- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Thước cuộn khung chéo VOGEL Germany 1432, bằng kim loại
Mã: 1432-Khung hợp kim nhẹ, độ bền cao, thang chia mm rõ nét phủ sơn bóng chống mài mòn. Trục quay kim loại vận hành nhẹ, tay cầm công thái học. Có 3 loại đầu thước (A, B, C), chiều dài từ 10 m đến 50 m, bản rộng 13 mm.
Thước cuộn khung chéo VOGEL Germany 1432, sợi thước bằng thép. Tay cầm lớn được làm bằng thép, và khung kim loại được sử dụng để cung cấp sự cứng cáp và độ bền. Tay cầm có hình cong để dễ cầm nắm và thao tác. Các thang đo phổ biến gồm có 10m, 20m, 30m, 50m.

Thước cuộn có khung bằng kim loại nhẹ nhưng cứng cáp để đảm bảo tính ổn định. Lõi tay quay cũng được làm bằng kim loại để đảm bảo sự cuộn và thả mượt mà. Thước đo được làm bằng thép, với thông số được in đen và sơn màu trắng để chống mài mòn. Đầu thước có khoen bằng kim loại, cho phép móc cố định vào vị trí ban đầu khi đo.
- Khung hợp kim nhẹ cứng vững.
- Tay cầm thiết kế công thái học.
- Trục quay bằng kim loại, giảm mỏi khi đo lặp lại.
- Thước cuộn ra vào nhẹ nhàng, bền theo thời gian.
- Có nhiều kiểu bắt đầu thước: type A, B, C.
- Lưỡi thước bằng thép, sơn trắng, vạch đen.
- Vạch chia và số phủ sơn bóng trong suốt chống mài mòn.
- Thang chia mm, một mặt.
Bản thước có độ rộng 13mm. Sự chính xác của nó được xác định theo lớp II với công thức tính ± (a + bL), trong đó a = 0,3mm, b = 0,2mm và L là chiều dài thước tính bằng mét. Thước cuộn có 3 kiểu đánh dấu vị trí 0 tùy thuộc vào từng mô hình.
Kiểu đầu móc thước cuộn khung chéo
Các vị trí đặt điểm bắt đầu cho thước cuộn. Tùy theo mục đích sử dụng khác nhau, nhà sản xuất cho bạn 3 lựa chọn dưới để bắt đầu tính điểm khởi phát của phép đo.

- Type A: Điểm ZERO lùi sâu trong thước, cách đầu thước một khoảng rất xa. Điều này rất thuận lợi khi bạn đo tại khu vực mà vị trí bạn cần móc thước lại xa điểm cần tính khoảng cách bắt đầu. Đoạn đầu của thước xem như dành cho việc móc vào điểm làm dấu.
- Type B: Kiểu này chỉ bỏ đo đoạn khoen móc thước, tính luôn điểm ZERO bắt đầu từ chuôi khoen móc.
- Type C: Tính điểm xuất phát ngay tại vị trí đầu móc thước, tính luôn cả độ dày hay đường kính của khoen sắt. Loại này theo kiểu là móc từ đâu thì đo từ đó luôn. Xuất phát từ vị trí nào, tính luôn khoảng cách từ điểm móc.
Bảng các biến thể của dòng thước này.
Người dùng nên chọn theo thói quen công việc: xưởng sản xuất chọn A, công trường chọn B, lắp đặt chọn C.
- Type A thường dùng trong gia công cơ khí, xưởng mộc, đo trong nhà xưởng, nơi điểm mốc rõ ràng.
- Type B phù hợp công trường xây dựng, đo ngoài trời, đo dài tuyến (đường, hàng rào, móng).
- Type C tiện dụng cho kỹ sư lắp đặt điện, nước, ống công nghiệp, nội thất, nơi cần neo thước vào cạnh vật liệu để đo nhanh.
| STT | Type A (Mã hàng) |
Type B (Mã hàng) |
Type C (Mã hàng) |
Chiều dài (m) |
Bản rộng (mm) |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 143201 | 143205 | 143209 | 10 | 13 |
| 2 | 143202 | 143206 | 143210 | 20 | 13 |
| 3 | 143203 | 143207 | 143211 | 30 | 13 |
| 4 | 143204 | 143208 | 143212 | 50 | 13 |
Mỗi loại thước cuộn Vogel Germany đều có ưu thế riêng. Type A thích hợp cho môi trường xưởng, đo trên bàn, đo gỗ hoặc thép có mốc rõ. Type B tiện cho công trình ngoài trời, đo dài tuyến, đo trên địa hình cần cố định thước. Type C lại hợp cho lắp đặt điện nước, nội thất hay các vị trí khó thao tác.
| Mã sp | Mua | Thang đo | Thiết diện | Kiểu đầu thước |
|---|---|---|---|---|
| 143201 | 10m | 13mm | Type A | |
| 143202 | 20m | 13mm | Type A | |
| 143203 | 30m | 13mm | Type A | |
| 143204 | 50m | 13mm | Type A | |
| 143205 | 10m | 13mm | Type B | |
| 143206 | 20m | 13mm | Type B | |
| 143207 | 30m | 13mm | Type B | |
| 143208 | 50m | 13mm | Type B | |
| 143209 | 10m | 13mm | Type C | |
| 143210 | 20m | 13mm | Type C | |
| 143211 | 30m | 13mm | Type C | |
| 143212 | 50m | 13mm | Type C |
- Chờ nhập 4-8 tuần



















