- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Bộ kìm phe Knipex 00 20 04 SB – 8 cây trong và ngoài, thẳng cong
Mã: 00 20 04 SBphe trong mỏ thẳng (48 11 J1, J2), mỏ cong 90° (48 21 J11, J21); phe ngoài mỏ thẳng (49 11 A1, A2), mỏ cong 90° (49 21 A11, A21). Dùng cho vòng phe Ø10–60 mm. Hộp nhựa chắc chắn, sản xuất tại Đức, phù hợp cho cả bảo quản và trưng bày.
Cho phép đặt hàng trước
Bộ kìm phe Knipex 00 20 04 SB gồm 8 cây kìm chuyên dùng để tháo lắp vòng phe trong lỗ và vòng phe ngoài trên trục. Tất cả kìm đều có mỏ được gia công đồng đều, bề mặt nhẵn, độ mở phù hợp theo từng cỡ vòng, hạn chế tối đa tình trạng trượt hoặc làm biến dạng phe trong quá trình sử dụng.
Sản phẩm được sản xuất tại Đức, đóng gói trong hộp nhựa cứng chắc có lỗ treo theo chuẩn Euro, thuận tiện cho cả việc trưng bày tại cửa hàng và bảo quản lâu dài trong xưởng.
Mã kìm | Loại phe | Tiêu chuẩn | Kiểu mỏ | Đ. kính Ømm | ||
---|---|---|---|---|---|---|
STT | phe | đầu kẹp | ||||
1 | 48 11 J1 | Phe trong | DIN 5256 C | mỏ thẳng | 12 – 25 | 1.3 |
2 | 48 11 J2 | Phe trong | DIN 5256 C | mỏ thẳng | 19 – 60 | 1.8 |
3 | 48 21 J11 | Phe trong | DIN 5256 D | mỏ cong 90° | 12 – 25 | 1.3 |
4 | 48 21 J21 | Phe trong | DIN 5256 D | mỏ cong 90° | 19 – 60 | 1.8 |
5 | 49 11 A1 | Phe ngoài | DIN 5254 A | mỏ thẳng | 10 – 25 | 1.3 |
6 | 49 11 A2 | Phe ngoài | DIN 5254 A | mỏ thẳng | 19 – 60 | 1.8 |
7 | 49 21 A11 | Phe ngoài | DIN 5254 B | mỏ cong 90° | 10 – 25 | 1.3 |
8 | 49 21 A21 | Phe ngoài | DIN 5254 B | mỏ cong 90° | 19 – 60 | 1.8 |
Bên trong bộ kìm phe Knipex 00 20 04 SB có những thành phần nào?
- 2 kìm phe trong mỏ thẳng: tiêu chuẩn DIN 5256 C
48 11 J1 dùng cho vòng phe Ø12–25 mm
48 11 J2 dùng cho vòng phe Ø19–60 mm - 2 kìm phe trong mỏ cong 90°: DIN 5256 D
48 21 J11 dùng cho vòng phe Ø12–25 mm
48 21 J21 dùng cho vòng phe Ø19–60 mm - 2 kìm phe ngoài mỏ thẳng: DIN 5254 A
49 11 A1 dùng cho vòng phe Ø10–25 mm
49 11 A2 dùng cho vòng phe Ø19–60 mm - 2 kìm phe ngoài mỏ cong 90°: DIN 5254 B
49 21 A11 dùng cho vòng phe Ø10–25 mm
49 21 A21 dùng cho vòng phe Ø19–60 mm - Mã sản phẩm: 00 20 04 SB
- Mã EAN: 4003773062417
- Trọng lượng: 1.275 g
- Kích thước đóng gói: 220 x 31 mm
- Đáp ứng REACH: không chứa chất SVHC
- Tuân thủ RoHS: không áp dụng
- Xuất xứ: Made in Germany
Kìm phe được chia làm hai loại
kìm phe trong và kìm phe ngoài – khác nhau cả về cấu tạo mỏ lẫn hướng chuyển động khi thao tác.
- Kìm phe ngoài dùng để lắp hoặc tháo vòng phe nằm bên ngoài trục. Khi bóp tay cầm, hai đầu mỏ mở ra, giúp nới rộng vòng phe. Loại này thường có lò xo để mỏ tự mở lại sau mỗi lần bóp, thuận tiện cho thao tác lặp đi lặp lại.
- Kìm phe trong dùng với vòng phe gắn trong lỗ. Khi bóp tay cầm, hai đầu mỏ khép lại, ép vòng phe nhỏ lại để đưa vào hoặc lấy ra khỏi lỗ. Loại này thường không có lò xo, vì không cần kìm tự mở lại khi buông tay.