- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Tay quay taro tự động Volkel 100 từ M3-M12, dài 85-300mm
Mã: 100-Tay quay tự động 2 chiều chữ T, cần quay trượt linh hoạt. Vật liệu bằng thép đặc biệt. Dải cỡ đầu kẹp từ M3 – M12. Có thể sử dụng với các đầu mũi khác ngoài các mũi taro. VOLKEL Germany
Bộ tay quay taro tự động VÖLKEL gồm 4 mã: 10001, 10002, 10010 và 10020. Cả bốn đều làm từ thép toàn phần, tích hợp cơ cấu bánh cóc hai chiều và dùng với taro ngàm vuông từ M3 đến M12. Phân biệt theo chiều dài và dải taro:
- 10001: Dùng cho taro M3–M10, tay ngắn 85 mm
- 10002: Dùng cho taro M5–M12, tay ngắn 100 mm
- 10010: Dùng cho taro M3–M10, tay dài 250 mm
- 10020: Dùng cho taro M5–M12, tay dài 300 mm
Tay quay taro tự động VÖLKEL phù hợp cho các công việc ren tay chính xác trong gia công, lắp ráp, sửa chữa, hoặc bảo trì cơ khí. Dễ dùng với taro chuẩn hệ mét và hệ inch có ngàm vuông đúng kích cỡ.
Tay quay taro tự động Voelkel 10010 dùng cho mũi taro từ M3 đến M10, có chiều dài 250 mm (10 inch), phù hợp khi thao tác ở vị trí sâu. Cơ cấu bên trong dùng bánh cóc, cho phép quay liên tục mà không cần nhấc tay quay ra, giúp thao tác nhanh hơn. Cần gạt ba chế độ: quay thuận, quay ngược và khóa giữa.
| Mã hàng | Phạm vi | Ngàm vuông |
Chiều dài |
Khối lượng |
|---|---|---|---|---|
| Art. No | taro | mm | mm | kg |
| 10001 | M3–M10 | 2.4–5.5 | 85 | 0.165 |
| 10002 | M5–M12 | 4.5–8.0 | 100 | 0.310 |
| 10010 | M3–M10 | 2.4–5.5 | 250 | 0.250 |
| 10020 | M5–M12 | 4.5–8.0 | 300 | 0.440 |
Đầu kẹp dạng hình thoi, khi siết lại tạo thành hình vuông, tương thích với chuôi vuông của mũi taro. Tay cầm và phần đầu đều có khía giúp cầm nắm chắc chắn hơn. Sản phẩm đạt tiêu chuẩn DIN của Đức. Nếu cần dùng với mũi taro lớn hơn M10, người dùng cần chọn tay quay khác phù hợp. Giải pháp hiệu quả cho người chưa có tay quay tự động, cần thao tác linh hoạt với các bước taro từ nhỏ đến vừa.
| Mã sp | Mua | Size taro | Chuôi vuông | Dài tổng |
|---|---|---|---|---|
| 10001 | M3-M10 | 2.4-5.5mm | 85mm | |
| 10002 | M5-M12 | 4.5-8mm | 100mm | |
| 10010 | M3-M10 | 2.4-5.5mm | 250mm | |
| 10020* | M5-M12 | 4.5-8mm | 300mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần
- Còn








