- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Thước cặp cơ khí VOGEL Germany. Thước kẹp cơ cho kết quả đo thông qua vạch chia trên thước. Vạch chia được khắc laser hoặc ăn mòn axit, tinh xảo, rõ ràng và bền. Thước cặp du xích có các kích thước hay thang đo phổ thông 150mm, 200mm, 250mm, 300mm, 400mm. Độ chính xác ±0.02mm, ±0.05mm. Có cả vạch chia khắc laser hệ mét và hệ inch.
Thước kẹp cơ Vogel Germany
Vật liệu làm ra thước bằng thép trắng chống rỉ, Stainless Steel, tôi cứng bề mặt. Bề mặt phủ Chrome hoàn thiện. Cạnh của thước mài vát mép kim cương, cho cảm giác cầm chắc chắn và êm tay. Thước có ngàm kẹp chính đo ngoài và ngàm kẹp phụ đo trong. Chuôi thước đo sâu dạng bản mỏng hoặc trụ tròn. Hãm thước bằng vít chỉnh hoặc cơ cấu tự hãm. Một số thước có khoá hành trình thước. Thước kẹp cơ đáp ứng theo tiêu chuẩn DIN 862.
Thước kẹp có khóa hành trình tự động.
Vạch chia đơn vị trên thước cặp du xích: Phổ thông nhất vẫn là dùng phương pháp khắc laser, một vài thước sử dụng ăn mòn axit. Ưu điểm của khắc axit là vết khắc sâu hơn, nhưng không tinh xảo bằng khắc laser. Thang đo hệ mét thường nằm phía dưới thước và hệ inch nằm phía trên. Tất cả các thước đều có cả 2 thang đo hệ inch và met.
Ngàm cặp/kẹp của thước: Đối với thước cơ có thang đo nhỏ dưới 400mm, tất cả đều có ngàm đôi hay ngàm cả ở 2 vế của thước. Thông thường ngàm phụ hay ngàm ngắn sử dụng để đo bên trong. Ngàm lớn hay ngàm chính dùng đo bên ngoài của phôi. Vì tính chất ngược chiều nhau nên ngàm đo trong thường là ngàm nhỏ. Tính năng đo trong của thước cặp cơ chỉ phù hợp cho rãnh thẳng, phẳng. Không dùng cho rãnh dạng trụ tròn, vì có đo nó cũng không chính xác.
Độ chính xác của thước cặp: Có 02 cấp chính xác phổ quát nhất là ±0.02mm và ±0.05mm đối với hệ đo lường mét. Tương ứng với ±1/128 inch và 1/1000 inch. Cấp chính xác cao hơn sẽ sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
Kiểu khóa hành trình của thước cặp cơ: Dạng khóa bằng vít hãm, xoay vào và mở ra tương ứng khi thực hiện thao tác đo và kết thúc đo. Một vài model có khóa tự động, cơ cấu nẫy gạt tự động khóa thước khi nhả ngón tay cái. Mở thước cho phép trượt khi bấm ngón cái vào nẫy.
Tiêu chuẩn đóng gói thước kẹp cơ
Phần lớn được đóng trong hộp giấy cứng chuyên dụng, có khuôn chứa thước và phụ kiện đi kèm. Vài model đóng gói dạng túi giả da hay simili hoặc vải, loại này thích hợp với môi trường tiếp xúc chất lỏng hơn. Hộp gỗ cũng được sử dụng nhưng chỉ theo yêu cầu của người dùng. Hộp nhựa cứng chỉ áp dụng cho thước kẹp cơ cỡ lớn từ 500mm đến 1000mm.
- Chứng chỉ cung cấp cho thước kẹp cơ: Tất cả các model đều kèm theo chứng chỉ kiểm tra của nhà máy Test Certificate.
- Chứng chỉ chất lượng CQ = Certificate of Quality issued by Manufacture.
- Chứng chỉ xuất xứ CO do nhà sản xuất cấp miễn phí. Certificate of Origin issued by Manufacture.
- Chứng chỉ xuất xứ CO, phòng thương mại. Certificate of Origin issued by Chamber of Commerce phải yêu cầu khi đặt hàng. Bản gốc 150 EURO. Bảo photocopy sao y miễn phí (chỉ cấp khi có sẵn, còn không thì phải yêu cầu mới có mà sao y).
- Chứng chỉ kiểm chuẩn CC = Calibration Certificate, loại giấy tờ này chỉ cấp khi có yêu cầu và có tính phí. Phải yêu cầu ngay khi nhập hàng.
Thước cặp tiêu chuẩn cho người dùng chuyên nghiệp
Dòng thước này chuyên dụng cho những người sử dụng nhiều, thường xuyên và yêu cầu độ chính xác cao. Độ bền cơ học cũng như tính ổn định trong quá trình sử dụng cao hơn loại cho người không chuyên.
Hãm thước bằng vít | Hãm thước tự động bằng nẫy |
Để đơn giản và ngắn gọn, vật liệu làm ra thước sẽ không nhắc lại. Mặc định chúng bằng thép trắng Stainless Steel và chỉ nhắc đến khi nó thuộc loại khác. Tiêu chuẩn DIN 862 cũng vậy.
Model | Khóa hành trình | Thang đo | Độ chính xác | Ngàm chính | Ngàm phụ |
201023 | nẫy | 150mm | ±0.05mm | 40mm | 16mm |
201033 | vít | 150mm | ±0.05mm | 40mm | 16mm |
Chuôi đo sâu đối với dòng thước này có 1 kiểu dạng bản mỏng. Khác biệt chính là phần hãm thước. Model 201023 khóa bằng nẫy tự động. Tức là khi bạn đè ngón cái vào chốt dịch chuyển, nẫy sẽ mở để bạn thay đổi độ mở. Khi nhả tay, nẫy tự động khóa lại và không dịch chuyển ngàm được.
Thước cặp cho nhà xưởng loại khóa nẫy 20102
So sánh về giá thành với loại professional trên cùng thang đo thì loại này có giá tốt hơn. Tất nhiên bạn dùng một cách không thường xuyên và cường độ cao thì nó là lựa chọn tốt. Standard Caliper rất thích hợp cho người bán chuyên, dòng này cũng khóa bằng nẫy, đơn giản, ít thao tác rối tung như loại cho dân PRO.
Model | Thang đo | độ chính xác | Ngàm chính | Ngàm phụ | Chuôi đo sâu |
201021 | 150mm | ±0.05mm | 40mm | 16mm | dẹt |
201022 | 150mm | ±0.05mm | 40mm | 16mm | tròn |
201024 | 200mm | ±0.05mm | 50mm | 19mm | dẹt |
201025 | 150mm | ±0.02mm | 40mm | 16mm | dẹt |
201026 | 200mm | ±0.02mm | 40mm | 16mm | dẹt |
Vạch chia bên dưới thước là hệ mét, phía trên là hệ inch. Độ chính xác cũng có 2 lựa chọn cho bạn khi cùng thang đo. Chẳng hạn 201021 với thang 150mm, độ chính xác ±0.05mm và 201025 cũng 150mm nhưng độ chính xác ±0.02mm. Dung sai càng nhỏ, giá thành càng cao là điều dễ hiểu.
Trường hợp bạn thích dùng kiểu khóa thước bằng vít, bảng dưới đây là lựa chọn của bạn.
Model | Thang đo | độ chính xác | Ngàm chính | Ngàm phụ | Chuôi đo sâu |
201031 | 150mm | ±0.05mm | 40mm | 16mm | dẹt |
201032 | 150mm | ±0.05mm | 40mm | 16mm | tròn |
201034 | 200mm | ±0.05mm | 50mm | 19mm | dẹt |
201035 | 150mm | ±0.02mm | 40mm | 16mm | dẹt |
201036 | 200mm | ±0.02mm | 40/50mm | 16/19mm | dẹt |
201038 | 200mm | ±0.05mm | 40mm | 16mm | tròn |
201013 | 300mm | ±0.05mm | 60mm | 20mm | dẹt |
201015 | 300mm | ±0.02mm | 64mm | 20mm | dẹt |
Model 201036 có độ sâu ngàm kẹp chính 40mm hoặc 50mm. Bạn yêu cầu theo ý muốn hoặc mặc định sẽ giao loại 40mm.
Thước kẹp cơ bằng hợp kim nhôm
Dòng thước này có đặc điểm là ngàm kẹp thay đổi được, nói cách khác chúng có thể được tháo ra và lắp cái khác.
Model | Thang đo | Độ chính xác | Ngàm chính | Ngàm phụ | Chuôi đo sâu |
200831 | 300mm | ±0.05mm | 90mm | 40mm | 10mm |
200832 | 500mm | ±0.05mm | 90mm | 40mm | 10mm |
200833 | 700mm | ±0.05mm | 90mm | 40mm | 10mm |
200834 | 900mm | ±0.05mm | 90mm | 40mm | 10mm |
Thước cặp thang đo lớn
Đây là dòng thước có hình dáng giống với loại cầm tay có thang đo nhỏ nhưng cách thước chọn thước và mục đích sử dụng cũng khác nhau. Để dễ cho người không chuyên khi chọn thước, dưới đây là một vài gợi ý cho bạn chọn lựa. Quyết định cuối cùng thuộc về người dùng sau cùng. Quan trọng nhất vẫn là thang đo và độ chính xác, dưới đây chúng đều có cùng thông số chính xác là ±0.05mm.
Thang đo càng lớn bạn càng cần quan tâm đến mục đích sử dụng, nó quyết định bạn chọn ngàm kiểu nào? Vậy đối với người bán thước kẹp cơ, bạn cần hỏi xem ngàm kẹp cần dài bao nhiêu? Dùng loại 1 về hay 2 vế ngàm.
Thước có vít chỉnh tinh hay không? Thông thường, đối với người không chuyên và ngại làm rõ thì sẽ bỏ qua yêu tố này. Bạn nên hỏi người dùng xem họ có cần chính xác không? Nếu cần chính xác cao, luôn phải có vít chỉnh tinh. Tức là khi đo, họ kéo thước cái rẹt đến điểm đo, khóa nhẹ lại sau đó chỉnh bằng vít tinh chỉnh cho tới điểm ổn định nhất và đọc trị số.
Có hay không có vít đó giá của chúng khác nhau đáng kể. Thường thì thước kẹp cỡ lớn người dùng thích loại 1 vế ngàm hơn 2 vế ngàm như thước nhỏ. Đơn giản vì nó nhẹ hơn, chứ vác cái to chà bá lửa lên đo cũng phế cào cào lắm.
Model | Thang đo | Ngàm chính | Ngàm phụ | Chuôi đo sâu | Model | Thang đo | Ngàm chính | Ngàm phụ | Chuôi đo sâu |
200631 | 200mm | 65mm | 32mm | 10mm | 200640 | 1000mm | 150mm | 67mm | 20mm |
200632 | 250mm | 80mm | 32mm | 10mm | 200652 | 1500mm | 200mm | 80mm | 20mm |
200633 | 300mm | 100mm | 32mm | 10mm | 200653 | 2000mm | 200mm | 80mm | 20mm |
200634 | 400mm | 125mm | 56mm | 10mm | 200654 | 2500mm | 200mm | 80mm | 20mm |
200635 | 500mm | 150mm | 67mm | 20mm | 200655 | 3000mm | 200mm | 80mm | 20mm |
200636 | 600mm | 150mm | 67mm | 20mm | 200656 | 3000mm | 200mm | 80mm | 20mm |
200638 | 800mm | 150mm | 67mm | 20mm | 200657 | 3500mm | 200mm | 80mm | 20mm |
200658 | 3500mm | 200mm | 80mm | 20mm |
Thước cặp cơ size lớn, loại thước có thang đo từ 500mm trở lên thì tạm xếp vào nhóm này cho gọn. Vạch chia trên thước cặp cỡ lớn được khắc laser, tinh xảo, rõ ràng và bền. Thước cặp cơ có các kích thước hay thang đo phổ thông, bao gồm các chuẩn kích thước khác nhau 500mm, 650mm, 800mm, 1000mm, 1250mm, 1500mm, 1800mm. 1m, 2m, 3m, 4m, 5m.
Các lưu ý với thước cặp du xích cỡ lớn Vogel Germany.
Loại lớn phân biệt chủ yếu là ngàm kẹp kiểu gì? Dài bao nhiêu? Ngàm 1 vế hay ngàm 2 vế? Có vít chỉnh tinh hay không? Tất cả các thước cặp du xích cỡ lớn đều hãm thước bằng vít.
Thang đo từ 2000mm, 2500mm, 3000mm, 4000mm. Vật liệu làm ra thước bằng thép hợp kim chống rỉ, Stainless Steel, tôi cứng bề mặt. Thước có ngàm kẹp chính đo ngoài và ngàm kẹp phụ đo trong. Chuôi thước đo sâu dạng bản mỏng hoặc trụ tròn. Hãm thước bằng vít chỉnh hoặc cơ cấu tự hãm. Một số thước có khoá hành trình thước.
Bề mặt được phủ Crom hoàn thiện, vị trí đọc trị số siêu bền. Ngàm kẹp của thước hoàn thiện tinh xảo, sắc bén, Đo cả bên trong bên ngoài như mọi loại thước cặp thông dụng khác. Có 02 loại chính, loại có vít chỉnh tinh, loại không có vít chỉnh tinh.
Thước cặp cho người thuận tay trái
Bảng so sánh
Model | Thang đo | Độ chính xác | Ngàm chính | Ngàm phụ | Chuôi đo sâu |
201027 | 150mm | ±0.05mm | 40mm | 16mm | dẹt |
201009 | 70mm | ±0.05mm | 20mm | 9mm | dẹt |
201010 | 100mm | ±0.05mm | 30mm | 13mm | dẹt |
Thước cặp bằng đồng thau
Model | Thang đo | Độ chính xác | Độ sâu ngàm |
214001 | 80mm | ±0.10mm | 25mm |
214003 | 100mm | ±0.10mm | 25mm |
Thước cặp cơ đo rãnh Vogel Germany
Những thước có ngàm kẹp đặc biệt sẽ chỉ dùng cho các tình huống đặc thù. Điểm dễ nhận biết chính là đầu ngàm kẹp, phần còn lại chúng giống với các kiểu thông dụng. Phương pháp khắc vạch chia và cách đọc cũng giống nhau. Vật liệu làm ra thước cũng vẫn là inox tôi cứng. Do vậy bạn hãy trú trọng vào các thông số kích thước của ngàm kẹp khi mua.
Kiểu thước này bạn tham khảo chi tiết hơn trong bài viết riêng cho nó. Các kích thước cho ngàm kẹp được mô tả chi tiết hơn.
Model | Thang đo mm |
Độ chính xác |
Độ dày đầu đo |
Kc đầu đo tới ngàm |
Độ sâu ngàm |
201075 | 10-160 | ±0.05mm | 0.9mm | 3.0mm | 25mm |
201076 | 20 – 160 | ±0.05mm | 2.0mm | 5.0mm | 40mm |
201077 | 26 – 200 | ±0.05mm | 3.0mm | 7.0mm | 60mm |
201085 | 30 – 250 | ±0.05mm | 4.0mm | 8.5mm | 80mm |
201086 | 35 – 300 | ±0.05mm | 5.0m | 10.0mm | 105mm |
Thước kẹp cơ khí
Hiển thị tất cả 44 kết quả