- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Thước gỗ – thước xếp có từ lâu đời, đối với Stabila Germany, nó xuất hiện từ những năm 1889. Cuối thế kỷ 19, thế kỷ của những đổi thay và hàng loạt cuộc cách mạng đủ thứ. Anton Ulrich và anh trai Franz đã đăng ký bản quyền cho thước gỗ. Thứ mà họ muốn ghi tên chính là phát minh tính đàn hồi hay Spring-loaded.
Tính năng đàn hồi này bạn hình dung đơn giản là bạn chỉ cần dịch chuyển khỏi vị trí vuống góc giữa các phân khúc của thước thì nó tự bật ra hoặc gập vào luôn. Tưởng như đơn giản ấy nhưng vào thời điểm đó, nó thực sự là một bước nhảy.
Những phát minh cho dụng cụ đo đơn giản thuở ấy đã đặt nền tảng cho Stabila phát triển như ngày nay và nó được xem như một câu chuyện về sự thành công. Ngày nay có quá nhiều thước phục vụ cho đo đạc nhưng thước gỗ của Stabile nâng lên một tầm cao khác. Một tiêu chuẩn cực cao cho người thợ. (giá hơi choáng).
Thước gỗ cao cấp của Stabila – Germany
Vật dụng đo đạc tầm thường ấy nó là cái gì mà kinh hoàng vậy? Giá thành của nó chát woéo thế nuốt sao nổi? Thực ra nó phải có lý do để nó tồn tại ở đó. Trên đời này mọi thứ tồn tại đều có lý do của nó. Giờ thì ta nhai thêm vài dòng xem nó ra sao.
Nguyên liệu để làm thước gỗ.
Tất nhiên là gỗ rồi, mà gỗ thật luôn chứ không phải gỗ nhân tạo hay giả gỗ. Đối với thước làm bằng vật liệu này nó phải được tối ưu để sao cho nó khó gãy. Bởi vốn dĩ gỗ nó dễ gãy khi xẻ mỏng đến độ làm được thước. Loại gỗ có tính đàn hồi cao chính là loại được chọn. Stabila có cả một bề dày kinh nghiệm về việc tuyển lựa gỗ trước khi chế nó thành cây thước.
Gỗ sồi chính là ứng viên đáp ứng các tiêu chí đó. Gỗ sồi không chỉ đảm bảo tính dẻo dai, đàn hồi tốt mà tính ổn định của nó rất cao.
Lớp phủ bề mặt thước gỗ.
Lớp phủ bề mặt phải đảm bảo chống chọi được với mọi điều kiện môi trường. Bảo vệ chống lại sự phá hủy của độ ẩm, ánh sáng mặt trời và bào mòn cơ học. Lớp sơn trên gỗ cũng đảm bảo nó thân thiện với môi trường. Công thức chế tác sơn thuộc bản quyền của Stabila, chống lại các tác nhân môi trường và bào mòn.
Kỹ thuật in trên thước gỗ.
Điều làm nên sự khác biệt cũng chính bởi chất lượng in trên bề mặt thước. Bạn có thể kiểm chứng chất lượng của nó qua 4 tiêu chí dưới đây.
- Độ dài thước chính xác và ít biến dạng.
- Cấp độ chính xác của thước gỗ, bắt đầu từ chữ số La Mã.
- Chứng nhận thử nghiệm EC Type Examination Certificate
- Tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu, tiêu chuẩn sản xuất thiết bị đo lường.
Cuối cùng là bạn hãy nhìn vào thương hiệu được bảo chứng về chất lượng. Không chỉ xác thực về chất lượng in ấn, phủ bề mặt trong suốt mà công nghệ xử lý nguyên liệu tân tiến. Vạch chia được khắc cả trên và dưới thước, dễ đọc trong mọi tình huống sử dụng.
Khớp xoay hay bản lề của thước gỗ
Phần lớn các khớp xoay của thước được Stabila sản xuất bằng vật liệu thép chuyên dụng có độ đàn hồi cao. Đảm bảo rằng nó được khóa cứng lại tại vị trí mà nó được quy ước. Hiểu đơn giản là vị trí mở phân khúc thước được giữ chắc chắn chứ không lỏng lẻo như răng bà lão.
Bền bỉ trong một thời gian dài, đủ để bạn dùng mái thoải mà nó vẫn tin cậy như khi mới mua. Một vài loại thước gỗ lại được gia cố thêm băng sợi thủy tinh. Dưới đây là 4 loại cơ bản mà Stabila có sản xuất.
- Series 600: Khớp nối xoay giữa các phân đoạn của thước làm bằng thép tấm hợp kim cao cấp. Đàn hồi cao, nối giữ với nhau bằng đinh tán rivet. Tấm thép nằm giữa các đoạn gỗ, tiếp giáp với nhau
- Series 400: Làm bằng thép tấm, điểm tiếp giáp có tích hợp lò xo đàn hồi. Thước gỗ loại này có màu sơn trắng.
- Series 700: Làm bằng cốt thép bọc nhựa, kết nối với nhau kiểu trục cam, chuyên dùng cho bảo dưỡng.
- Series 900: Bản lề bằng thép, chốt rivet lộ thiên.
Series 600 – Thước gỗ sồi
Khớp xoay bản lề làm bằng thép tấm hợp kim cao cấp, tích hợp lò xo đàn hồi. Đảm bảo xoay và dừng tin cậy. Bề mặt sơn phủ láng bóng, chống trầy xước, chống thời tiết khắc nhiệt. Sơn cao cấp bảo vệ thướng và vạch chia. Số đo in lớn, dễ đọc.
Type | Chiều dài m |
Độ rộng bản mm |
Số đoạn | Màu sắc | Vạch chia | Mã hàng |
617 | 2 | 16 | 10 | Trắng/vàng | cm/mm | 01128 |
617/11 | 3 | 16 | 15 | Trắng/vàng | cm/mm | 01231 |
607 | 2 | 16 | 10 | Vàng nhạt | cm/mm | 01104 |
1607 | 2 | 16 | 10 | Trắng | cm/mm | 01134 |
1607 | 2 | 16 | 10 | Trắng | cm/mm | 01133 |
Series 400
Type | Chiều dài m |
Độ rộng bản mm |
Số đoạn | Màu sắc | Vạch chia | Mã hàng |
407P | 2 | 1 | 10 | Vàng | cm/mm | 14556 |
407N | 2 | 16 | 10 | Nâu vàng nhạt | cm/mm | 14348 |
417 | 2 | 16 | 10 | Trắng/vàng | cm/mm | 14555 |
1407 | 2 | 16 | 10 | Trắng | cm/mm | 14557 |
1407 GEO | 2 | 16 | 10 | Trắng | cm/mm
“E” gradation |
17927 |
1407 GEO | 3 | 16 | 15 | Trắng | cm/mm
” E” gradation |
19074 |
Series 700
Type | Chiều dài m |
Độ rộng bản mm |
Số đoạn | Màu sắc | Vạch chia | Mã hàng |
707 | 2 | 16 | 10 | Vàng nhạt | cm/mm | 01304 |
717 | 2 | 16 | 10 | Trắng/vàng | cm/mm | 01328 |
1707 | 2 | 16 | 10 | Trắng | cm/mm | 01334 |
Series 900
Type | Chiều dài m |
Độ rộng bản mm |
Số đoạn | Màu sắc | Vạch chia | Mã hàng |
907 | 2 | 16 | 10 | Vàng | cm/mm | 01604 |
1907 | 2 | 16 | 10 | Trắng | cm/mm | 01634 |
Series 1100
Type | Chiều dài m |
Độ rộng bản mm |
Số đoạn | Màu sắc | Vạch chia | Mã hàng |
1107 | 2 | 16 | 10 | Trắng | cm/mm | 01701 |
1104 | 1 | 13 | 10 | Trắng | cm/mm | 01704 |
Series 600 N-S
Type | Chiều dài m |
Độ rộng bản mm |
Số đoạn | Màu sắc | Vạch chia | Mã hàng |
607 N-S | 2 | 16 | 10 | Nâu vàng nhạt | cm/mm | 18208 |
607 N-S | 2 | 16 | 10 | Nâu vàng nhạt | cm/mm | 18214 |
607 N-S | 2 | 16 | 12 | Nâu vàng nhạt | cm/mm | 18212 |
601 N-S | 1 | 16 | 6 | Nâu vàng nhạt | cm/mm | 18206 |
Thước gỗ - Thước xếp
Hiển thị tất cả 7 kết quả