- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Mũi khoan bê tông Diager 265, gạch, đá gạch block và thạch cao
Mã: Diager 265Cho máy khoan không dây và cầm tay. Thiết kế đầu carbide tối ưu, giúp tiết kiệm 20% pin, khoan hiệu quả trên bê tông, đá, gạch. Đa dạng kích thước (300-1000mm), ứng dụng từ lắp đặt dân dụng đến thi công công trình.
Mũi khoan bê tông Diager 265, có 2 nhóm chuôi. Chuôi tròn Cylindrical shank cho loại dài 150mm và 200mm. Chuôi trụ 12.7mm (1/2 inch) cho chiều dài mũi khoan từ 300mm trở lên. Được thiết kế cho máy khoan không dây và cầm tay, mang lại hiệu suất khoan mạnh mẽ trên bê tông, đá, gạch, breeze block và thạch cao.

Đầu khoan carbide tối ưu giúp tăng độ bền, giữ trục ổn định và tiết kiệm 20% pin. Có nhiều tùy chọn chiều dài từ 300mm đến 1000mm, đáp ứng nhu cầu từ lắp đặt dân dụng (hộp điện, giá đỡ, đường ống) đến thi công chuyên nghiệp (khoan xuyên tường dày, nền móng, hệ thống kỹ thuật).
Đây là các loại vật liệu xây dựng
- Concrete – Bê tông: Hỗn hợp xi măng, cát, đá và nước, thường được sử dụng trong kết cấu xây dựng như móng, cột, sàn và tường.
- Stone – Đá: Vật liệu tự nhiên có độ bền cao, được sử dụng trong xây dựng tường, nền móng, trang trí hoặc lát đường.
- Brick – Gạch: Thường làm từ đất sét nung hoặc vật liệu xi măng, dùng để xây tường, vách ngăn và các công trình kiến trúc.
- Breeze block – Gạch bê tông nhẹ (còn gọi là gạch lỗ, gạch bloc hoặc gạch bê tông cốt liệu): Là loại gạch nhẹ, làm từ bê tông trộn với tro bay hoặc vật liệu tương tự, thường dùng trong xây dựng tường, hàng rào.
- Plaster – Thạch cao/trát tường: Hỗn hợp gồm vôi, xi măng hoặc thạch cao, thường được dùng để phủ lên tường hoặc trần nhà nhằm tạo bề mặt mịn trước khi sơn hoặc trang trí.

Concrete drill bit cylindrical shank
là mũi khoan bê tông có chuôi trụ.
- Concrete drill bit: Mũi khoan chuyên dùng để khoan bê tông, thường có đầu làm bằng hợp kim cứng (như carbide) để khoan xuyên vật liệu cứng.
- Cylindrical shank: Chuôi trụ, tức là phần đuôi của mũi khoan có dạng hình trụ tròn, phù hợp với các loại máy khoan thông thường có đầu kẹp (chuck).
Loại mũi khoan này thường được sử dụng trong các máy khoan cầm tay phổ thông, không có cơ chế kẹp chuyên dụng như SDS. Nếu bạn dùng khoan búa mạnh hoặc khoan chuyên nghiệp, có thể cần loại SDS drill bit thay vì cylindrical shank drill bit.
Đặc điểm nổi bật của mũi khoan bê tông Diager 265
- Đầu carbide được tinh chỉnh: Cấu trúc đầu mũi khoan làm từ hợp kim carbide cao cấp giúp tăng độ bền và hiệu suất khoan.
- Tăng 20% thời gian sử dụng pin: Thiết kế tối ưu giúp giảm lực cản khi khoan, tiết kiệm năng lượng, giúp kéo dài tuổi thọ pin của máy khoan không dây.
- Giữ trục khoan ổn định: Đầu khoan cao hơn giúp mũi khoan giữ vững vị trí, hạn chế lệch trục, đảm bảo lỗ khoan chính xác hơn.
Các dòng sản phẩm trong bộ Diager 265
- Short Series (Dòng ngắn) – Dành cho các công việc khoan nhỏ gọn, đường kính từ 3mm đến 25mm, chiều dài tổng từ 60mm đến 160mm.
- L150 Series (Dòng trung bình 150mm) – Đường kính từ 5mm đến 10mm, chiều dài tổng 150mm.
- L200 Series (Dòng dài 200mm) – Đường kính từ 6mm đến 16mm, chiều dài tổng 200mm, phù hợp với các lỗ khoan sâu hơn.
Ứng dụng của mũi khoan Diager 265
- Lý tưởng để khoan lỗ trong công trình xây dựng, lắp đặt thiết bị điện, đường ống nước, và các công việc sửa chữa nhà cửa.
- Phù hợp cho máy khoan cầm tay không dây nhờ thiết kế giúp tiết kiệm năng lượng. Đường kính chuôi 12,7mm hay 1/2 inch.
- Với thiết kế hiện đại và hiệu suất cao, Diager 265 là lựa chọn đáng tin cậy cho các chuyên gia và thợ xây dựng khi làm việc với máy khoan không dây.
Các biến thể của dòng mũi khoan bê tông FLASH này
Dưới đây là bảng tổng hợp các biến thể đường kính mũi khoan Diager 265, bao gồm các thông số về chiều dài làm việc (WL), tổng chiều dài (TL) và mã sản phẩm (Ref.).
Khoan lỗ lắp đặt hộp điện, ổ cắm, công tắc trên tường bê tông, gạch hoặc thạch cao. Khoan lỗ để bắt vít nở cho giá đỡ, thanh treo, kệ tủ, thiết bị nội thất. Khoan lỗ xuyên lớp trát hoặc gạch để luồn dây điện, dây mạng trong nhà.
| Ø (mm) |
Chiều dài | Mã | Số Lượng |
Ø (mm) |
Chiều dài | Mã | Số Lượng |
||||
| Lưỡi | Tổng | Hàng | Vạch 33366000- | Lưỡi | Tổng | Hàng | Vạch 33366000- | ||||
| 3 | 20 | 60 | 265D03 | -64485 | 1 | 10 | 80 | 120 | 265D10 | -64621 | 1 |
| 3.5 | 35 | 75 | 265D03.5 | -64492 | 1 | 11 | 110 | 150 | 265D11 | -64638 | 1 |
| 4 | 35 | 75 | 265D04 | -64508 | 1 | 12 | 110 | 150 | 265D12 | -64645 | 1 |
| 4.5 | 45 | 85 | 265D04.5 | -64515 | 1 | 13 | 110 | 150 | 265D13 | -64652 | 1 |
| 5 | 45 | 85 | 265D05 | -64522 | 1 | 14 | 110 | 150 | 265D14 | -64669 | 1 |
| 5.5 | 55 | 95 | 265D05.5 | -64539 | 1 | 15 | 110 | 150 | 265D15 | -64676 | 1 |
| 6 | 60 | 100 | 265D06 | -64546 | 1 | 16 | 110 | 150 | 265D16 | -64683 | 1 |
| 6.5 | 60 | 100 | 265D06.5 | -64553 | 1 | 18 | 120 | 160 | 265D18 | -64706 | 1 |
| 7 | 60 | 100 | 265D07 | -64560 | 1 | 20 | 120 | 160 | 265D20 | -64720 | 1 |
| 7.5 | 80 | 120 | 265D07.5 | -64577 | 1 | 22 | 120 | 160 | 265D22 | -64737 | 1 |
| 8 | 80 | 120 | 265D08 | -64584 | 1 | 25 | 120 | 160 | 265D25 | -64744 | 1 |
| 9 | 80 | 120 | 265D09 | -64607 | 1 | ||||||
Lắp đặt thanh treo rèm cửa, bếp gas, điều hòa, máy hút mùi trên tường gạch/bê tông. Phù hợp cho thợ điện, thợ nội thất, thợ cơ khí dân dụng cần khoan các lỗ cạn nhưng đảm bảo chắc chắn.
Dòng mũi khoan cùng loại nhưng độ dài tổng 150mm và 200mm
Khoan xuyên tường gạch đôi hoặc tường bê tông dày hơn, đặc biệt là tường chịu lực. Khoan lỗ để đi dây điện âm tường, dây cáp quang, ống nước nhỏ trong thi công dân dụng. Khoan lỗ lắp đặt các hệ thống kỹ thuật nhỏ, như hệ thống phun sương, đường ống gas trong gia đình.
| Đkính | WL | TL | Mã hàng | Đkính | WL | TL | Mã hàn |
| Ømm | mm | mm | Ømm | mm | mm | ||
| 5 | 110 | 150 | 265D05L0150 | 6 | 160 | 200 | 265D06L0200 |
| 5.5 | 110 | 150 | 265D05.5L0150 | 7 | 160 | 200 | 265D07L0200 |
| 6 | 110 | 150 | 265D06L0150 | 8 | 160 | 200 | 265D08L0200 |
| 6.5 | 110 | 150 | 265D06.5L0150 | 10 | 160 | 200 | 265D10L0200 |
| 7 | 110 | 150 | 265D07L0150 | 12 | 160 | 200 | 265D12L0200 |
| 8 | 110 | 150 | 265D08L0150 | 14 | 160 | 200 | 265D14L0200 |
| 10 | 110 | 150 | 265D10L0150 | 16 | 160 | 200 | 265D16L0200 |
| Loại dài 150mm | Loại dài 200mm | ||||||
Thi công hệ thống điều hòa không khí (HVAC): Khoan lỗ cho đường ống đồng, ống thoát nước ngưng tụ.
Khoan để cố định bản lề cửa, cổng, hàng rào, đảm bảo độ bám chắc.
Dòng mũi khoan bê tông L300
Tổng chiều dài: 300mm
Dùng để khoan tường bê tông, gạch, đá trong các công việc lắp đặt gia đình, công trình vừa và nhỏ. Thích hợp để khoan lỗ lắp đặt vít nở, giá đỡ, đường ống nước, hộp điện âm tường.
| Đ.kính | WL | TL | Mã hàng | Đkính | WL | TL | Mã hàng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Ømm | mm | mm | Ømm | mm | mm | ||
| 6 | 260 | 300 | 265D06L0300 | 14 | 260 | 300 | 265D14L0300 |
| 8 | 260 | 300 | 265D08L0300 | 16 | 260 | 300 | 265D16L0300 |
| 10 | 260 | 300 | 265D10L0300 | 20 | 260 | 300 | 265D20L0300 |
| 12 | 260 | 300 | 265D12L0300 |
Chiều dài 300mm phù hợp khi khoan xuyên qua các lớp tường đôi hoặc tường dày.
Dòng L400 (Tổng chiều dài: 400mm)
Dùng trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp, khi cần khoan sâu hơn vào các bức tường bê tông dày. Khoan đường điện, ống nước ngầm, đặc biệt là khoan xuyên tường nhiều lớp hoặc tường chịu lực.
| Đ.kính | WL | TL | Mã hàng | Đ.kính | WL | TL | Mã hàng |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| Ømm | mm | mm | Ømm | mm | mm | ||
| 6 | 360 | 400 | 265D06L0400 | 15 | 360 | 400 | 265D15L0400 |
| 7 | 360 | 400 | 265D07L0400 | 16 | 360 | 400 | 265D16L0400 |
| 8 | 360 | 400 | 265D08L0400 | 18 | 360 | 400 | 265D18L0400 |
| 10 | 360 | 400 | 265D10L0400 | 20 | 360 | 400 | 265D20L0400 |
| 12 | 360 | 400 | 265D12L0400 | 22 | 360 | 400 | 265D22L0400 |
| 14 | 360 | 400 | 265D14L0400 | 25 | 360 | 400 | 265D25L0400 |
Được sử dụng trong thi công hệ thống HVAC (điều hòa không khí, thông gió, cấp thoát nước). Chiều dài 400mm giúp khoan xuyên qua cột bê tông hoặc tường gạch có lớp cách nhiệt.
Dòng L600 (Tổng chiều dài: 600mm)
Lý tưởng khi khoan lỗ xuyên sâu qua các bức tường bê tông dày hoặc khối xây lớn. Dùng trong lắp đặt đường ống kỹ thuật cho hệ thống nước, khí gas, điện, viễn thông. Hỗ trợ khoan trong các công trình kết cấu bê tông lớn, cầu đường, nhà xưởng. Phù hợp để khoan lỗ cho bulông neo hoặc thanh thép chờ trong xây dựng.
| Đ.kính | WL | TL | Mã hàng | Đ.kính | WL | TL | Mã hàng |
| Ømm | mm | mm | Ømm | mm | mm | ||
| 6 | 560 | 600 | 265D06L0600 | 16 | 560 | 600 | 265D16L0600 |
| 8 | 560 | 600 | 265D08L0600 | 18 | 560 | 600 | 265D18L0600 |
| 10 | 560 | 600 | 265D10L0600 | 20 | 560 | 600 | 265D20L0600 |
| 12 | 560 | 600 | 265D12L0600 | 22 | 560 | 600 | 265D22L0600 |
| 14 | 560 | 600 | 265D14L0600 |
Dòng L1000 – Tổng chiều dài: 1000mm
Dùng để khoan xuyên tường cực dày hoặc xuyên suốt nhiều lớp vật liệu. Ứng dụng trong thi công công trình hạ tầng, đặc biệt là khoan lỗ để đi đường ống xuyên sàn bê tông hoặc tường chắn.
| Đ.kính | WL | TL | Mã hàng |
| Ømm | mm | mm | |
| 8 | 960 | 1000 | 265D08L1000 |
| 10 | 960 | 1000 | 265D10L1000 |
| 12 | 960 | 1000 | 265D12L1000 |
| 14 | 960 | 1000 | 265D14L1000 |
| 22 | 960 | 1000 | 265D22L1000 |
Thích hợp trong khoan lỗ neo cáp, lắp đặt hệ thống móng và giằng cho các công trình xây dựng lớn. Khoan sâu vào cột bê tông, tường chắn hoặc nền móng công trình.
Tóm tắt ứng dụng theo chiều dài
| Chiều dài TL | Ứng dụng chính |
|---|---|
| 300mm | Lắp đặt gia đình, khoan tường, hộp điện, giá đỡ |
| 400mm | Thi công xây dựng, khoan xuyên tường dày, hệ thống ống nước, HVAC |
| 600mm | Khoan xuyên sâu bê tông lớn, lắp đặt đường ống kỹ thuật, kết cấu bê tông |
| 1000mm | Khoan xuyên tường cực dày, thi công hạ tầng, khoan nền móng |
Với thiết kế chuôi trụ 12.7mm, mũi khoan Diager 265 hoạt động tốt trên máy khoan không dây và máy khoan cầm tay. Tùy theo độ dài, sản phẩm có thể được ứng dụng từ công việc lắp đặt gia đình đến thi công công trình xây dựng chuyên nghiệp.
| Mã sp | Mua | ĐK mũi khoan | Chiều dài lưỡi | Dài tổng |
|---|---|---|---|---|
| 265D03 | Ø3mm | 20mm | 60mm | |
| 265D03.5 | Ø3.5mm | 35mm | 75mm | |
| 265D04 | Ø4mm | 35mm | 75mm | |
| 265D04.5 | Ø4.5mm | 45mm | 85mm | |
| 265D05 | Ø5mm | 45mm | 85mm | |
| 265D05.5 | Ø5.5mm | 55mm | 95mm | |
| 265D06 | Ø6mm | 60mm | 100mm | |
| 265D06.5 | Ø6.5mm | 60mm | 100mm | |
| 265D07 | Ø7mm | 60mm | 100mm | |
| 265D08 | Ø8mm | 80mm | 120mm | |
| 265D09 | Ø9mm | 80mm | 120mm | |
| 265D10 | Ø10mm | 80mm | 120mm | |
| 265D11 | Ø11mm | 110mm | 150mm | |
| 265D12 | Ø12mm | 110mm | 150mm | |
| 265D13 | Ø13mm | 110mm | 150mm | |
| 265D14 | Ø14mm | 110mm | 150mm | |
| 265D15 | Ø15mm | 110mm | 150mm | |
| 265D16 | Ø16mm | 110mm | 150mm | |
| 265D18 | Ø18mm | 120mm | 160mm | |
| 265D20 | Ø20mm | 120mm | 160mm | |
| 265D22 | Ø22mm | 120mm | 160mm | |
| 265D25 | Ø25mm | 120mm | 160mm | |
| 265D05L0150 | Ø5mm | 110mm | 150mm | |
| 265D05.5L0150 | Ø5.5mm | 110mm | 150mm | |
| 265D06L0150 | Ø6mm | 110mm | 150mm | |
| 265D06.5L0150 | Ø6.5mm | 110mm | 150mm | |
| 265D07L0150 | Ø7mm | 110mm | 150mm | |
| 265D08L0150 | Ø8mm | 110mm | 150mm | |
| 265D06L0200 | Ø6mm | 160mm | 200mm | |
| 265D07L0200 | Ø7mm | 160mm | 200mm | |
| 265D08L0200 | Ø8mm | 160mm | 200mm | |
| 265D10L0200 | Ø10mm | 160mm | 200mm | |
| 265D12L0200 | Ø12mm | 160mm | 200mm | |
| 265D14L0200 | Ø14mm | 160mm | 200mm | |
| 265D16L0200 | Ø16mm | 160mm | 200mm | |
| 265D06L0300 | Ø6mm | 260mm | 300mm | |
| 265D08L0300 | Ø8mm | 260mm | 300mm | |
| 265D20L0300 | Ø20mm | 260mm | 300mm | |
| 265D06L0400 | Ø6mm | 360mm | 400mm | |
| 265D08L0400 | Ø8mm | 360mm | 400mm | |
| 265D10L0400 | Ø10mm | 360mm | 400mm | |
| 265D12L0400 | Ø12mm | 360mm | 400mm | |
| 265D14L0400 | Ø14mm | 360mm | 400mm | |
| 265D16L0400 | Ø16mm | 360mm | 400mm | |
| 265D20L0400 | Ø20mm | 360mm | 400mm | |
| 265D22L0400 | Ø22mm | 360mm | 400mm | |
| 265D25L0400 | Ø25mm | 360mm | 400mm | |
| 265D06L0600 | Ø6mm | 560mm | 600mm | |
| 265D08L0600 | Ø8mm | 560mm | 600mm | |
| 265D12L0600 | Ø12mm | 560mm | 600mm | |
| 265D14L0600 | Ø14mm | 560mm | 600mm | |
| 265D16L0600 | Ø16mm | 560mm | 600mm | |
| 265D18L0600 | Ø18mm | 560mm | 600mm | |
| 265D20L0600 | Ø20mm | 560mm | 600mm | |
| 265D10L1000 | Ø10mm | 960mm | 1000mm | |
| 265D07.5 | Ø7.5mm | 80mm | 120mm | |
| 265D10L0150 | Ø10mm | 110mm | 150mm | |
| 265D10L0300 | Ø10mm | 260mm | 300mm | |
| 265D12L0300 | Ø12mm | 260mm | 300mm | |
| 265D14L0300 | Ø14mm | 260mm | 300mm | |
| 265D16L0300 | Ø16mm | 260mm | 300mm | |
| 265D07L0400 | Ø7mm | 360mm | 400mm | |
| 265D15L0400 | Ø15mm | 360mm | 400mm | |
| 265D18L0400 | Ø18mm | 360mm | 400mm | |
| 265D10L0600 | Ø10mm | 560mm | 600mm | |
| 265D22L0600 | Ø22mm | 560mm | 600mm | |
| 265D08L1000 | Ø8mm | 960mm | 1000mm | |
| 265D18L1000 | Ø18mm | 960mm | 1000mm | |
| 265D22L1000 | Ø22mm | 960mm | 1000mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần







