- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Dao rà mặt phẳng tiêu chuẩn DIN 874/00. Có 2 loại vật liệu là thép cao cấp và inox (Stainless Steel). Được sử dụng để kiểm tra độ phẳng của bề mặt, kết hợp với đèn rọi sáng. Phần tay cầm của thước được bọc nhựa có cắt rãnh, khía ngang giúp dễ dàng rà trên bề mặt vật thể và có khả năng cách nhiệt khi có nhiệt độ truyền qua thước.
Bề mặt dao rà phẳng được mạ crome mờ siêu cứng chống chói trong quá trình thao tác và được mài mịn. Các cạnh còn lại cũng được mài nhẵn chống trầ xước. Tuỳ theo nhu cầu và điểu kiện môi trường làm việc ta có thể chọn loại vật liệu théo cao cấp hay inox. Bảng bên dưới thể hiện model cho từng vật liệu và kích thước cũng như trọng lượng của sản phẩm. Hàng chính hãng Vogel Germany.
Model Stainless |
Kích thước (mm) |
Trọng lượng (Kg) |
Model Carbon Steel |
Kích thước (mm) |
Trọng lượng (Kg) |
310302 | 75 | 0.050 | 310322 | 75 | 0.050 |
310303 | 100 | 0.070 | 310323 | 100 | 0.070 |
310304 | 125 | 0.090 | 310324 | 125 | 0.090 |
310305 | 150 | 0.155 | 310325 | 150 | 0.155 |
310306 | 200 | 0.210 | 310326 | 200 | 0.220 |
310307 | 250 | 0.340 | 310327 | 250 | 0.340 |
310308 | 300 | 0.540 | 310328 | 300 | 0.250 |
310310 | 400 | 0.760 | 310329 | 400 | 0.750 |
310311 | 500 | 1.590 | 310330 | 500 | 1.560 |
310312 | 600 | 1.650 | 310331 | 600 | 1.650 |
310313 | 750 | 2.800 | 310332 | 750 | 2.800 |
310314 | 1000 | 4.000 | 310333 | 1000 | 4.000 |
310315 | 1250 | 4.250 | 310334 | 1250 | 4.250 |
310316 | 1500 | 5.600 | 310335 | 1500 | 5.600 |
Do dao được sản xuất với độ chính xác cao nên việc bảo quản cũng khá khắc khe để tránh làm cong vênh hay gây tổn hãi đến bề mặt của dao. Thông thường khi giao hàng, đơn vị phân phối chỉ đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất mà không bao gồm hộp gỗ chuyên dụng. Tùy theo kích thước dao khác nhau sẽ có mã hộp riêng.
Tuỳ theo nhu cầu bạn có thể mua hoặc không mua, vì đây là phụ kiện cộng thêm cho thước. Và chúng tôi cũng chỉ nhập theo yêu cầu và bạn phải đặt ngay khi đặt hàng. Hoặc cũng có thể tự chế để giảm thiểu chi phí đầu tư ban đầu. Mục đích quan trọng nhất là bảo quản thước và vận chuyển cho an toàn. Nếu bạn cần mua hộp gỗ thì bảng dưới đây sẽ là thông tin mà bạn cần quan tâm để chọn đúng hộp gỗ phù hợp với loại thước của mình.
Model Stainless | Model Carbon Steel | Model hộp gỗ |
310302 | 310322 | 3199302 |
310303 | 310323 | 3199303 |
310304 | 310324 | 3199304 |
310305 | 310325 | 3199305 |
310306 | 310326 | 3199306 |
310307 | 310327 | 3199307 |
310308 | 310328 | 3199308 |
310310 | 310329 | 3199310 |
310311 | 310330 | 3199311 |
310312 | 310331 | 3199312 |
310313 | 310332 | 3199313 |
310314 | 310333 | 3199314 |
310315 | 310334 | 3199315 |
310316 | 310335 | 3199316 |
Ngoài sản phẩm thước rà phẳng của thương hiệu Vogel Germany Cty Minh Khang còn gởi đến các bạn thêm một thương hiệu nổi tiếng cũng đến từ Đức đó là thương hiệu thước rà phẳng Elora. Với cấp chính xác class 00 và thang đo từ 100 đến 500mm, vật liệu thép độc quyền của hãng high grade steel, sản phẩm được sản xuất theo tiêu DIN chuẩn 874.
Kỹ thuật và thiết kế của sản phẩm tương tự hãng Vogel Germany. Phần tay cầm của thước cắt rãnh, khía ngang, dễ cầm và chống trượt khi di chuyển trên bề mặt phôi, các cạnh vát phẳng và sắc.
Bảng bên dưới thể hiện model và kích thước cũng như trọng lượng của sản phẩm. Hàng chính hãng Elora Germany.
Model | Kích thước (mm) | Kích thước (inch) | Trọng lượng (kg) |
1553-100 | 100 | 4 | 81 |
1553-150 | 150 | 6 | 150 |
1553-200 | 200 | 8 | 245 |
1553-300 | 300 | 12 | 622 |
1553-500 | 500 | 20 | 1756 |
Cách chọn thước rà phẳng:
Với 2 sự lựa chọn đến từ 2 hãng đến từ Đức là Vogel và Elora cùng với nhiều thông tin đã đề cập ở trên có thể làm cho bạn hơi rối khi chọn cho mình một cây thước rà phẳng cho công việc. Bên dưới là những gợi ý để chọn được sản phẩm tối ưu cho mình.
Bước 1: chọn theo chiều dài
- Trước tiên ta phải xác định được chiều dài phôi hay vật thể cần kiểm tra rà phẳng để chọn chiều dài thước cho phù hợp. Vì dụ: chiều dài phôi 500mm, ta chọn thước có chiều dài tương đương hoặc dài hơn thì kết quả kiểm tra sẽ tốt nhất và ngược lại nếu ta chọn chiều dài ngắn hơn thì kết quả sẽ không như mong nuốn.
Bước 2: chọn theo vật liệu
- Như đã trình bày thì thước rà phẳng có 2 loại vật liệu là thép cao cấp và inox. Thế nên tuỳ vào điều kiện môi trường làm việc ta chọn loại vật liệu phù hợp. Ví dụ: sử dụng trong môi trường phòng thí nghiệm, môi trường bụi bẩn và nhiều hoá chất ta nên chọn loại thước có vật liệu là inox. Tất nhiên, nếu ngoài những môi trường này thì ta nên chọn loại thép cao cấp để giảm chi phí đầu tư ban đầu, vì thép coa cấp có giá thành thấp hơn inox.
Bước 3: chọn theo hãng
- Ở đây ta chỉ có 2 hãng để lựa chọn, về cơ bản thì cấu tạo sản phẩm và kích thước thì đều tương đồng với nhau. Tuỳ các bạn sử dụng quen thương hiệu nào thì chọn hãng đó, tất cả đều là thương hiệu nổi tiếng đến từ một nước công nghiệp đứng hàng đầu thế giới. Hàng nhập khẩu chính hãng Vogel Germany / Elora Germany.
Hy vọng với những gợi ý về cách lựa chọn thước rà phẳng phục vụ cho công việc, các bạn phần nào hình dung được sản phẩm cầm trên tay, và chọn được cho mình một sản phẩm tối ưu nhất để phục vị công việc một cách tốt nhất.
Thước rà mặt phẳng
Hiển thị tất cả 4 kết quả