 60% lực thao tác so với kìm cắt thông thường. Lưỡi cắt cảm ứng đạt độ cứng 64 HRC, xử lý chính xác dây cứng Ø 4 mm, dây đàn hồi Ø 3.6 mm trong thiết kế nhỏ gọn 200 mm.
Dòng kìm cộng lực Knipex 71 mang lại hiệu quả cắt vượt trội trong thân hình gọn nhẹ. Với chiều dài chỉ 200 mm và trọng lượng dưới 400 g, dòng kìm này xử lý nhanh gọn các vật liệu có độ bền kéo cao như bu lông, đinh tán, dây cáp thép hoặc dây đàn hồi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
71 01 200 | 71 02 200 | 71 02 200 T | 71 12 200 |
Cơ cấu truyền lực cộng lực đặc biệt giúp nhân lực tay lên đến 35 lần, cho phép thao tác nhẹ mà vẫn đạt lực cắt mạnh. Khác với các loại kìm thông thường cùng kích thước, kìm cộng lực Knipex 71 tiết kiệm đến 60% công sức khi cắt dây thép.
Khớp nối được thiết kế tối ưu theo nguyên lý ma sát thấp và tỷ lệ đòn bẩy lớn, kết hợp cùng lưỡi cắt cảm ứng đạt độ cứng khoảng 64 HRC, tạo nên khả năng cắt chính xác và ổn định trong nhiều điều kiện làm việc.
Loại vật liệu | Đường kính cắt tối đa (mm) |
Mức độ bền kéo tham khảo (N/mm²) |
---|---|---|
Dây mềm (nhựa, đồng…) | Ø 6.0 mm | ~220 |
Dây cứng trung bình (đinh) | Ø 5.2 mm | ~750 |
Dây cứng cao (cáp thép) | Ø 4.0 mm | ~1800 |
Dây đàn hồi (piano wire) | Ø 3.6 mm | ~2300 |
Ngay dưới khớp nối, một mặt kẹp nhỏ gọn được tích hợp để thực hiện thao tác kéo dây, giữ vật liệu hoặc tháo đinh xoắn – một tính năng thiết thực cho thợ hàng rào, thợ mộc, nhân viên kỹ thuật điện hay công nhân công trình. Chỉ cần xoay kìm về thế tay đòn, lực kéo được truyền mạnh mẽ mà không cần thêm công cụ hỗ trợ.
Kìm cộng lực Knipex 71
nhỏ gọn, cắt khỏe, tối ưu, chuyên nghiệp
Tay cầm của kìm cộng lực Knipex 71 được bọc nhựa đa thành phần, phân bổ lực đồng đều và chống trượt hiệu quả. Một số biến thể đi kèm lò xo mở và chốt khóa bên trong tay cầm giúp thao tác nhanh, đóng mở gọn và an toàn khi vận chuyển.
- Chiều dài tổng thể: 200 mm
- Trọng lượng: dưới 400 g
- Truyền lực tay: gấp 30–35 lần
- Giảm lực thao tác: đến 60% so với kìm cắt cạnh tăng lực
- Lưỡi cắt cảm ứng, độ cứng khoảng 64 HRC
- Cắt dây mềm: Ø 6.0 mm (~220 N/mm²)
- Cắt dây cứng trung bình: Ø 5.2 mm (~750 N/mm²)
- Cắt dây cứng cao: Ø 4.0 mm (~1800 N/mm²)
- Cắt dây đàn hồi: Ø 3.6 mm (~2300 N/mm²)
- Tích hợp bề mặt kẹp dưới khớp để kéo, gỡ, căng dây
- Tay cầm phủ nhựa đa thành phần, chống trượt
- Một số phiên bản có lò xo mở và khóa gập tích hợp
- Tùy chọn điểm gắn dây bảo hiểm chống rơi dụng cụ
- Sản xuất tại Đức
Ngoài ra, một số phiên bản trong dòng CoBolt còn được tích hợp sẵn điểm gắn dây bảo hiểm – lựa chọn phù hợp với người làm việc trên cao hoặc trong môi trường kiểm soát dụng cụ nghiêm ngặt. Chi tiết này được thiết kế liền thân, không ảnh hưởng đến độ chắc chắn hoặc cảm giác cầm nắm.
Knipex 71 gồm 4 biến thể khác nhau
Mã | Dài | Cán | mở | Gắn dây | Cắt dây Ømm | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
sản phẩm | mm | Loại tay cầm | & khóa | an toàn | mềm | MH | HW | piano |
71 01 200 | 200 | Nhựa đơn | Không | Không | 6.0 | 5.2 | 4.0 | 3.6 |
71 02 200 | 200 | Nhựa đa thành phần | Không | Không | 6.0 | 5.2 | 4.0 | 3.6 |
71 02 200 T | 200 | Nhựa đa thành phần, có điểm gắn dây an toàn | Không | Có | 6.0 | 5.2 | 4.0 | 3.6 |
71 12 200 | 200 | Nhựa đa thành phần | Có | Không | 6.0 | 5.2 | 4.0 | 3.6 |
Tất cả các phiên bản kìm cộng lực Knipex 71 đều sản xuất tại nhà máy của Knipex tại Wuppertal (Đức), nơi các tiêu chuẩn chế tạo khắt khe được áp dụng xuyên suốt. Đây là dòng kìm chuyên dụng cho những người làm nghề thực thụ – cần dụng cụ bền, cắt khỏe, dễ mang theo và phù hợp với thực địa.
Hiệu suất cắt vượt trội của Knipex 71 – cơ chế cộng lực tối ưu hóa lực tay
Dòng kìm cộng lực Knipex 71 sử dụng cơ cấu đòn bẩy đặc biệt, được thiết kế theo nguyên lý truyền lực tỉ lệ cao với ma sát cực thấp. Nhờ thiết kế khớp nối thông minh và tối ưu hóa điểm tiếp lực, lực tay của người dùng khi bóp kìm được khuếch đại lên tới 30 lần tại lưỡi cắt.
![]() |
![]() |
![]() |
Lưỡi cắt có cấu trúc đặc biệt giúp dễ dàng cắt các tiết diện lớn. | Có bề mặt kẹp dưới khớp nối để kẹp và kéo dây có đường kính từ 1 mm trở lên. | Lò xo mở và cơ cấu khóa được tích hợp trong tay cầm, giúp thao tác thoải mái và vận chuyển an toàn |
So với các loại kìm cắt cạnh tăng lực thông thường (high-leverage diagonal cutters), CoBolt giúp giảm tới 60% công sức trong cùng một thao tác cắt – đặc biệt rõ rệt khi làm việc với vật liệu cứng như cáp thép, dây đàn hồi hoặc đinh thép.
Ví dụ: khi cắt dây piano Ø 3.6 mm (bền kéo ~2300 N/mm²), nếu loại kìm cắt thông thường yêu cầu lực tay lớn để hoàn thành một đường cắt, thì CoBolt chỉ cần khoảng 40% lực đó nhờ cơ cấu truyền lực được tính toán chính xác. Điều này giúp giảm mỏi tay, tăng năng suất và đảm bảo tính ổn định khi thao tác liên tục.
Việc tối ưu này không chỉ dựa vào tỷ lệ truyền lực, mà còn đến từ cấu trúc ít ma sát – giúp lực đi qua khớp nối không bị tổn hao đáng kể như ở các cơ cấu truyền động đơn giản khác.
Mã sp | Mua | Đầu kìm | Cán bọc |
---|---|---|---|
71 01 200 | đen | PVC trơn | |
71 02 200 | đen | nhựa đa màu | |
71 02 200 T | đen | nhựa có móc | |
71 12 200 | đen | nhựa đa màu |
- Chờ nhập 4-8 tuần