- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Mũi khoan gỗ gắn hợp kim, mũi khoét lỗ FAMAG 1663. Forstner Bit
Mã: 1663Dòng mũi khoét lỗ trên gỗ có gắn mảnh hợp kim siêu cứng. Dùng chuyên dụng cho các loại gỗ cứng, gỗ Châu Âu, tấm nhựa Laminate, GFRP, HPL, Corian, polycarbonate, thủy tinh acrylic, PVC, MDF. FAMAG Sản xuất tại CHLB Đức.
Đây là dòng mũi khoan gỗ có gắn mảnh hợp kim thuộc họ cao cấp nhất của FAMAG Germany. Lưỡi cắt và mũi định tâm lỗ có độ cứng cực cao. Dùng cho các loại gỗ cứng hoặc khi bạn khoan lỗ đi qua các mắt gỗ. Gia công chế biến gỗ với cường độ cao. Chuôi lục lăng mang lại hiệu ứng truyền động cao khi gắn với máy cầm tay hoặc máy công cụ.
Dòng mũi khoan gỗ hợp kim TCT-Bormax đáp ứng tốc độ quay cao từ 1800 vòng/phút đến 5000 vòng/phút. Tùy theo đường kính mũi khoan mà tốc độ không tải tương ứng phù hợp khác nhau. Chẳng hạn với đường kính Ø35mm, tốc độ quay maximum là 3000 vòng/phút đối với gỗ cứng. Gỗ mềm có thể tốc độ sẽ cao hơn.
Mũi khoan gỗ gắn hợp kim
Với họ DELTA F, mũi khoan hợp kim 1663 này, bạn có thể dùng cho cả tấm nhựa, thủy tinh acrylic, trespa board, PVC. Thậm chí bạn dùng được cho nhôm hay đồng mềm. Trên mũi khoan có khoét 2 rãnh thoát phoi lớn và 4 rãnh nhỏ, không có rãnh vòng ngang. Hiệu quả tản nhiệt cho mũi cao hơn hẳn các loại phổ thông ngoài thị trường.
Nhân hợp kim hay mảnh carbide còn được gắn vào 2 vị trí đầu tiếp xúc trên me khoan. Hai vị trí tạo ra đường biên của lỗ khoét. Lưỡi cắt xuyên tâm hay cắt ngang mặt cắt sẽ tạo ra bề mặt lòng trong của lỗ khoét, láng mịn. Chất lượng của lỗ khoét vượt trội so với sản phẩm cùng loại.
Đối với các mũi có đường kính từ Ø15mm đến Ø25mm, chỉ số HS hay Main Cut là 1. Các mũi có đường kính lớn hơn có HS = 2.
Mã sp | Mua | ĐK mũi khoan | Chuôi | Chiều dài tổng | Chiều dài lưỡi |
---|---|---|---|---|---|
1663.015 | Ø15mm | Ø8mm | 90mm | 57mm | |
1663.219 | Ø15,88mm | Ø8mm | 90mm | 57mm | |
1663.016 | Ø16mm | Ø8mm | 90mm | 57mm | |
1663.018 | Ø18mm | Ø8mm | 90mm | 57mm | |
1663.019 | Ø19mm | Ø8mm | 90mm | 57mm | |
1663.221 | Ø19,05mm | Ø8mm | 90mm | 57mm | |
1663.020 | Ø20mm | Ø8mm | 90mm | 57mm | |
1663.022 | Ø22mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.223 | Ø22,23mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.023 | Ø23mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.024 | Ø24mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.025 | Ø25mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.225 | Ø25,40mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.026 | Ø26mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.028 | Ø28mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.227 | Ø28,58mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.030 | Ø3,0mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.229 | Ø31,75mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.032 | Ø32mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.231 | Ø34,93mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.035 | Ø35mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.038 | Ø38mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.233 | Ø38,10mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.040 | Ø40mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.044 | Ø44mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.237 | Ø44,45mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.045 | Ø45mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.050 | Ø50mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.241 | Ø50,80mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.243 | Ø53,98mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.054 | Ø54mm | Ø10mm | 90mm | 57mm | |
1663.060 | Ø60mm | Ø13mm | 90mm | 57mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần