- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Thước cầu inox 1691 có vạch chia độ đáp ứng DIN 866 form A
Mã: 1691Precision Graduated Straight Edge theo DIN 866 là thước đo chính xác, có vạch chia mm, mặt phẳng và cạnh thẳng mài nhẵn, Form A với khoảng cách bảo vệ 5 mm ở hai đầu, làm từ inox.
Mô tả
Thước inox có vạch chia độ hay Graduated Straight Edge cung cấp độ chính xác cao trong việc đo lường và vẽ kỹ thuật. Các đặc điểm của một “Precision Graduated Straight Edge” theo tiêu chuẩn DIN 866 bao gồm:
- Chất lượng DIN 866 Form A: Điều này chỉ ra rằng thước tuân theo tiêu chuẩn DIN 866, một tiêu chuẩn Đức cho các công cụ đo lường chính xác. Hình thức A có thể liên quan đến các yêu cầu cụ thể về độ chính xác và thiết kế.
- Có vạch chia mm ở cạnh dưới: Thước có các vạch chia độ chính xác tính bằng milimet ở cạnh dưới, giúp đo lường và vẽ một cách chính xác.
- Khoảng cách bảo vệ 5 mm ở cả hai đầu: Điều này giúp bảo vệ các vạch chia độ khỏi mài mòn hoặc hư hỏng khi sử dụng. Áp dụng cho thước inox Form A.
- Mặt phẳng mài nhẵn: Mặt phẳng của thước được mài nhẵn, đảm bảo sự chính xác khi tiếp xúc với bề mặt đo lường hoặc vẽ.
- Cạnh thẳng đứng mài nhẵn, có thể sử dụng như một quy tắc: Các cạnh đứng của thước cũng được mài nhẵn để đảm bảo độ chính xác, cho phép nó được sử dụng như một quy tắc hoặc thước kẻ.
- Chất liệu thép không gỉ hoặc thép carbon có sẵn: Có thể lựa chọn giữa thép không gỉ và thép carbon, tùy thuộc vào ứng dụng và yêu cầu về độ bền cũng như kháng gỉ.
Công cụ này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo máy và kỹ thuật chính xác, nơi mà độ chính xác và độ tin cậy cao là quan trọng.
Mã sp | Mua | Thang đo | Thiết diện | Vật liệu |
---|---|---|---|---|
1691000050 | 500mm | 30 x 6mm | Inox | |
1691000100 | 1000mm | 40 x 8mm | Inox | |
1691000150 | 1500mm | 40 x 8mm | Inox | |
1691000200* | 2000mm | 50 x 10mm | Inox | |
1691000300* | 3000mm | 50 x 10mm | Inox | |
1691000400* | 4000mm | 60 x 12mm | Inox | |
1691000500* | 5000mm | 70 x 15mm | Inox | |
1691010050 | 500mm | 30 x 6mm | thép carbon | |
1691010100 | 1000mm | 40 x 8mm | thép carbon | |
1691010150 | 1500mm | 40 x 8mm | thép carbon | |
1691010200* | 2000mm | 50 x 10mm | thép carbon | |
1691010300* | 3000mm | 50 x 10mm | thép carbon | |
1691010400* | 4000mm | 60 x 12mm | thép carbon | |
1691010500* | 5000mm | 70 x 15mm | thép carbon |
- Chờ nhập 4-8 tuần