- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Cặp khối chuẩn V-Block 333, dung sai tối đa ±0.01mm
Mã: 333-Cặp khối chuẩn song song có 3 cấp dung sai tương ứng G0, G1 và G3. Khi chọn dòng này, bạn chọn theo kích thước đỡ phôi rồi tới cấp chính xác. Vật liệu bằng gang đúc nguyên khối, chạy rãnh vuông dưới đáy. VOGEL – Germany.
Cặp khối chuẩn V-Block, đường kính từ Ø6 – Ø100mm. Vật liệu được đúc bằng gang có độ chống mài mòn cao. Cung cấp 1 cặp đi cùng và giống nhau. Rãnh cắt rộng hình vuông và sâu, độ nghiêng giữa 2 mặt phẵng cắt tạo thành chữ V có góc 90 độ Mặt đáy mài phẳng. Độ dung sai song song ± 0.008mm tương ứng với cấp G0, đây là cấp chính xác nhất. Bạn cũng có thể chọn cấp G1 hoặc G3. Hàng chính hãng Vogel. Sản xuất tại Đức.
Cấp chính xác grade 0 |
Cấp chính xác grade 1 |
Cấp chính xác grade 2 |
Kích thước (mm) |
Đường kính (mm) |
---|---|---|---|---|
333101 | 333201 | 333301 | 100x40x30 | 6-40 |
333102 | 333202 | 333302 | 150x50x40 | 8-50 |
333103 | 333203 | 333303 | 200x70x50 | 8-70 |
333104 | 333204 | 333304 | 250x85x60 | 12-85 |
333105 | 333205 | 333305 | 300x100x70 | 12-100 |
- grade 0 = ground parallelism tolerance = ±0.008 mm: dung sai mài phẳng song song
- grade 1 = ground parallelism tolerance = ±0.016 mm
- grade 3 = milled parallelism tolerance = ±0.064 mm: dung sai phay phẳng song song.
Ground parallelism tolerance (cũng được gọi là parallelism tolerance hoặc parallelism) là một khái niệm trong kỹ thuật đo lường và chế tạo, đặc biệt trong lĩnh vực gia công cơ khí. Nó đề cập đến mức độ chấp nhận được về độ song song giữa hai mặt phẳng hoặc trục song song với nhau.
Khi đánh giá độ song song, chúng ta xem xét sự chênh lệch giữa hai mặt phẳng hoặc trục và đo lường khoảng cách giữa chúng. Ground parallelism tolerance xác định rõ ràng giá trị tối đa cho phép của chênh lệch này, và nếu chênh lệch nằm trong giới hạn cho phép, thì nó được coi là đạt yêu cầu.
Ground parallelism tolerance được chỉ định trong các bản vẽ kỹ thuật hoặc các tiêu chuẩn của ngành công nghiệp. Nó thường được biểu thị bằng cách sử dụng ký hiệu kỹ thuật và giá trị kỹ thuật tương ứng. Ví dụ: ±0.05 mm, ±0.1 mm, ±0.2 mm, vv.
Quan trọng để tuân thủ ground parallelism tolerance trong các quy trình chế tạo và kiểm tra để đảm bảo tính chính xác và hoạt động đúng đắn của các bộ phận và hệ thống cơ khí.
Ground và milled parallelism tolerance khác nhau gì?
Milled parallelism tolerance (tạm dịch là độ song song gia công phay) là một thuật ngữ cụ thể áp dụng trong quá trình gia công cơ khí, đặc biệt là quá trình gia công bằng phương pháp phay.
Milled parallelism tolerance đề cập đến mức độ chấp nhận được về độ song song giữa hai mặt phẳng được gia công bằng phương pháp mài. Nó đo lường sự chênh lệch giữa hai mặt phẳng và đặt giới hạn cho phép của chênh lệch này.
Khác với ground parallelism tolerance, milled parallelism tolerance tập trung vào quá trình gia công bằng phương pháp mài, trong đó các mặt phẳng được tạo ra bằng cách loại bỏ vật liệu bằng công cụ mài. Quá trình này thường được sử dụng để chế tạo các bề mặt có độ chính xác cao và bề mặt mịn.
Tuy nhiên, trong thực tế, cả hai thuật ngữ có thể được sử dụng một cách tương đồng và có thể có sự chồng lắp trong độ chính xác và giới hạn cho phép. Sự khác biệt chính giữa chúng nằm ở phương pháp gia công cụ thể mà chúng được áp dụng.
Mã sp | Mua | Đường kính | Cấp chính xác | Kích thước |
---|---|---|---|---|
333101 | Ø6 - 40mm | grade 0 | 100 x 40 x 30mm | |
333102 | Ø8 - 50mm | grade 0 | 150 x 50 x 40mm | |
333103 | Ø8 - 70mm | grade 0 | 200 x 70 x 50mm | |
333104 | Ø12 - 85mm | grade 0 | 250 x 85 x 60mm | |
333105 | Ø12 - 100mm | grade 0 | 300x 100 x 70mm | |
333201 | Ø6 - 40mm | grade 1 | 100 x 40 x 30mm | |
333202 | Ø8 - 50mm | grade 1 | 150 x 50 x 40mm | |
333203 | Ø8 - 70mm | grade 1 | 200 x 70 x 50mm | |
333204 | Ø12 - 85mm | grade 1 | 250 x 85 x 60mm | |
333205 | Ø12 - 100mm | grade 1 | 300x 100 x 70mm | |
333301 | Ø6 - 40mm | grade 3 | 100 x 40 x 30mm | |
333302 | Ø8 - 50mm | grade 3 | 150 x 50 x 40mm | |
333303 | Ø8 - 70mm | grade 3 | 200 x 70 x 50mm | |
333304 | Ø12 - 85mm | grade 3 | 250 x 85 x 60mm | |
333305 | Ø12 - 100mm | grade 3 | 300x 100 x 70mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần