- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Kích thủy lực 1 chiều NSSS – tải trọng từ 4.5-100 tấn hồi bằng lò xo Betex
Mã: NSSSXylanh thủy lực, 1 chiều, hồi bằng lò xo. Tải trọng: 4,5 đến 100 tấn. Hành trình: 26-406mm. Đường kính ngoài: 38-177mm. BETEX Holland. Bega Special Tools
Kích thủy lực 1 chiều loại thông dụng nhất, đặc biệt cho các ứng dụng chế tạo thiết bị. Cơ cấu hồi về bằng lò xo, vỏ thép sơn tĩnh điện. Sở dĩ nó được dùng cho chế tác vì đầu xylanh có tiện sẵn ren ngoài và lỗ ren trong. Thuận tiện cho việc kết nối với các đồ gá ngoài. Ngay cả phần đuôi xylanh dũng được tiện sẵn 2 lỗ để gắn với cơ phận tùy biến ngoài.
Dưới đây là clip hướng dẫn bạn định dạng nhanh thông số kỹ thuật của dòng xylanh NSSS.
Đứng độc lập một mình xylanh một chiều chưa thể sử dụng được, nó cần được kết hợp với bơm dầu. Bất kể dẫn động bằng cách nào, áp suất lớn nhất phải đạt 700 bar thì bạn có tải trọng đúng thiết kế. Vấn đề bạn cần lựa chọn là dung tích dầu cho kích thủy lực bạn đang có. Tối thiểu dung tích dầu của bơm phải lớn thể tích dầu của xylanh 20%-30%. Đây là trường hợp bạn dùng 1 bơm 1 xylanh. Nếu bạn dùng nhiều kích thủy lực cùng lúc với 1 bơm, bạn cần phải chọn thể tích lớn tổng các thành phần cộng lại.
Kích thủy lực NSSS
Dòng này phổ dụng nhất, đặc biệt phù hợp cho anh em chế chooc. Nhà sản xuất họ làm ra loại này cho mục đích đó, vì thế họ chuẩn bị sẵn cho bạn rất nhiều thứ và họ xylanh khác không có.
Model | TTg | HT mm |
V cm3 |
CCĐ mm |
Model | TTg | HT mm |
V cm3 |
CCĐ mm |
NSSS51 | 4.5 | 26 | 17 | 110 | NSSS57 | 5 | 183 | 129 | 273 |
NSSS53 | 5 | 76 | 54 | 165 | NSSS59 | 5 | 232 | 164 | 324 |
NSSS55 | 5 | 127 | 90 | 216 |
Xylanh thủy lực 10 tấn NSSS10x
Loại này có độ sâu khóa đầu kích P = 19mm. Xylanh loại này dùng cho chế tạo, nhà sản xuất thiết kế sẵn các chỗ kết nối với cơ phận bên ngoài. Chẳng hạn, đáy của xylanh có sẵn chỗ bắt vít, đầu xylanh có ren ngoài và lỗ ren trong. Bình thường, kích NSSS được bọc phủ cao su ngay đầu trên của xylanh để bảo vệ lớp ren ngoài.
Model | HT mm |
V cm3 |
CCĐ mm |
Model | HT mm |
V cm3 |
CCĐ mm |
NSSS101 | 25.4 | 36.5 | 90 | NSSS108 | 203.5 | 323 | 298 |
NSSS102 | 51 | 73 | 121 | NSSS1010 | 255.5 | 406 | 350 |
NSSS104 | 101 | 145 | 171 | NSSS1012 | 305.5 | 486 | 400 |
NSSS106 | 152.5 | 242 | 247 | NSSS1014 | 356.5 | 567 | 451 |
Kích thủy lực 15 tấn NSSS15
Vỏ kích sơn tĩnh điện powder coating, phủ nitrit đen, chống mài mòn, chống bám bẩn. Tất cả kích thủy lực đều có gắn sẵn cổng quick couplink 3/8 inch, có nắp che chắn bụi. Chủng loại này cũng có ren đầu xylanh, cả trong và ngoài. Dưới đáy cũng được tạo sẳn ren tại 2 vị trí cho bạn gắn các đồ gá vào. Kích thước cụ thể từng model, bạn vui lòng xem chi tiết trong catalogue hoặc gọi cho chúng tôi.
Model | HT mm |
V cm3 |
CCĐ mm |
Model | HT mm |
V cm3 |
CCĐ mm |
NSSS151 | 26.5 | 63 | 124 | NSSS1510 | 254.5 | 604 | 373 |
NSSS152 | 52.5 | 125 | 149.6 | NSSS1512 | 305 | 724 | 424 |
NSSS154 | 102.5 | 243 | 200 | NSSS1514 | 355.7 | 845 | 474.6 |
NSSS156 | 153 | 363 | 271.6 | NSSS1516 | 406 | 824 | 523 |
NSSS158 | 203.5 | 483 | 322 |
Gồm 9 models
Xylanh thủy lực 25 tấn NSSS25
Đường kính ngoài giống nhau và cùng là Ø88mm, đk piston hiển nhiên cũng sẽ giống nhau. Chúng chỉ khác nhau về hành trình và chiều cao đóng. Mọi thông số kỹ thuật còn lại giống nhau trong cùng series.
Model | HT | V cm3 | CCĐ | Model | HT | V cm3 | CCĐ |
NSSS251 | 25.5 | 98 | 139.5 | NSSS258 | 209.5 | 806 | 324 |
NSSS252 | 51 | 196 | 165 | NSSS2510 | 260.5 | 1002 | 375 |
NSSS254 | 102 | 392 | 216 | NSSS2512 | 311 | 1196 | 425.5 |
NSSS256 | 158.5 | 610 | 273 | NSSS2514 | 361.5 | 1390.5 | 476 |
Tương ứng cho các tải trọng 30, 50, 75 và 100 tấn. Video dưới đây là ví dụ về một kích còi nhất trong dòng họ nhưng vẫn phải cần bơm thủy lực có áp 700 bar. Chuyện kích nó to hay nhỏ chẳng là vấn đề, cái chính là nó cần phải đủ áp.
Sử dụng bơm dẫn động bằng nguồn điện bao giờ chi phí cũng cao hơn chạy bằng cơm. Tuy nhiên nó tiện dụng hơn, thời gian thi công nhanh hơn và đặc biệt khi bạn cần làm với nhiều xylanh. Như trên đây đã nhắc tới, việc bạn dùng bơm to hay nhỏ chẳng quan trọng, cái chính là nó phải tạo ra áp lực dầu đủ 700 bar hay 10000 psi.
Vậy làm cách nào để chọn được phương án tối ưu nhất cho nhu cầu của bạn? Hãy gọi cho chúng tôi để được tư vấn chu đáo nhất hoặc bạn quay lại thư mục kích thủy lực hoặc bài viết cách chọn hệ thống thủy lực.
Mã sp | Mua | Tải trọng | Hành trình | Chiều cao đóng | Dung tích xylanh |
---|---|---|---|---|---|
NSSS 51 | 4.5 tấn | 26mm | 110mm | 17mm | |
NSSS 53 | 5 tấn | 76mm | 165mm | 54ml | |
NSSS 55 | 5 tấn | 127mm | 216mm | 90ml | |
NSSS 57 | 5 tấn | 183mm | 273mm | 129ml | |
NSSS 59 | 5 tấn | 232mm | 324mm | 164ml | |
NSSS 101 | 10 tấn | 25.4mm | 90mm | 36.5ml | |
NSSS 102 | 10 tấn | 51mm | 121mm | 73ml | |
NSSS 104 | 10 tấn | 101mm | 171mm | 145ml | |
NSSS 106 | 10 tấn | 152.5mm | 247mm | 242ml | |
NSSS 108 | 10 tấn | 203.5mm | 298mm | 323ml | |
NSSS 1010 | 10 tấn | 255.5mm | 350mm | 406ml | |
NSSS 1012 | 10 tấn | 305.5mm | 400mm | 486ml | |
NSSS 1014 | 10 tấn | 356.5mm | 451mm | 567ml | |
NSSS 151 | 15 tấn | 26.5mm | 124mm | 63ml | |
NSSS 152 | 15 tấn | 52.5mm | 149.6mm | 125ml | |
NSSS 154 | 15 tấn | 102.5mm | 200mm | 243ml | |
NSSS 156 | 15 tấn | 153mm | 271.6mm | 363ml | |
NSSS 158 | 15 tấn | 203.5mm | 322mm | 483ml | |
NSSS 1510 | 15 tấn | 254.5mm | 373mm | 604ml | |
NSSS 1512 | 15 tấn | 305mm | 424mm | 724ml | |
NSSS 1514 | 15 tấn | 355.7mm | 474.6mm | 845ml | |
NSSS 1516 | 15 tấn | 406mm | 523mm | 824ml | |
NSSS 251 | 25 tấn | 25.5mm | 139.5mm | 98ml | |
NSSS 252 | 25 tấn | 51mm | 165mm | 196ml | |
NSSS 254 | 25 tấn | 102mm | 216mm | 392ml | |
NSSS 256 | 25 tấn | 158.5mm | 273mm | 610ml | |
NSSS 258 | 25 tấn | 209.5mm | 324mm | 806ml | |
NSSS 2510 | 25 tấn | 260.5mm | 375mm | 1002ml | |
NSSS 2512 | 25 tấn | 311mm | 425.5mm | 1196ml | |
NSSS 2514 | 25 tấn | 361.5mm | 476mm | 1390.5ml | |
NSSS 308 | 30 tấn | 209.5mm | 387.5mm | 925ml | |
NSSS 502 | 50 tấn | 51mm | 177mm | 361ml | |
NSSS 504 | 50 tấn | 101.5mm | 229mm | 719ml | |
NSSS 506 | 50 tấn | 157.5mm | 283mm | 1116ml | |
NSSS 508 | 50 tấn | 203mm | 349mm | 1446ml | |
NSSS 5010 | 50 tấn | 260mm | 385mm | 1853ml | |
NSSS 5013 | 50 tấn | 335.5mm | 461mm | 2377ml | |
NSSS 756 | 75 tấn | 155mm | 285mm | 1752ml | |
NSSS 7513 | 75 tấn | 333.5mm | 491mm | 3770ml | |
NSSS 1006 | 100 tấn | 170mm | 358mm | 2432ml | |
NSSS 10010 | 100 tấn | 260mm | 3720ml |
- Chờ nhập 4-8 tuần
- Còn
Lựa chọn thêm nếu cần
Mã sp | Mua | Hình | Sản phẩm |
---|---|---|---|
AHP Set | Chọn | Bộ bơm thủy lực vỏ nhôm AHP Set, áp suất 700 bar, đầy đủ phụ kiện
Bộ bơm thủy lực đầy đủ tất cả các phụ kiện, sẵn sàng hoạt động |
|
EP | Chọn | Bơm thủy lực EP, dẫn động bằng điện, áp suất 700 bar
Bơm thủy lực chạy điện, áp suất max 700 bar. Dùng cho các xylanh 1 chiều hoặc 2 chiều (bơm D). Motor điện 120V-230V, AC, 50/60 Hz. Điều khiển hữu tuyến bằng remote có dây dài 3m. BETEX Holland. |
|
M0031B | Đồng hồ áp suất dầu thủy lực M0031B, dung sai: ± 1.6%
Đồng hồ đo áp suất dầu thủy lực, vỏ inox |
||
PHS | Chọn | Ống thủy lực bọc nhựa PHS, kiểu ren 3/8", ở áp suất 700 bar
Ống thủy lực 3/8, bọc nhựa tổng hợp, linh hoạt, dễ uống cong theo nhiều hướng khác nhau. Phụ kiện chuyên dụng cho các dụng cụ thủy lực của BETEX, hoạt động ở áp suất 700 bar. |
- Còn hàng