Cờ lê thủy lực, tên gọi có vẻ không hay lắm nhưng dễ làm cho người nghe định vị được chức năng. Diễn giải nghĩa cụ thể thì nó là máy xiết bulong đai ốc bằng thủy lực. Hay tên gọi khác là thiết bị vặn/xiết ốc bằng thủy lực. Cách nào cũng được nhưng gắn gọn hơn cả là tên đầu tiên.

Dòng máy xiết ốc này chỉ có 2 loại phổ biến trên thị trường nên bạn cũng dễ định vị hơn chủng loài khác. Loại sử dụng với impact socket hay còn gọi là cờ lê thủy lực đầu vuông. Loại này cần không gian vận hành rộng, trọng lượng của thiết bị cũng lớn, do gắn kèm với đầu socket. Loại thứ 2 là Low Profile, hay đầu xiết ốc loại mỏng. Dòng này nhẹ, việc chọn lựa cũng cần nhiều lưu ý hơn loại đầu vuông.

Cờ lê thủy lực Alkitronic Germany

Dưới đây sẽ hướng dẫn các bạn chọn lựa thiết bị sao cho phù hợp với ứng dụng của mình. Thiết bị xiết bulong đai ốc bằng thủy lực có những ưu điểm và nhược điểm mang tính đặc thù của nó. Như mọi thứ khác, luôn có điểm mạnh và điểm yếu, nếu bạn chọn đúng, thiết bị sẽ phát huy hiệu quả cao. Nếu chọn lựa sai, nhược điểm sẽ nổi trội, hiệu quả kinh tế thấp. Để có cái nhìn tổng quan nhất, bạn vui lòng xem nhanh đoạn clip dưới đây.

Với những ứng dụng cần momen lớn, cờ lê thủy lực phát huy hiệu quả cao. Nếu dùng cho size ốc nhỏ, chẳng hạn dưới 50mm, hiệu quả sử dụng rất thấp nếu so sánh với các phương pháp khác. Chỉ tình hống xiết cho mặt bích, bạn cần rút cùng lúc vào 2 đến 4 vị trí sẽ phát huy. Do thiết bị này cho phép bạn xiết cùng lúc với 2 hoặc 4 đầu. Cách xiết này giảm thiểu khả năng gây ra vênh mặt bích.

Một trong những điểm bạn cần lưu ý là thiết bị xiết bulong bằng thủy lực này có tiến trình xiết rất chậm. Do cơ cấu chuyển từ chuyển động tịnh tiến sang chuyển động quay. Phụ thuộc hoàn toàn vào hành trình của xylanh tạo nên thiết bị. Cứ hết hành trình, xylanh lại cần thời gian để hồi về vị trí ban đầu và lặp lại chu trình. Điều đó được hiểu rằng, bulong con tán bạn cần vặn kia sẽ không quay liên tục. Nó không thể quay tít mù như súng khí nén hay loại chạy bằng điện phổ thông.

Những điểm chung của cờ lê thủy lực

  • Khớp nối nhanh: Tất cả đều có 2 cái gắn trên 1 đầu thủy lực, cơ phận sinh ra lực momen. Khớp nối nhanh quay tròn 360o, theo 2 hướng ngang dọc. Điều này làm cho thiết bị dễ dàng tiếp cận các vị trí công tác. Luôn có 1 đường dầu đi, 1 đường về. Xylanh là loại 2 chiều.
  • Bơm thủy lực: Bạn cần phải kết hợp với bơm chuyên dụng, loại 2 đường dầu đi về, bơm D. Có thể là bơm điện hay bơm dẫn động bằng khí nén, tùy theo nhu cầu sử dụng. Một vài môi trường chống cháy nổ, bạn cần chọn phiên bản Ex, thường sẽ là bơm khí nén.
  • Ống tuy ô thủy lực: Muốn dẫn dầu được bạn cần có ống, thứ cần quan tâm là độ dài ống bạn mong muốn. Đối với dòng thiết bị xiết ốc bằng thủy lực này, bạn không dùng ống như dùng cho cơ cấu điều khiển. Nó là loại đặc thù, do tính an toàn cho người vận hành.
  • Đồng hồ áp suất: Thường đã được tích hợp vào bơm, bạn không cần phải quan tâm đến nó.

Cờ lê thủy lực loại đầu vuông Square Driver.

Loại này có thiết kế đóng kín mọi thứ, bạn cần kết hợp với đầu impact socket để xiết. Ưu điểm của dòng này là đầu khẩu thường có sẵn, bạn chỉ việc chọn cờ lê thủy lực với đầu vuông tương ứng là dùng dùng được ngay. Dĩ nhiên đầu khẩu phải là loại khẩu màu đen, do lực momen rất lớn và nếu bạn dùng loại màu trắng sẽ nguy hiểm nếu bể vỡ socket.

Kiểu máy xiết bulong đai ốc bằng thủy lực này còn có phần đuôi tỳ phản lực có thể tháo lắp, xoay linh hoạt. Tùy theo thế và điểm tựa khác nhau tại hiện trường, bạn tháo lắp nhanh phần chuôi này cho phù hợp. Đầu vuông sẽ trượt qua lại để bạn đảo chiều quay dễ dàng, tưng ứng cho các ứng dụng vặn vào hoặc mở ra. Đây cũng là điểm khác biệt với impact wrench bạn thường thấy.

Bảng thông số kỹ thuật cho đầu AT1 – AT8.

Lọai đầu siết AT 1 AT 2 AT 3 AT 5 AT 8
Lực siết Nm Nm 110-1120 180-1840 450-4510 750-7530 1080-10780
Đầu kết nối Socket size 3/4” 3/4” 1“ 1 1/2“ 1 1/2“
Chiều cao (H2) mm 108,1 131 176,5 199 217
Chiều dài (L1) mm 110,8 144,5 178 210,5 222
Chiều dài ( L2) mm 139,3 173 229 270,5 293
Bán kính ( R) mm 20,5 26 34 39 47
Bán kính (R2) mm 68,3 85 114 137 153
Chiều rộng (B1) mm 42 50 68 80 90
Chiều rộng ( B2) mm 54 66,5 89,5 100 120
Khối lượng Kg 1,8 2,5 5 8 11

Bảng thông số kỹ thuật cho đầu AT10 – AT50.

Lọai đầu siết AT 10 AT 20 AT 25 AT 35 AT 50
Lực siết Nm Nm 1550-15520 2660-26660 3470-34730 4860-48600 7200-72000
Đầu kết nối Socket size 1 1/2“ 2 1/2“ 2 1/2“ 2 1/2“ 2 1/2“
Chiều cao (H2) mm 232 270 297 332 341
Chiều dài (L1) mm 245,5 307,5 323 372,5 400
Chiều dài( L2) mm 317,5 383,5 401 496,5 516
Bán kính ( R) mm 51 59 66 77 81
Bán kính (R2) mm 154 186 199 214 259
Chiều rộng (B1) mm 100 120 137 153 160
Chiều rộng ( B2) mm 128 153 159,5 167 178
Khối lượng Kg 15 26,5 35 50 87

Bảng thông số kỹ thuật cho đầu AX-

Loại đầu siết AX 1 AX 2 AX 4 AX 8 AX 16 AX 32 ***
Lực siết Nm 60-770 260-2600 540-5400 1150-11900 2150-22900 4450-49000
lbf.ft 45-560 192-1928 395-3950 830-8630 1560-16600 3220-35650
Đầu lục lăng  AF ** mm 14-32 27-55 36-70 55-95 80-115 95-145
Bán kính R mm 19-25 26-42 34-52 46-79 63-87 82-109
Chiều rộng B mm 24 38 47 58 70 92
Chiều dài L mm 111 167 203 253 330 390
Chiều cao H mm 83 103 144 180 194 278
Khối lượng kg 1 2.5 5.18 10.7 16.5 25

Hiển thị tất cả 27 kết quả