- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Kìm mỏ nhọn Knipex 26 đầu thẳng, mũi bán nguyệt, CHLB Đức
Mã: Knipex 26Kềm mũi nhọn gồm 17 biến thể, thiết kế cho thao tác cắt và giữ chính xác trong không gian hạn chế. Có tùy chọn cách điện VDE, đầu nghiêng 40°, tay cầm chống trượt, gắn dây chống rơi. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 5745. Nhập khẩu chính hãng Knipex – Germany
Kìm mỏ nhọn Knipex 26 thuộc loại kìm nhọn có cắt cạnh có đầu mỏ nhọn thẳng và bán nguyệt (Snipe Nose Side Cutting Pliers – còn gọi là Stork Beak Pliers). Chuyên dùng cho các công việc cắt và giữ chi tiết nhỏ trong những vị trí cần độ chính xác cao hoặc khó tiếp cận. Tất cả đều có đầu kìm thiết diện bán nguyệt và thẳng, ngoại trừ Knipex 26 25 200 đầu cong 40 độ.
Mã hàng | Xử lý | cắt dây Ømm | Dài L3 | L4 | W3 | T1 | W4 | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Art. | bề mặt | đầu kìm | Tay cầm | mềm | cứng | mm | mm | mm | mm | mm |
26 11 200 | đen | Đánh bóng | Bọc nhựa đơn | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 | 2.5 |
26 12 200 | đen | Đánh bóng | nhựa đa màu | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 | 2.5 |
26 12 200 T | đen | Đánh bóng | 2-3K + có móc | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 | 2.5 |
26 13 200 | Mạ chrome | Mạ chrome | Bọc nhựa đơn | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 | 2.5 |
26 15 200 | Mạ chrome | Mạ chrome | nhựa đa màu | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 | 2.5 |
26 15 200 T | Mạ chrome | Mạ chrome | Đa màu, có móc | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 | 2.5 |
26 16 200 | Mạ chrome | Mạ chrome | Cách điện VDE, nhựa đa màu | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 | 2.5 |
26 16 200 T | Mạ chrome | Mạ chrome | Cách điện VDE + có móc | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 | 2.5 |
26 17 200 | Mạ chrome | Mạ chrome | Cách điện VDE, nhúng, bóng | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 | 2.5 |
26 21 200 | đen | Đánh bóng | Bọc nhựa đơn | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 23.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 |
26 22 200 | đen | Đánh bóng | nhựa đa màu | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 23.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 |
26 22 200 T | đen | Đánh bóng | Đa màu, có móc | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 23.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 |
26 25 200 | Mạ chrome | Mạ chrome | nhựa đa màu | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 23.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 |
26 25 200 T | Mạ chrome | Mạ chrome | Đa màu, có móc | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 23.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 |
26 26 200 | Mạ chrome | Mạ chrome | Cách điện VDE, nhựa đa màu | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 23.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 |
26 26 200 T | Mạ chrome | Mạ chrome | Cách điện VDE + có móc | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 23.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 |
26 27 200 | Mạ chrome | Mạ chrome | Cách điện VDE , nhúng, bóng | 3.2 | 2.2 | 73.0 | 23.0 | 18.0 | 9.5 | 3.0 |
Tất cả model đều được sản xuất tại Đức, rèn từ thép điện vanadi, tôi dầu nhiều giai đoạn. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 5745. Lưỡi cắt tôi cảm ứng với độ cứng khoảng 61 HRC, cắt được dây mềm, dây cứng trung bình và dây cứng cao.
Tôi cảm ứng (induction hardening) là một phương pháp tôi nhiệt hiện đại, trong đó dòng điện cao tần được dùng để làm nóng nhanh bề mặt kim loại—chỉ ở vùng cần gia cường, chẳng hạn như lưỡi cắt của kìm. Sau khi đạt đến nhiệt độ thích hợp, vùng này được làm nguội nhanh bằng khí hoặc chất lỏng làm mát, tạo ra lớp bề mặt rất cứng, trong khi phần lõi bên trong vẫn giữ được độ dẻo dai.
Đặc điểm nổi bật của kìm mỏ nhọn Knipex 26
Hàm mũi dài, thon, bán nguyệt, đàn hồi, chịu xoắn, giữ tốt các chi tiết nhỏ mà không bị biến dạng. Tích hợp lưỡi cắt cứng trên thân kìm, xử lý tốt cả dây đồng mềm (~220 N/mm²), đinh hoặc dây thép trung bình (~750 N/mm²) và dây thép cứng (~1800 N/mm²). Có các lựa chọn tay cầm từ bọc nhựa đơn giản, nhựa đa màu, cách điện VDE đến 1000V, và tích hợp điểm gắn dây chống rơi.
Một số mã tiêu biểu:
- 26 11 200: kìm đen nhám, cán nhựa đơn, không cách điện.
- 26 12 200 T: cán hai thành phần, có điểm gắn dây chống rơi.
- 26 16 200 T: mạ chrome, cách điện VDE 1000V, có điểm gắn dây chống rơi.
- 26 22 200: có góc nghiêng 40°, thích hợp cho các vị trí lệch.
- 26 27 200: vừa nghiêng 40°, vừa cách điện VDE và có lớp phủ chống trượt hoàn toàn.
Dòng kìm Knipex 26 này có tổng cộng 17 mã sản phẩm, phân biệt chủ yếu qua ba tiêu chí: Xử lý bề mặt: đen nhám (black atramentized) hoặc mạ chrome. – Tay cầm: bọc nhựa thường, hai thành phần, cách điện VDE, có hoặc không có điểm gắn dây chống rơi. – Góc đầu kìm: thẳng hoặc nghiêng 40° (một số mã có biểu tượng hình mỏ nghiêng).
Ứng dụng kìm mỏ nhọn Knipex 26 phù hợp với
- Lắp ráp điện tử, cơ điện, chế tạo bảng mạch.
- Công việc điện dân dụng và công nghiệp.
- Cắt dây và giữ chi tiết trong không gian hẹp hoặc sâu.
- Sử dụng trong môi trường cần thao tác an toàn trên điện áp đến 1000V (với các mã đạt chuẩn VDE).
Đối với kìm Knipex dòng 26, phương pháp tôi cảm ứng được áp dụng cho lưỡi cắt. Nhờ đó, lưỡi đạt độ cứng khoảng 61 HRC—đủ để cắt dây thép cứng (~1800 N/mm²) mà không bị mẻ hay mòn nhanh. Đồng thời, thân kìm vẫn giữ được độ đàn hồi và khả năng chống nứt gãy khi chịu lực vặn xoắn. Đây là lý do vì sao kìm vừa bền lại vừa chính xác khi thao tác.
- Mũi kìm dài, thon, bán nguyệt, đàn hồi, chịu xoắn.
- Có lưỡi cắt tích hợp trên thân kìm.
- Cắt dây: Dây mềm Ø tối đa: 3,2 mm. Dây cứng Ø tối đa: 2,2 mm
- Lưỡi cắt tôi cảm ứng, độ cứng khoảng 61 HRC.
- Thép điện vanadi rèn, tôi dầu nhiều giai đoạn.
- Chiều dài tổng thể: 200 mm.
- Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 5745.
- Có biến thể:
Tay cầm bọc nhựa, hai thành phần, hoặc cách điện VDE 1000V
Đầu thẳng hoặc nghiêng 40°
Tích hợp chốt gắn dây chống rơi (loại T) - Sản xuất tại Đức.
Mã sp | Mua | Đầu kìm | Cán bọc | Dài tổng | Size in | SW | HW |
---|---|---|---|---|---|---|---|
26 11 200 | đen | PVC trơn | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
26 12 200 | đen | nhựa đa màu | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
26 12 200 T | đen | nhựa đa màu | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
26 13 200 | mạ chrome | PVC trơn | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
26 15 200 | mạ chrome | nhựa đa màu | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
26 15 200 T | mạ chrome | nhựa đa màu | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
26 16 200 | mạ chrome | VDE 2K | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
26 16 200 T | mạ chrome | VDE bóng | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
26 17 200 | mạ chrome | PVC trơn | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
26 21 200 | đen | nhựa đa màu | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
26 22 200 | đen | nhựa đa màu | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
26 22 200 T | đen | nhựa đa màu | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
26 25 200 | mạ chrome | nhựa đa màu | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
26 25 200 T | mạ chrome | nhựa đa màu | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
26 26 200 | mạ chrome | nhựa đa màu | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
26 26 200 T | mạ chrome | VDE 2K | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
26 27 200 | mạ chrome | VDE bóng | 200mm | 8' | Ø3.2mm | Ø2.2mm | |
Knipex 26 | mạ chrome | VDE bóng | - | - | - | - |
- Chờ nhập 4-8 tuần