- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Bộ mũi khoan gỗ
- Chân đế máy khoan
- Kẹp gỗ chữ F
- Kẹp góc vuông
- Mũi khoan gỗ
- Mũi phay gỗ, dao phay
- Vòng chặn mũi khoan
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Bộ lục giác các loại, chúng khác nhau cơ bản về kiểu dáng đầu vặn, kích thước ngắn – dài và số lượng cây lục lăng có trong bộ. Sản xuất tại Đức của ELORA Germany. Bao gồm loại phổ thông đầu phẳng bẻ cong vuông góc giống chữ L. Nhiều nơi còn gọi là lục giác chữ L.
Tạm ngắn gọn có thể chia thành 10 loại phổ biến trong thực tiễn sản xuất. Ngoài việc nó ngắn hay dài, có tay cầm hay trơn thì đầu nó hình gì mới quan trọng. Lục lăng hay 6 cạnh thuần túy, loại này phổ biến nhất. Đầu bi hay còn gọi là lục giác bi, đầu sao, hoa thị, trái khế, có lỗ, lục giác có núm, sao có lỗ, đầu kiểu trái gấc hay rãnh vuông. Loại cuối cùng thì hiếm gặp trong đời nhưng nó vẫn tồn tại cho một chức năng đặc biệt nào đó.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Lục giác đầu bằng loại ngắn 159 Series
Lục giác chữ L hay lục lăng đầu bằng có kích thước từ 0.7mm – 36mm. Đây là loại ngắn chuyên dụng có các bulông đầu lục giác âm. Lục lăng loại phổ thông nhất trên thị trường, kết cấu hình học kiểu chữ L. Hai đầu hợp với nhau 1 góc 90o. Thông số kỹ thuật cho dòng này không chỉ có kích thước đầu vặn, 2 nhánh của chữ L cũng được xem là tiêu chí cần. Thường sẽ quy ước viết theo cạnh dài x cạnh ngắn.
Hai đầu giống nhau, thiết diện lục lăng, cạnh bo tròn với bán kính cong nhỏ. Làm từ thép đặc chủng, khả năng chịu momen xoắn cao. Bề mặt phủ niken, chống ăn mòn hoá học. Gia công trên máy CNC, cho độ chính xác cao. Đầu vát mép, dễ tiếp xúc và lọt vào lỗ 6 cạnh của bulông. Công nghệ vật liệu bản quyền của ELORA Chrome-Vanadium 59CrMoV4/ 1.2242. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 2936.
Model | Dài x ngắn mm |
Mã hàng | Dài x ngắn | Model | Size d-n |
159-0,7 | 33×7 | 159-5,5 | 85×33 | 159-17 | 177-80 |
159-0,9 | 33×11 | 159-6 | 96×38 | 159-18 | 188-84 |
159-1,0 | 33×11 | 159-7 | 102×41 | 159-19 | 199-89 |
159-1,3 | 41×13 | 159-8 | 108×44 | 159-20 | 200-90 |
159-1,5 | 46.5×15.5 | 159-9 | 114×47 | 159-21 | 211-96 |
159-2 | 52×18 | 159-10 | 122×50 | 159-22 | 222-102 |
159-2,5 | 58.5×20.5 | 159-11 | 129×53 | 159-24 | 248-114 |
159-3 | 66×23 | 159-12 | 137×57 | 159-27 | 277-127 |
159-3,5 | 69.5×25.5 | 159-13 | 145×63 | 159-30 | 315-142 |
159-4 | 74×29 | 159-14 | 154×70 | 159-32 | 347-157 |
159-4,5 | 80×30.5 | 159-15 | 161×73 | 159-36 | 391-176 |
159-5 | 85×33 | 159-16 | 168×76 |
Lục lăng đầu bằng loại dài 159L Series
Kết cấu y chang cái phía trên, chỉ khác là thân dài hơn. Trọng mã hiệu của hàng hóa sẽ được phân biệt hệ mét hoặc hệ inch. Nếu bạn thấy có chữ A trong model, hiển nhiên chúng thuộc lệ inch. Chẳng hạn mã hàng 159L-1,5 thể hiện cho lục giác đầu bằng 1,5mm loại dài. Model 159A-1/16 đại diện cho lục lăng đầu bằng hệ inch 1/16″. Tín hiệu này đúng trong mọi chủng loài của lục giác.
Model | Size mm/inch |
Kích thước mm |
Model | Size mm/inch |
Chiều dài mm |
159L-1,5 | 1,5 | 46,5X15,5 | 159L-19 | 19 | 379×89 |
159L-2 | 2 | 102X18 | 159LA-1/16 | 1/16 | 91,5 x 15,5 |
159L-2,5 | 2,5 | 114,5X20,5 | 159LA-5/64 | 5/64 | 102×18 |
159L-3 | 3 | 129X23 | 159LA-3/32 | 3/32 | 114,5×20,5 |
159L-4 | 4 | 144X29 | 159LA-1/8 | 1/8 | 129×23 |
159L-5 | 5 | 165X33 | 159LA-5/32 | 5/32 | 144×29 |
159L-6 | 6 | 186X38 | 159LA-3/16 | 3/16 | 165×33 |
159L-7 | 7 | 197X41 | 159LA-1/4 | 1/4 | 186×38 |
159L-8 | 8 | 208X44 | 159LA-9/32 | 9/32 | 197×41 |
159L-9 | 9 | 219×47 | 159LA-5/16 | 5/16 | 208×44 |
159L-10 | 10 | 234×50 | 159LA-11/32 | 11/32 | 219×47 |
159L-11 | 11 | 247×53 | 159LA-3/8 | 3/8 | 234×50 |
159L-12 | 12 | 262×57 | 159LA-7/16 | 7/16 | 247×53 |
159L-13 | 13 | 277×63 | 159LA-1/2 | 1/2 | 277×63 |
159L-14 | 14 | 294×70 | 159LA-5/8 | 5/8 | 337×80 |
159L-17 | 17 | 337×80 | 159LA-3/4 | 3/4 | 379×89 |
Vật liệu nói chung của các loại lục giác được chế tạo bởi ELORA Germany đều bằng Chrome Vanadium, công nghệ luyện kim hàng đầu của Đức. Dòng 159L đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2936.
![]() |
![]() |
Loại lục lăng đầu bằng dài này có các bộ theo tiêu chuẩn hay được tuyển lựa các size phổ biến. Bộ lục giác đầu bằng loại dài thường có tay cầm bọc nhựa đối với bộ có số lượng ít. Vì càng nhiều thì bạn cầm nó càng nặng, tính cơ động sẽ giảm đi.
Model | Thành phần mm |
Hệ | Số chi tiết |
159S-7L | 1,5, 2, 2,5, 3,4, 5, 6 mm | mét | 7 |
159S-9L | 1,5, 2, 2,5, 3, 4, 5, 6,8, 10 mm | mét | 9 |
159 S-9LA | 1/16, 5/64, 3/32, 1/8,5/32, 3/16, 1/4, 5/16, 3/8 AF | inch | 9 |
Lục giác chữ T 159S-8P
Mã hệ mét | Model | Kích thước mm |
Trọng lượng g |
0159500901000 | 159S-8P | 159- 2, 2,5, 3, 4, 5, 6, 8, 10 | 260 |
Bộ lục giác 159SK kiểu gấp tôm tích
Hình dáng và cách thức đóng bộ nhìn nó giống con tôm tích hay con bề bề (tên ngoại ngoài Bắc). Tất cả các bộ lục lăng thuộc họ này đều có kiểu đầu bằng, ngắn. Khi dùng bạn chỉ việc mở từng cây tương ứng. Tay cầm bằng kim loại mạ niken, các cây lục giác liên kết với nhau bằng vít chốt 2 đầu. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 2936.
Model mm |
Kích thước mm |
l/mm | Model inch |
Kích thước inch |
l/mm |
159SK-1 | 2,5, 3, 4, 5, 6, 8 mm | 115 | 159SK-5 | 1/16, 5/64, 3/32, 1/8, 5/32, 3/16, 7/32 AF |
95 |
159SK-2 | 2,5, 3, 4, 5, 6, 8, 10 mm |
115 | 159SK-6 | 1/8, 5/32, 3/16, 7/32, 1/4, 5/16 AF |
110 |
159SK-3 | 1,5, 2, 2,5, 3, 4, 5, 6 mm |
95 | 159SK-7 | 3/16, 7/32, 1/4, 5/16, 3/8 AF |
120 |
159SK-4 | 3, 4, 5, 6, 8, 10 mm | 115 | 159SK-8 | 3/32, 3/16, 7/32, 1/4, 5/16, 3/8 AF |
120 |
Lục giác chữ T cán dẹt, ELORA 155 Series
- Tay cầm bằng nhựa cứng, bo tròn phần tiếp xúc với nắm tay, có lỗ treo dụng cụ.
- Vật liệu bằng Chrome Vanadium 59CrV4/1.2242.
- Đầu lục giác mài vát mép, phẳng ở phần tiếp xúc.
Model | Size mm |
size theo DIN 912 |
Chiều dài mm |
Model | Size mm |
size theo DIN 912 |
Chiều dài mm |
155-2-90 | 2 | M 2,5 | 90 | 155-6-100 | 6 | M8 | 100 |
155-2,5-100 | 2,5 | M3 | 100 | 155-6-150 | 6 | M8 | 200 |
155-3-100 | 3 | M4 | 100 | 155-6-200 | 6 | M8 | 200 |
155-3-150 | 3 | M4 | 150 | 155-8-100 | 8 | M10 | 100 |
155-3-200 | 3 | M4 | 200 | 155-8-150 | 8 | M10 | 200 |
155-4-100 | 4 | M5 | 100 | 155-8-200 | 8 | M10 | 200 |
155-4-150 | 4 | M5 | 200 | 155-10-100 | 10 | M12 | 100 |
155-4-200 | 4 | M5 | 200 | 155-10-200 | 10 | M12 | 200 |
155-5-100 | 5 | M6 | 100 | 155-12-100 | 12 | M14 | 100 |
155-5-150 | 5 | M6 | 200 | 155-12-200 | 12 | M14 | 200 |
155-5-200 | 5 | M6 | 200 | 155-12-250 | 12 | M14 | 250 |
155-14-300 | 14 | M16 | 300 |
Lục giác tay cầm chữ T bằng nhựa 159W series
Model | l/mm | size theo DIN 912 |
Model | l/mm | size theo DIN 912 |
159W-2 | 100×13 | M 2.5 | 159W-5 | 150×154 | M 6 |
159W-2,5 | 100×13 | M 3 | 159W-6 | 200×17 | M 8 |
159W-3 | 100×13 | M 4 | 159W-8 | 200×17 | M 10 |
159W-4 | 150×15 | M 5 | 159W-10 | 200×22 | M 12 |
Lục giác 2 đầu có núm 159Z Series
Lục lăng chữ L kiểu này thường gọi là lục giác có nhụy. Nó được dùng cho các ốc vít đầu có lỗ tròn chính giữa. Ốc vít này thường lắp trên các cơ phận quan trọng, bạn phải dùng đúng lục giác mới mở hay gắn được. Chỉ những người có chuyên môn mới dùng, nhằm giảm tối đa rủi ro cho hệ thống. Cũng vì vậy, bạn rất ít gặp trong đời sống, nhưng trong sản xuất hay các nhà máy sẽ có.
Bảng các thông số kỹ thuật.
Model | l/mm | Size mm |
Model | l/mm | Size mm |
159Z-3 | 66×23 | 3 | 159Z-9 | 105×38 | 9 |
159Z-4 | 74×29 | 4 | 159Z-10 | 122×50 | 10 |
159Z-5 | 85×33 | 5 | 159Z-12 | 137×57 | 12 |
159Z-6 | 96×38 | 6 | 159Z-24 | 248×114 | 24 |
159Z-7 | 102×41 | 7 | 159Z-27 | 277×127 | 27 |
159Z-8 | 108×44 | 8 |
Bảng trên có các kích thước được hiểu như sau. (Các mã hàng khác bạn có thể thay tương tự từ bảng).
- VD: mã hàng 159Z-6.
- Size đầu lục giác: 6mm
- Cạnh dài: 96mm
- Cạnh L ngắn: 38mm
- Vật liệu: Chrome – Vanadium 59CrV4/ 1.2242
Lục giác chữ T dài 159KU…, 159KUA-…
Model mm | DIN 912 | l/mm | Model inch | l/mm |
159KU-1,5 | M 1,6 M 2 | 81,5X14X5 | 159KUA-1/16 | 81,5X14,5 |
159KU-2 | M 2,5 | 87X18 | 159KUA-5/64 | 87X18 |
159KU-2,5 | M 3 | 92,5X9,5 | 159KUA-3/32 | 92,5X19,5 |
159KU-3 | M 4 | 103X22 | 159KUA-1/8 | 103X22 |
159KU-4 | M 5 | 114X29 | 159KUA-5/32 | 114X29 |
159KU-5 | M 6 | 133X32 | 159KUA-3/16 | 133X32 |
159KU-6 | M 8 | 156X36 | 159KUA-7/32 | 142,5X32,5 |
159KU-8 | M 10 | 178X43 | 159KUA-1/4 | 156X36 |
159KU-10 | M 12 | 200X50 | 159KUA-5/16 | 178X48 |
159KU-12 | M 14 | 226X57 | 159KUA-3/8 | 200X50 |
159KUA-31/2 | 293X63 |
Bộ lục giác
Showing all 30 results