- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Cảo đĩa hay vam hai mảnh kiểu Separators
Đây là dòng cảo đĩa cơ khí để áp dụng tháo các vòng bi khi khoảng hở giữa 2 chi tiết bị giới hạn. MP60/65 bảo vệ vòng bi trong trường hợp cần sử dụng lại. Trọn bộ với ĐĨA + VAI cảo. Chỉ bộ ĐĨA, hoặc chỉ VAI cảo. Tùy theo nhu cầu sử dụng khác nhau bạn cần chọn từng thành phần cụ thể theo bảng dưới đây.
A = chiều dài dịch chuyển của trục cảo. C = độ rộng cầu vai. B = Độ mở min – max. E = khe hở rãnh trên vai của cảo.
Model | Trục dài mm |
Độ mở min mm |
Độ mở max mm |
Vai rộng mm |
Rãnh vai mm |
Trọng lượng |
MP65110 | 115 | 46 | 110 | 122 | 10,1 | 1 |
MP65140 | 115 | 46 | 140 | 156 | 10,1 | 1 |
MP65195 | 175 | 62 | 195 | 210 | 14,1 | 3 |
MP65445 | 245 | 173 | 445 | 475 | 20,5 | 12 |
MP65450 | 480 | 178 | 450 | 480 | 27 | 35 |
MP65580 | 680 | 219 | 580 | 617 | 32,5 | 53 |
Như vậy điều mình đang muốn nói tới ở đây là để sử dụng được thì sẽ phải mua cả bộ gồm Đĩa + Vai cảo các bộ này sẽ đi với nhau theo thiết kế tiêu chuẩn của nhà sản xuất, trường hợp có muốn lắp lẫn để thảo mãn nhu cầu sáng tạo thì sẽ không thể.
Bộ phận đĩa chặn 2 mảnh MP60
Trong trường hợp chỉ mua Đĩa hoặc Vai cảo đó là các bạn đã có 1 trong 2 cái trên và 1 trong 2 cái đó trong quá trình sử dụng bị hư nên cần mua về để thay thế. Còn nếu chưa có mà mua 1 trong 2 bộ phận trên thì sẽ chưa sử dụng được nhé.
R = kiểu ren lỗ bắt thanh counter support. B = khoảng dịch chuyển của đĩa cảo. C = độ rộng thanh trượt cho đĩa.
Model | Độ mở min mm |
Độ mở max mm |
Độ rộng thanh trượt |
Lỗ ren counter support |
Trọng lượng g |
MP60060 | 4 | 60 | 60 | 3/8″ | 800 |
MP60080 | 6 | 81 | 80 | 3/8″ | 1300 |
MP60110 | 10 | 110 | 110 | 5/8″ | 2800 |
MP60150 | 12 | 134 | 155 | 5/8″ | 5700 |
MP60180 | 13 | 210 | 180 | 5/8″ | 12500 |
MP60260 | 17 | 255 | 260 | 1″ | 28500 |
MP60300 | 20 | 300 | 300 | 1.1/4″ | 43500 |
MP60330 | 35 | 300 | 330 | 1.1/4″ | 86500 |
Đã có người khác thiết kế rồi thì chúng ta chỉ cần bỏ chi phí ra để sử dụng không cần sáng tạo thêm. Vì nhiều khi sáng tạo như vậy cũng không ai cấp bằng sáng tạo cho thì lại buồn.
Khi lắp ghép thành bộ hoàn chỉnh bạn sẽ nhìn nó giống với hình dưới đây.
Counter Support MP65 | Đĩa 2 mảnh MP60 | Bộ hoàn chỉnh |
Đối với phần đĩa cảo là sự liên kết ghép giữa 2 mảnh đĩa được liên kết thông qua liên kết Bullon. Độ mở đĩa được điều chỉnh thông qua sự thay đổi việc mở ra hay siết lại của thanh Bullon này. Và thanh bullon này cũng chính là phần để khóa chặt 2 mảnh đĩa lại để đảm bảo phần đĩa cảo ôm chặt chi tiết cần cảo.
Phần lưỡi đĩa cảo được thiết kế dạng côn mỏng dần về phần lưỡi, đối với phần mỏng nhất của lưỡi là 2mm. Với thần thiết kế mỏng như vậy sẽ giúp cho phần đĩa cảo sẽ ăn sâu và khe hở giữ 2 mặt tiếp xúc của chi tiết cần cảo.
Về phần vai cảo được liên hết với đĩa cảo thông qua 2 thanh chống. Liên kết bằng mối ghép Ren, trong quá trình sử dụng việc thay đổi tầm với sẽ được điều chỉnh thông qua việc tịnh tiến ren của thanh chống.
Bộ cảo đĩa hoàn chỉnh BETEX MP7
Dưới đây là bộ hoàn chỉnh, rất thích hợp cho bạn mua mới lần đầu. Bạn chỉ cần chọn theo độ mở max của đĩa phù hợp với đường kính vòng bi hay bánh răng mà bạn có. Phần còn lại mọi thứ đã hoàn chỉnh và bạn chỉ việc sử sung.
Nếu bạn thấy nó rối quá, mua luôn bộ hoàn chỉnh cho nó lành thì bản dưới cho bạn quyền lựa chọn đó. A = Tầm với sâu của cảo đĩa. B = Độ rộng 2 thanh trượt cho đĩa. C = Độ mở nhỏ nhất.
Model | A | B | C | Model | A | B | C |
MP7110060 | 100 | 55 | 90 | MP7445180 | 220 | 180 | 320 |
MP7140080 | 100 | 80 | 130 | MP7450260 | 418 | 250 | 372 |
MP7195110 | 152 | 108 | 175 | MP7580300 | 617 | 300 | 435 |
MP7195150 | 152 | 77 | 182 | MP7580330 | 617 | 300 | 450 |
Tất cả các chi tiết của cảo được chế tạo theo công nghệ luyện kim của Đức nên đảm bảo chất lượng tuyệt vời khi sử dụng, giảm tần suất và chi phí đầu tư. Với thiết kế nguyên khối giúp độ bền cao, an toàn và dễ sử dụng. Lưu ý mỗi mẫu cảo chỉ phù hợp với 1 seri đĩa tương ứng, tham khảo thông số kỹ lưỡng trước khi mua.
Cảo đĩa
Hiển thị tất cả 6 kết quả