- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Dưỡng đo ren Vogel Germany 4710, dung sai tiêu chuẩn xưởng
Mã: 4710 SeriesCữ đo ren, đóng trong vỉ nhựa theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Hàng chính hãng Vogel Germany. Cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xứ, chứng chỉ chất lượng hàng hoá. Bảo hành 12 tháng theo tiêu chuẩn của NSX.
Để chọn lựa dụng cụ đo thần thánh này bạn cần nắm một vài tiêu chí kỹ thuật. Nó khá nhỏ bé nhưng rắc rối gây ra không kém phần long trọng nếu chúng ta chọn sai. Về ren hay đo lường liên quan đến ren là một kỹ thuật khó, có quá nhiều điều bạn cần phải biết, nhiều tiêu chuẩn cần phải tham chiếu.
Trước tiên bạn phải biết ren bạn đang dùng thuộc chuẩn nào? Hệ mét hay hệ inch, inch theo kiểu Anh (Whithworth) hay kiểu Mỹ. Hệ mét thông dụng ISO hay chuẩn SI. Nếu chưa có thông số này, bạn khoan hãng tìm bộ dưỡng đo ren. Vậy làm sao để có được? ? Không thuộc bài thì mở vở thôi bạn. Tra cứu trong data sheet ắt hẳn sẽ có, tài liệu mà không có thì botay chấm com.
Khi đo, bạn chỉ cần bước ren thôi, nhưng hãy xem ren đang có thì đỉnh ren 55o hay 60o. Vậy khi đã xác định được 2 yếu tố quan trọng phía trên, giờ là thang đo. Tầm đo hay thang đo cũng chính là nó, bạn cần biết đo từ bao nhiêu đến bao nhiêu mm hay inch ở bước ren. Dễ hiểu là bạn cầm bộ dưỡng đo ren lên thì nó chỉ dùng được trong phạm vi áp dụng của nó. VD: mã hàng 471009 sẽ có thang đo từ 0.25mm đến 6.00mm. Như vậy mỗi lá sẽ đo cho một bước ren xác định nằm trong khoảng thang đo này. Bạn an tâm đi, trên lá dưỡng đó có khắc laser trị số của lá đó. Khi đo, bạn chỉ việc THỬ & SAI cho tới khi lá dưỡng phù hợp nhất là ok.
Chọn bộ dưỡng đo ren càng nhiều lá càng tốt?
Câu hỏi này khá thú vị và vì thế câu trả lời thí dụ là zầy: Haizzz, một khi bạn là thợ hay người sành điệu trong đo lường, bạn sẽ có câu trả lời cho chính bạn hay hơn phần còn lại của nhân loại. Nhưng ở đây, nếu theo chủ thuyết của tôi, một người không biết gì và cũng chẳng có kinh nghiệm gì thì tôi sẽ chọn bộ dưỡng đo ren nào có ít lá nhất. Nếu thang đo không đủ, tôi múc thêm một hoặc 2 bộ nữa cho nó full range (toàn tầm đo).
Ưu điểm là số lá càng ít, khi bạn đo nó càng dễ cầm, vì bản thân bộ dưỡng đo ren ghép từ nhiều lá. Nếu nhiều lá quá, cầm sẽ khó ? thao tác đo sẽ thiếu chính xác hơn. Tuy nhiên điều này không luôn luôn đúng, bạn hãy quyết định theo ý của mình.
Nhược điểm của cách chọn nhiều bộ theo nhiều tầm đo là bạn có quá nhiều cử đo ren trong kho tàng dụng cụ đo. Chưa kể, khi đo bạn lại phải lục tung lên và thử tới lui với số bộ mình có, tất yếu nó cũng tăng thêm chút đỉnh vốn đầu tư.
Mã sp | Mua | Số lá | Thang đo | Kiểu ren |
---|---|---|---|---|
471009 | 24 | 0.25-6mm | metr. 60° | |
471010 | 20 | 0.40-7mm | metr. 60° SI | |
471011 | 20 | 4-30 Gang / t.p.i. | whitw. 55° | |
471012 | 28 | 4-62 Gang / t.p.i. | whitw. 55° | |
471013 | 48 | 4-62mm | whitw. / metr. SI | |
471014 | 52 | 4-62mm | whitw. / metr | |
471015 | 6 | 8-28 Gang / t.p.i | whitw. 55° | |
471016 | 58 | 4-62 / 0.25-6.0 / 8-28 | whitw. / metr | |
471017 | 14 | 10-40 Gang / t.p.i. | US 60° SAE | |
471018 | 30 | 6-60 Gang / t.p.i. | US 60° SAE | |
471019 | 30 | 4-42 Gang / t.p.i. | US 60° SAE | |
471020 | 52 | 4-84 Gang / t.p.i. | US 60° SAE | |
471021 | 22 | 4-64 Gang / t.p.i. | US 60° UNC | |
471022 | 16 | 12-80 Gang / t.p.i. | US 60° UNF |
- Chờ nhập 4-8 tuần