- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Mũi khoan gỗ Brad point drill bit loại dài 250mm. FAMAG 3491
Mã: 3491Đáp ứng tốc độ quay từ 1500 – 4000 vòng/phút. Vật liệu bằng hợp kim Chrome Vanadium. Dùng cho gỗ mềm hoặc gỗ cứng Châu Âu. Hàng chính hãng FAMAG Germany. Sản xuất tại Đức
Mũi khoan xoắn ốc có đường thoát phoi dài, đoạn lưỡi cắt chính 190mm. Chuôi khoan tròn, thẳng. Vật liệu bằng Chrome Vanadium. Chuyên dụng cho gỗ mềm, European hard wood (gỗ cứng của Châu Âu). Đầu có mũi chống tâm, mớn mồi khi bắt đầu khoan.
Mũi khoan gỗ xoắn vỏ đỗ 3491 Series
Series 3491 về mặt kiến trúc và vật liệu giống 3500 Series nhưng ứng dụng cho những lỗ khoan sâu. Mũi định tâm ngắn hình tháp. Mép ngoài cùng của mũi khoan gỗ đối xứng qua tâm và tạo đường biên dạng của lỗ. Chuôi vẫn là loại phổ thông hình tròn, bởi nó được ra đời sớm hơn cả.
Vì nó dài, nên tốc độ khoan không thể cao như loại ngắn, vì momen xoắn tác động lên mũi khoan gỗ sẽ rất lớn, dẫn đến dễ gãy mũi khoan. Vì thế khi sử dụng cá mũi khoan vỏ đỗ sâu, bạn chỉnh tốc độ chậm dần theo chiều sâu. Tốc độ quay đáp ứng từ 1500 đến 4000 vòng/phút.
VD: Với đường kính mũi khoan Ø5mm, tốc độ quay 4000 vòng/phút chỉ dùng cho gỗ mềm. Nếu dùng cho gỗ cứng, bạn cần giảm tốc độ vòng quay xuống. Khi bạn dùng với cường độ cao, sản xuất liên tục và hàng loạt, bạn chọn loại 1594 HSSG
Mã sp | Mua | ĐK mũi khoan | Chuôi | Chiều dài tổng | Chiều dài lưỡi |
---|---|---|---|---|---|
3491.008 | Ø8mm | Ø8mm | 250mm | 190mm | |
3491.010 | Ø10mm | Ø10mm | 250mm | 190mm | |
3491.012 | Ø12mm | Ø10mm | 250mm | 190mm | |
3491.006 | Ø6mm | Ø6mm | 250mm | 190mm | |
3491.014 | Ø14mm | Ø10mm | 250mm | 190mm | |
3491.016 | Ø16mm | Ø10mm | 250mm | 190mm | |
3491.018 | Ø18mm | Ø10mm | 250mm | 190mm | |
3491.020 | Ø20mm | Ø10mm | 250mm | 190mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần