- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Dũa dẹt Elora 246, lưỡi Thô-Trung-Tinh, Made in Germany
Mã: 246-Giũa kỹ thuật thiết diện dẹt hình chữ nhật 2 cạnh, cán nhựa Lưỡi dũa bao gồm 3 loại: Thô – Trung – Tinh. Chiều dài tổng từ 240-430 mm Đáp ứng tiêu chuẩn: DIN 7261, shape A Sản xuất tại Đức
Dũa dẹt (flat file) được sử dụng để đánh bóng, chà nhám hoặc cắt gọt các bề mặt phẳng của các vật liệu khác nhau, bao gồm kim loại. Dũa dẹt có dạng một tấm dẹt, thường được làm bằng thép tôi cứng hoặc các loại kim loại khác, với các răng cưa nhỏ trên bề mặt.
Dũa dẹt ELORA 246 được sử dụng để loại bỏ các vết xước hoặc làm mịn bề mặt kim loại. Nó có thể được sử dụng để chuẩn bị bề mặt cho quá trình hàn, sơn hoặc mạ. Nó cũng được sử dụng để cắt gọt các khu vực cần thiết của bề mặt kim loại.
Dũa dẹt có nhiều kích thước và mật độ lưỡi khác nhau, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể. Các loại phổ biến bao gồm dũa dẹt một mặt, hai mặt, dũa mỏng và rộng.
Các thuật ngữ “first cut”, “second cut” và “third cut”
Được sử dụng để chỉ độ mịn của các răng cưa trên bề mặt dũa. Các dũa có độ mịn khác nhau được sử dụng để đáp ứng các yêu cầu khác nhau trong quá trình gia công kim loại, bao gồm tẩy trang, chà nhám, cắt gọt và đánh bóng.
- Dũa thô (first cut): Có các răng cưa lớn, sắc bén và thưa hơn so với các loại dũa khác. Dũa thô được sử dụng để loại bỏ các vết xước và mài bề mặt kim loại.
- Dũa trung (second cut): Có các răng cưa nhỏ hơn so với dũa thô, và được sử dụng để loại bỏ các vết xước còn lại trên bề mặt kim loại sau khi đã sử dụng dũa thô.
- Dũa mịn (third cut): Có các răng cưa rất nhỏ và mịn hơn so với dũa trung. Dũa mịn được sử dụng để tẩy trang và chà nhám bề mặt kim loại, để đạt được độ mịn và độ bóng mong muốn.
Các loại dũa khác nhau còn có thể được phân loại bằng các thuật ngữ khác như “bastard cut”, “smooth cut”, “dead smooth cut”,… Tuy nhiên, các thuật ngữ “first cut”, “second cut” và “third cut” là phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp sản xuất kim loại.
Mã sp | Mua | Loại lưỡi giũa | Chiều dài lưỡi | Chiều dài tổng |
---|---|---|---|---|
246-1x150 | Thô, cut 1 | 150mm | 240mm | |
246-1x200 | Thô, cut 1 | 200mm | 310mm | |
246-1x250 | Thô, cut 1 | 250mm | 360mm | |
246-1x300 | Thô, cut 1 | 300mm | 430mm | |
246-2x150 | Trung, cut 2 | 150mm | 240mm | |
246-2x200 | Trung, cut 2 | 200mm | 310mm | |
246-2x250 | Trung, cut 2 | 250mm | 360mm | |
246-2x300 | Trung, cut 2 | 300mm | 430mm | |
246-3x150 | Mịn, cut 3 | 150mm | 240mm | |
246-3x200 | Mịn, cut 3 | 200mm | 310mm | |
246-3x250 | Mịn, cut 3 | 250mm | 360mm | |
246-3x300 | Mịn, cut 3 | 300mm | 430mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần