Thước lá inox, thước thép là công cụ đo phổ biến nhất được sử dụng ở tất cả các ngành nghề. Ngay từ thời đi học đã được sử dụng với mục đích đơn giản để kẻ các đường thẳng. Nó đặc biệt hữu dụng trong ngành mộc, cơ khí để đo đạc thay vì bằng nhựa nó được thay thế bằng thép, inox để bền và chính xác hơn.

Thước inox là một dụng cụ đo khá phổ biến, giá thành rẻ nhưng việc chọn lựa sao cho đúng mục đích xử dụng là một việc làm không dễ. Ngay cả việc truyền đạt thông tin giữa người dùng và đối tác cũng không đơn thuần chỉ là tên gọi. Sự rắc rối và phức tạp trong cách định nghĩa hay yêu cầu kỹ thuật sẽ làm người không chuyên cảm thấy rối như canh hẹ.

Sẽ là tổ hợp thước lá inox của những thứ sau đây

  • Vạch chia khắc laser hay ăn mòn axit?
  • Hướng đọc từ Trái sang Phải hay ngược lại?
  • Có số 0 ở giữa hay không?
  • Vạch chia 1 mặt hay 2 mặt?
  • Type A hay B hay C hay là D? Với Type thì trên dưới đều là mm. Type B thì trên 1/2mm dưới 1mm. Có vạch chia hệ inch hay không?
  • Có khắc bảng quy đổi đơn vị hay không?
  • Bề rộng của thước hay khổ thước 13mm hay 20mm? hay 30mm? thậm chí 40mm.
  • Bề dày của thước là bao nhiêu?

Thước lá inox, thước thép Stainless Steel

Với nhiều máy móc để hiệu chuẩn nên nó có độ chính xác cao nhất. Hai thang đo, thang đo trên mỗi vạch 0.5mm, thang đo dưới mỗi vạch 1mm. Hai mặt được làm giống nhau y hệt, thang đo khắc sâu màu đen trên nền trắng. Khắc sâu bằng laser, nhìn rõ từ xa, điểm 0 nằm ngay ở đầu của thước. Vật liệu là hợp kim của thép, không gỉ, cứng, cầm rất chắc tay. Hợp kim của thép có hàng trăm loại, từng hãng có công thức khác nhau, mỗi loại có độ cứng, độ nặng và cảm giác cầm khác nhau.

THƯỚC LÁ BẰNG THÉP MODEL 2021

Đối với ngành sản xuất công cụ dụng cụ, có thể nói công nghệ luyện kim là nền tảng quyết định chính sự thành bại thương hiệu. Là bí mật của từng nhãn hàng hay giữa các quốc gia với nhau. Trang bị 14 thang đo từ 150-3000mm thiết diện thanh ray khác nhau cùng vật liệu. Nó được làm rất thẳng để ôm sát mặt phẳng gỗ, mặt kim loại từ đó cho kết quả chính xác hơn.

Thước lá inox hệ inch, hệ mét màu đen

Ra mắt 2019 của Vogel, các phiên bản đa số màu xám chỉ có một mẫu màu đen. Vật liệu thép carbon bề mặt được anod hóa nên có màu đen. Hai mặt khác nhau, một mặt hệ mm, một mặt hệ inch. Mỗi mặt lại chia ra hai thang đo, thang đo trên mỗi vạch 1mm, thang đo dưới 0.5mm. Thang đo, logo hay các kỹ hiệu đều khắc màu trắng trên nền đen. Phiên bản hiện đại, rất nhiều nhà máy gia công cho nước ngoài sẽ sử dụng hệ inch, ở nước ta ít dùng.

thước lá inox 1026431015

Dung sai class II công thức bằng ± a + bL, trong đó (a = 0,3mm, b = 0,2 mm, L = chiều dài tổng (mét).) Nếu ai thích sự khác biệt hoặc đo đạc trên các vật liệu sáng màu thì nên ưu tiên model này.

Loại A Loại B Loại C Chiều dài
(mm)
Kích thước
(mm)
1010010010 1010020010 1010030010 100 13 x 0.5
1010010015 1010020015 1010030015 150 13 x 0.5
1010010020 1010020020 1010030020 200 13 x 0.5
1010010025 1010020025 1010030025 250 13 x 0.5
1010010030 1010020030 1010030030 300 13 x 0.5
1010010035 350 13 x 0.5
1010010040 400 13 x 0.5
1010010050 500 13 x 0.5
1012010015 1012020015 1012030015 150 18 x 0.5
1012010030 1012020030 1012030030 300 18 x 0.5
1012010040 1012020040 1012030040 400 18 x 0.5
1012010050 1012020050 1012030050 500 18 x 0.5
1012010060 600 18 x 0.5
1012010080 800 18 x 0.5
1012010150 1012020150 1012030150 1500 18 x 0.5
1012010200 1012020200 1012030200 2000 18 x 0.5
1012010250 1012020250 1012030250 2500 18 x 0.5
1012010300 1012020300 1012030300 3000 18 x 0.5
1012010350 1012020350 1012030350 3500 18 x 0.5
1012010400 1012020400 1012030400 4000 18 x 0.5
1012010500 1012020500 5000 18 x 0.5
1012010600 1012020600 6000 18 x 0.5
1016010030 300 20 x 1
1016010050 1016020050 1016030050 500 20 x 1
1016010100 1016020100 1016030100 1000 20 x 1
1016010150 1016020150 1016030150 1500 20 x 1
1016010200 1016020200 1016030200 2000 20 x 1
1016010250 1016020250 1016030250 2500 20 x 1
1016010300 1016020300 1016030300 3000 20 x 1
1016010350 1016020350 1016030350 3500 20 x 1
1016010400 1016020400 1016030400 4000 20 x 1
1016010500 1016020500 5000 20 x 1
1016010600 1016020600 6000 20 x 1

Ghi chú:

  • Các mục có dấu “—” (gạch ngang) biểu thị không có mã tương ứng cho loại đó.
  • “Chiều dài” được tính bằng milimet (mm), và “Kích thước” là kích thước ngang x dọc (mm).
Xem thêm

Hiển thị tất cả 32 kết quả