- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Cờ lê inox ELORA 200 vòng miệng, chuẩn DIN 3113 B
Mã: 200-Khóa chống gỉ gồm 1 đầu vòng 12 cạnh, 1 đầu miệng đáp ứng tiêu chuẩn DIN 3113 Form B. Stainless Steel. ISO 3318, ISO 7738. Không xử lý phủ bề mặt. Hàng chính hãng ELORA, sản xuất tại CHLB Đức.
Cờ lê inox ELORA 200 vòng miệng gồm các size từ 8-32mm. Đáp ứnh tiêu chuẩn DIN 3113, Form B, đầu vòng lệch sâu. Vật liệu bằng Stainless Steel không mạ phủ. Hai đầu cùng kích thước, ngàm nghiêng 15 độ. Không xử lý bề mặt. Sản xuất tại Đức.
Khóa vòng miệng không gỉ được sử dụng nhiều trong các môi trường đặc biệt, môi trường hoá chất, axít. Ngoài ra còn được ứng dụng nhiều trong ngành y tế. Các phòng thí nghiệm công nghệ thực phẩm, các phòng nghiên cứu.
Công nghệ vật liệu độc quyền của ELORA-Stainless Steel X20CR13/ 1.4021. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 3113 Form B, ISO 3318, ISO 7738. Bạn cần phân biệt Form A với Form B khác nhau gì, xem tại đây.
Cờ lê inox ELORA 200
1 đầu vòng – 1 đầu miệng
Một trong những đặc điểm nổi bật của cờ lê inox ELORA 200 là thiết kế dài và vòng lệch sâu. Cả hai đầu của cờ lê đều có thể thao tác với cùng một kích thước đinh ốc. Phần đầu bo tròn, giúp người dùng có thêm không gian làm việc. Thuận tiện hơn khi thao tác trong các không gian hẹp hay khó tiếp cận.
- Series 200
- Các size: 8 – 32mm, tùy chọn theo nhu cầu
- Không mạ phủ
- Ngàm mở nghiêng 15 độ
- Vật liệu: ELORA-Stainless Steel X20CR13/ 1.4021
- Sản xuất theo chuẩn: DIN 3113 Form B, ISO 3318, ISO 738
- Nhà sản xuất: Elora Germany
Cờ lê inox ELORA 200. Sự kết hợp giữa chất liệu không gỉ chất lượng và thiết kế chuẩn DIN. Đảm bảo rằng nó xứng đáng vào bộ sưu tập dụng cụ của bạn. Cung cấp sự tin cậy và hiệu suất cao. Tuy niên độ cứng của nó không giống với loại bằng thép Chrome Vanadium. Vì lẽ đó, bạn không dùng với momen lớn.
Thuật ngữ galvanic nghĩa là gì?
Thuật ngữ “galvanic” thường được sử dụng để mô tả các phản ứng hóa học điện hóa hay các quy trình xử lý bề mặt liên quan đến điện. Trong ngữ cảnh của cờ lê inox ELORA 200, “no galvanic surface treatment” có nghĩa là cờ lê này không trải qua quy trình mạ hoặc xử lý bề mặt điện hóa như mạ kẽm, mạ chrome hoặc các loại mạ khác để cải thiện tính năng chống ăn mòn hay thẩm mỹ.
Trong công nghệ xử lý bề mặt, galvanic thường liên quan đến việc áp dụng một lớp vật liệu bảo vệ (thường là kim loại khác) lên bề mặt của một vật dụng kim loại thông qua phản ứng điện hóa. Điều này cải thiện khả năng chống ăn mòn, độ bền, hoặc tính năng thẩm mỹ của sản phẩm.
Vì ELORA 200 được làm từ thép không gỉ X20CR13 / 1.4021, nó đã có khả năng chống ăn mòn tốt ngay từ bản chất của chất liệu này, do đó không cần thiết phải trải qua các phương pháp xử lý bề mặt galvanic thêm. Việc này giúp giữ nguyên tính năng và đặc tính của chất liệu thép không gỉ, đồng thời giảm tiêu hao năng lượng và tác động môi trường từ quy trình mạ.
Mã sp | Mua | Size của cờ lê | Chiều dài tổng |
---|---|---|---|
200-8 | 8mm | 139mm | |
200-10 | 10mm | 149mm | |
200-11 | 11mm | 162mm | |
200-13 | 13mm | 177mm | |
200-14 | 14mm | 194mm | |
200-17 | 17mm | 234mm | |
200-19 | 19mm | 256mm | |
200-22 | 22mm | 295mm | |
200-30 | 30mm | 394mm | |
200-32 | 32mm | 419mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần
Lựa chọn thêm nếu cần
Mã sp | Mua | Hình | Sản phẩm |
---|---|---|---|
MS-8 | Bộ cờ lê inox ELORA MS-8 gồm 8 cây vòng miệng 8-22mm
Chủng loại vòng miệng, chất liệu không gỉ, đa dụng, chống gỉ. Dùng trong các ngành cộng nghiệp thực phẩm, y tế. 8mm, 10mm, 11mm, 13mm, 14mm, 17mm, 19mm và 22mm. ELORA – Made in Germany. |
Được làm từ inox cờ lê được ứng nhiều trong các môi trường đặc biệt, môi trường hoá chất, axít. Ngoài ra còn được ứng dụng nhiều trong ngành y tế. Các phòng thí nghiệm công nghệ thực phẩm, các phòng nghiên cứu.
Cờ lê inox này, phần đầu vòng miệng nó xiêng 1 góc nhất định giúp ae không bị tì tay vào vật dụng, tạo một khoảng không thoải mái khi vặn 👍
Không giống với các dòng cờ lê thông thường, vật liệu của ELORA 200 vốn bản thân nó đã có khả năng chống rỉ sét nên không cần phải xử lý bề mặt.
Phù hợp khi sử dụng ở môi trường đặc biệt, môi trường hoá chất, axít, phòng thí nghiệm, phòng nghiên cứu…
Sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 3113 Form B, đảm bảo kích thước, thông số kỹ thuật và yêu cầu chất lượng chính xác.
😍Cờ lê inox ELORA 200 vòng miệng, chuẩn DIN 3113 form B được làm từ vật liệu Stainless Steel X20CR13/ 1.4021, không cần xử lý bề mặt galvanic thêm.
Cờ lê inox ELORA 200 1 đầu vòng 1 đầu miệng, nhỏ gọn, có thể thao tác với cùng một kích thước đinh ốc
Đây là cờ lê dạng Form B có đầu vòng lệch sâu trong một số tình huống khó, nó thật sự hữu dụng. Tuy nhiên nói về sự phổ biến và thông dụng hơn thì người dùng thường chọn cờ lê Form A dạng đầu thẳng, link tham khảo thêm: https://vinatools.com/co-le-inch-203a/
Đặc điểm đáng lưu ý nhất về độ cứng của cờ lê inox. Thường chúng ta mua nó vì nó chống gỉ nhưng lại quên rằng độ cứng nó không bằng cờ lê thông thường. Độ cứng của cờ lê làm từ thép không gỉ (stainless steel spanner) và Chrome Vanadium có sự khác biệt đáng kể. Dưới đây là sự so sánh giữa hai loại cờ lê này:
👉 Độ cứng của thép không gỉ (stainless steel): khoảng 200-300 HV (Vickers hardness), tương đương với khoảng 20-30 HRC (Rockwell hardness). Chủ yếu tập trung vào khả năng chống ăn mòn và độ bền kéo dài, tuy nhiên, độ cứng không cao bằng thép Chrome Vanadium.
👉 Độ cứng của Chrome Vanadium: khoảng 400-600 HV (Vickers hardness), tương đương với khoảng 40-60 HRC (Rockwell hardness). Chịu lực tốt hơn và độ bền mài mòn cao hơn, lý tưởng cho các công việc yêu cầu độ bền cơ học cao.