- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Máy ép thủy lực chữ H, lực ép max 60 tấn. Betex WSPE60
Cho phép đặt hàng trước
Máy ép thủy lực BETEX, khung chữ H, lực ép max 60 tấn, bộ nguồn chính dẫn động bằng điện, điện áp 380V, 50 Hz, áp suất làm việc max 259 bar, hành trình xilanh 380mm. 2 cấp tốc độ, xilanh di chuyển trên khung. Nhà sản xuất BETEX Netherland.
Cho phép đặt hàng trước
Máy ép thủy lực BETEX, lực ép max 60 tấn, 2 cấp tốc độ. Bộ nguồn thủy lực chính được dẫn động bằng bơm điện, điện áp 400V, 50Hz, công suất 1,5Kw. Bộ nguồn phụ đi kèm vận hành bằng tay. Bàn đỡ phôi được thay đổi nhiều vị trí trên khung đỡ. Đầu pitton tiếp cận phôi ở nhiều vị trí, theo chiều ngang của khung đỡ xilanh.
Thùng dầu, bơm điện, bơm tay, hệ thống điều khiển điện, hệ thống van điều hướng, lực ép, điều chỉnh tốc độ. Đều được bố trí trên cùng một cụm, và được gá trên khung máy thông qua liên kết bulong. Sẽ thuận tiện cho việc vận hành, và tiết kiện không gian lắp đặt. Hệ thống van an toàn đã được tích hơp sẵn trong hệ thống thủy lực
Xilanh sẽ hoạt động ở 2 cấp tốc độ. Tốc độ đi ra tự do là 8.69 mm/giây, tốc độ khi tiếp cân phôi là 2.07 mm/ giây. Ban đầu khi chạy ở tốc độ không tải xilanh sẽ đi nhanh, và khi đầu pitton chạm phôi, áp suất tâng lên, tốc độ xilanh sẽ được tự động giảm xuống để qía trình tiếp xúc và ép được an toàn.
Bảng thông số kích thước
Đơn vị | A |
B | C | D | E | F | G | H | I | J | K |
mm | 2120 | 1000 | 695 | 750 | 260 | 1315 | 150 | 197 | 750 | 805 | 200 |
Thông số kỹ thuật máy ép thủy lực WSPE60
- Model: WSPE60 S380 W750.
- Áp suất làm việc max: 259 bar.
- Tải trọng: 100 tấn
- Hành trình: 380mm
- Điện áp làm việc: 400VAC, 50/60Hz., 3 pha.
- Công suất motor điện: 1.5 kW.
- Sô vòng quay: 3000 vòng.
- Cấp tốc độ: 2
- Cấp bảo vệ: IP54
- Cấp an toàn: Class I.
- Xilanh di động qua lại trên thanh đỡ: Có
- Van điều hướng bằng tay 3 vị trí.
- Đồng hồ áp suất.
- Van an toàn( van tràn).
- Van điều khiển tốc độ
- Tầng 1: 11.84 lít/ phút.
- Tầng 2: 2.82 lít/ phút.
- Chiều cao tổng thể A: 2120 mm
- Chiều ngang máy B: 1000 mm
- Chiều rộng chân khung C: 695 mm
- Chiều rộng lọt lòng D: 750 mm.
- Chiều ngang/sâu lọt lòng E: 260 mm.
- Khoảng cách giữa 6 Bước nhảy bàn ép G: 150mm.
- Khung đỡ sẽ được nâng lên hạ xuống vị trí phù hợp thông qua xilamnh ép.
- Dung tích thùng dầu: 41 lít.
- Tốc độ làm việc: 2.07 mm/ giây.
- Tốc độ tối đa: 8.69 mm/giây.
- Tốc độ hồi về: 10.79 mm/giây.
- Đường kính trong xylanh: 170mm
- Đường kính trục piston: 75mm
- Đường kính piston: 100mm.
- Trọng lượng: 540kg.