- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Máy ép thủy lực Betex PFPE S450 trọng tải 150-220 – 300 tấn
Mã: PFPE S450Khung thép ST-52 3, thiết kế khung và xi lanh di động linh hoạt. Sử dụng bơm thủy lực hai tốc độ, điều khiển từ xa, và piston mạ chrome chống mài mòn. Tùy chọn bàn phẳng, phụ kiện V-Block đa dạng hỗ trợ nhiều tác vụ uốn, nắn, định hình kim loại lớn.
Máy ép thủy lực BETEX PFPE là dòng sản phẩm đa năng với ba biến thể 150 tấn, 220 tấn và 300 tấn, được thiết kế đặc biệt để thực hiện các công việc uốn, nắn thẳng, hoặc định hình các tấm kim loại lớn và vật liệu nặng. Sử dụng thép ST-52 3 chất lượng cao, máy mang lại độ bền và hiệu suất ổn định trong quá trình vận hành.
Khung máy có khả năng di chuyển dọc theo chiều dài và xi lanh có thể trượt ngang, đảm bảo người dùng tiếp cận vật liệu từ mọi góc độ. Xi lanh đôi hoạt động hai chiều được trang bị piston mạ chrome và đường dẫn chống mài mòn, giúp bảo vệ và kéo dài tuổi thọ của máy. Ngoài ra, đầu xi lanh được thiết kế đặc biệt để gắn được nhiều loại phụ kiện khác nhau, mang lại tính linh hoạt cho người dùng.
- BETEX PFPE150: Công suất 150 tấn, chiều rộng làm việc W1565.
- BETEX PFPE220: Công suất 220 tấn, chiều rộng làm việc W2060.
- BETEX PFPE300: Công suất 300 tấn, chiều rộng làm việc W2560.
Tùy chọn:
- Bàn dưới phẳng với cổng di động.
- Kích thước, phiên bản và công suất theo yêu cầu riêng.
Phụ kiện V-Block cho máy ép thủy lực BETEX PFPE
Dòng phụ kiện này hỗ trợ tối ưu hóa khả năng định vị và gia công vật liệu khi sử dụng cùng với máy ép BETEX PFPE:
- Bộ V-Block 15 tấn.
- Bộ V-Block 30-60 tấn.
- Bộ V-Block 100 tấn.
- Bộ V-Block 160 tấn.
- Bộ V-Block 200 tấn.
- Bộ V-Block 300 tấn.
Với khả năng chịu tải tương ứng, các bộ V-Block này phù hợp với nhiều loại công việc khác nhau, từ gia công kim loại nhẹ đến các tác vụ đòi hỏi sức ép lớn.
Máy ép thủy lực Betex PFPE S450
trọng tải 150 – 220 và 300 tấn
Máy ép BETEX PFPE được vận hành qua bộ điều khiển từ xa treo, cho phép người dùng điều chỉnh xi lanh và khung máy một cách tiện lợi. Bảng điều khiển đặt bên phải của máy tích hợp nút dừng khẩn cấp và các công tắc để chọn chế độ hoạt động (thủ công hoặc bán tự động) cũng như tốc độ làm việc (với hai tốc độ khác nhau).
Thông số | Mã sản phẩm | ||
PFPE150 | PFPE220 | PFPE300 | |
A | 1565 | 2060 | 2560 |
B | 700 | 700 | 700 |
C | 1100 | 1550 | 2000 |
D | 2150 | 2500 | 3000 |
E | 600 | 700 | 750 |
F | 3260 | 3860 | 4360 |
G | 2520 | 3430 | 3930 |
H | 2640 | 3000 | 3100 |
Máy ép thủy lực BETEX PFPE cùng các phụ kiện V-Block tùy chọn mang đến hiệu suất cao, đảm bảo tính linh hoạt và an toàn trong vận hành. Đây là lựa chọn phù hợp cho các ngành công nghiệp cần gia công vật liệu kim loại lớn hoặc phức tạp.
Bảng thông số kỹ thuât
Type | PFPE150 | PFPE220 | PFPE300 |
Mã hàng | 7513013 | 7513014 | 7513015 |
Tải trọng max( tấn) | 150 | 220 | 300 |
Công suất Bơm (Kw) | 4 | 5.5 | 7.5 |
Áp suất Max (Bar) | 315 | 315 | 315 |
Hành trình xilanh (mm) | 450 | 450 | 450 |
Khối lượng ( Kg) | 6500 | 13000 | 16000 |
Bơm thủy lực hai tốc độ sẽ tự động chuyển sang tốc độ chậm hơn khi phát hiện áp lực ngược. Hệ thống bơm này còn được trang bị bộ điều chỉnh áp suất và đồng hồ đo áp.
Thép ST-52 3 là thép gì?
Thép ST-52-3 là một loại thép carbon hợp kim thấp, thuộc nhóm thép kết cấu (structural steel). Thép được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng yêu cầu độ bền cao. Đây là thép được tiêu chuẩn hóa theo tiêu chuẩn DIN 17100 của Đức.
- Thành phần hóa học:
- Carbon (C): Thấp, giúp thép dễ hàn và gia công.
- Mangan (Mn): Tăng cường độ bền và độ dẻo dai.
- Lượng nhỏ Silicon (Si) và các nguyên tố khác: Tăng cường khả năng chống chịu mài mòn và độ bền.
- Cơ tính:
- Giới hạn chảy (Yield Strength): Tối thiểu 355 MPa (đối với độ dày nhỏ hơn 16mm).
- Độ bền kéo (Tensile Strength): 490-630 MPa.
- Độ dẻo dai: Tốt, giúp chống gãy và biến dạng dưới tải trọng.
- Tính năng:
- Dễ hàn: Không yêu cầu các phương pháp hàn phức tạp.
- Độ bền cao: Phù hợp với các ứng dụng chịu tải trọng lớn.
- Khả năng gia công: Tốt, dễ cắt, uốn và định hình.
Ứng dụng:
- Được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cầu, kết cấu thép.
- Làm khung máy móc, thiết bị chịu lực cao, như máy ép thủy lực.
- Sản xuất các bộ phận cơ khí trong ngành công nghiệp nặng.
Thép ST-52-3 kết hợp giữa độ bền và tính linh hoạt, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu độ tin cậy cao và chịu tải lớn.
Mã sp | Mua | Tải trọng | Hành trình |
---|---|---|---|
PFPE300 | 300 tấn | 450mm | |
PFPE220 | - | 450mm | |
PFPE150 | 150 tấn | 450mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần