STABILA là một thương hiệu nổi tiếng trong lĩnh vực sản xuất thước thủy, với danh tiếng về chất lượng và độ chính xác cao. Các sản phẩm của STABILA được thiết kế để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành nghề khác nhau, từ xây dựng đến cơ khí. Dưới đây là một bài phóng sự giới thiệu chi tiết về các dòng thước thủy do STABILA sản xuất.
STABILA cung cấp một loạt các dòng thước thủy với nhiều tính năng và thiết kế khác nhau để phục vụ cho nhiều ứng dụng. Dòng Type R 300 là một trong những sản phẩm nổi bật với khung chống xoắn và bề mặt đo rộng, giúp đo lường chính xác và dễ dàng. Sản phẩm này còn có ba cạnh đo và cắt chính xác cùng với tay cầm có rãnh ngón tay, giúp người dùng cầm nắm chắc chắn và thoải mái khi sử dụng.
Tiếp theo là dòng Type 196-2, một sản phẩm được đánh giá cao với khung nhôm siêu cứng và mặt đo phù hợp cho đo ngược. Dòng này còn có nắp cuối chống sốc và chống trượt, đảm bảo độ bền và an toàn khi sử dụng. Đặc biệt, phiên bản Type 196-2 LED của dòng này được trang bị đèn LED, giúp người dùng dễ dàng đọc kết quả đo ngay cả trong điều kiện ánh sáng yếu. Đây là một tính năng rất hữu ích cho các công việc xây dựng và lắp đặt trong môi trường thiếu sáng.
Dòng Type 196-2 K là một phiên bản khác của Type 196-2, với tính năng bảo vệ va đập STABILA. Sản phẩm này có bề mặt đo không đổi màu và lớp phủ chống tĩnh điện dễ lau chùi, cùng với tay cầm thoải mái. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công việc yêu cầu sự bền bỉ và chính xác cao.
STABILA cũng cung cấp dòng Type 96-2, với khung nhôm siêu cứng và mặt đo phù hợp cho đo ngược. Sản phẩm này có nắp cuối chống sốc và chống trượt, giúp bảo vệ thước khỏi những va chạm mạnh. Phiên bản Type 96-2 M của dòng này được trang bị hệ thống nam châm đất hiếm, giúp thước bám chắc vào các bề mặt kim loại, rất hữu ích cho các công việc cơ khí và lắp ráp kim loại.
Dòng Type 80 AS-2 và Type 80 AS là những sản phẩm dễ cầm với hai ống thủy đứng, giúp người dùng đọc kết quả đo nhanh chóng. Mặt đo của dòng này phù hợp cho đo ngược, với nắp cuối chống trượt, đảm bảo độ chính xác và an toàn khi sử dụng.
Dòng Type 80 ASM là một phiên bản nâng cấp với hệ thống nam châm đất hiếm, giúp thước bám chắc vào các bề mặt kim loại. Sản phẩm này cũng có khung dễ cầm và mặt đo phù hợp cho đo ngược, cùng với nắp cuối chống trượt.
Dòng Type 80 M Installation được thiết kế đặc biệt cho các công việc lắp đặt, với rãnh đánh dấu lắp đặt và thông tin kích thước lắp đặt in trên thước. Sản phẩm này có ống thủy sáu vòng và hệ thống nam châm đất hiếm, giúp người dùng thực hiện các công việc lắp đặt một cách chính xác và nhanh chóng.
Dòng Type 70-2 và Type 70 là những sản phẩm nhẹ, dễ cầm với khung nhôm và bề mặt đo phủ lớp bảo vệ. Dòng này có hai ống thủy đứng, giúp người dùng đọc kết quả đo nhanh chóng và chính xác. Phiên bản Type 70 M của dòng này được trang bị hệ thống nam châm đất hiếm, giúp thước bám chắc vào các bề mặt kim loại.
Dòng Type 70 W là một sản phẩm đặc biệt với ống thủy xoay để đo và chuyển góc, rất hữu ích cho các công việc yêu cầu đo góc chính xác. Sản phẩm này có khung nhôm nhẹ và bề mặt đo phủ lớp bảo vệ, đảm bảo độ bền và chính xác khi sử dụng.
Dòng Type 70 electric được thiết kế để đo và đánh dấu công tắc và ổ cắm trong một bước, với nắp cuối chống trượt và khung nhôm nhẹ. Sản phẩm này giúp người dùng thực hiện các công việc lắp đặt điện nhanh chóng và chính xác.
Dòng Type 70 P-2-2 có khoảng cách đo chính xác qua các vật thể không đều, với khung nhôm nhẹ, dễ cầm. Sản phẩm này lý tưởng cho các công việc đo đạc yêu cầu độ chính xác cao.
Dòng Type 70 MAS là một sản phẩm đặc biệt với dấu hiệu trượt để đánh dấu và chuyển khoảng cách nhanh. Sản phẩm này có khung nhôm nhẹ và bề mặt đo phủ lớp bảo vệ, giúp người dùng thực hiện các công việc đo đạc một cách dễ dàng và chính xác.
Dòng Type 106 T telescopic và Type 106 TM telescopic là những sản phẩm với hệ thống telescopic, giúp mở rộng bề mặt đo dài và đo đạc chính xác qua các vật không đều. Các sản phẩm này có kẹp lệch tâm mạnh, đảm bảo độ chính xác lâu dài.
Dòng Type 80 T telescopic cũng là một sản phẩm với hệ thống telescopic, giúp mở rộng bề mặt đo và có hệ thống khóa cố định chiều dài. Sản phẩm này giúp người dùng đo đạc và đánh dấu chính xác các khoảng cách và góc độ khác nhau.
Dòng Type 83 S và Type 82 S là những sản phẩm với khung nhôm đúc chắc chắn, dễ sử dụng với tay cầm ngón tay. Các sản phẩm này có mặt đo phù hợp cho đo ngược, với lớp phủ chống tĩnh điện dễ lau chùi.
Dòng Type 81 S và Type 81 SM là những sản phẩm với khung nhôm đúc chắc chắn, mặt đo phù hợp cho đo ngược và lớp phủ chống tĩnh điện dễ lau chùi. Phiên bản Type 81 SM còn được trang bị hệ thống nam châm ferrite mạnh, giúp thước bám chắc vào các bề mặt kim loại.
Tổng cộng có 24 loại thước thủy do STABILA sản xuất, mỗi loại có những tính năng và thiết kế riêng biệt để đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng. Từ các công việc xây dựng, cơ khí, đến lắp đặt điện và các công việc đo đạc khác, STABILA đều có những sản phẩm phù hợp và chất lượng cao. Với sự đa dạng và tính năng vượt trội, các dòng thước thủy của STABILA chắc chắn sẽ là lựa chọn tin cậy cho các chuyên gia và người dùng trên toàn thế giới.
Dưới đây là bảng thống kê các dòng thước thủy và tính năng của từng loại từ tài liệu của STABILA với thuật ngữ “telescopic” được giữ nguyên:
Loại nivo | Chiều dài (cm) | Tính Năng |
---|---|---|
Type R 300 | 61, 81, 100, 122, 183, 200, 244 | Khung chống xoắn, bề mặt đo rộng, ba cạnh đo và cắt chính xác, tay cầm có rãnh ngón tay, đo chính xác ở mọi vị trí |
Type 196-2 | 61, 81, 100, 122, 183, 200, 244 | Khung nhôm siêu cứng, mặt đo phù hợp cho đo ngược, nắp cuối chống sốc, chống trượt |
Type 196-2 LED | 61, 122 | Đèn LED cho đọc dễ dàng, khung nhôm siêu cứng, mặt đo phù hợp cho đo ngược, nắp cuối chống sốc, chống trượt |
Type 196-2 K | 122 | Bảo vệ va đập STABILA, bề mặt đo không đổi màu, lớp phủ chống tĩnh điện dễ lau chùi, tay cầm thoải mái |
Type 96-2 | 40, 61, 81, 100, 122, 183, 200, 244 | Khung nhôm siêu cứng, mặt đo phù hợp cho đo ngược, nắp cuối chống sốc, chống trượt |
Type 96-2 M | 40, 61, 81, 100, 122, 183, 200 | Hệ thống nam châm đất hiếm, khung nhôm siêu cứng, mặt đo phù hợp cho đo ngược, nắp cuối chống sốc, chống trượt |
Type 80 AS-2 | 60, 80, 90, 100, 120, 150, 180, 200 | Hai ống thủy đứng, khung dễ cầm, mặt đo phù hợp cho đo ngược, nắp cuối chống trượt |
Type 80 AS | 20, 30, 40, 50, 60, 80, 90, 100, 120 | Khung dễ cầm, mặt đo phù hợp cho đo ngược, nắp cuối chống trượt |
Type 80 ASM | 30, 40, 60, 80, 100, 120, 150, 180, 200 | Hệ thống nam châm đất hiếm, khung dễ cầm, mặt đo phù hợp cho đo ngược, nắp cuối chống trượt |
Type 80 M Installation | 60, 100 | Rãnh đánh dấu lắp đặt, thông tin kích thước lắp đặt, ống thủy sáu vòng, hệ thống nam châm đất hiếm |
Type 70-2 | 40, 60, 80, 90, 100, 120, 180, 200 | Khung nhôm nhẹ, hai ống thủy đứng, bề mặt đo phủ lớp bảo vệ |
Type 70 | 30, 40, 50, 60, 80, 90, 100, 120, 150, 180, 200 | Khung nhôm nhẹ, bề mặt đo phủ lớp bảo vệ |
Type 70 M | 30, 40, 50, 60, 80, 100, 120, 150, 180, 200 | Hệ thống nam châm đất hiếm, khung nhôm nhẹ |
Type 70 W | 40, 60, 80, 100 | Ống thủy xoay để đo và chuyển góc, khung nhôm nhẹ, bề mặt đo phủ lớp bảo vệ |
Type 70 electric | 43, 120 | Đo và đánh dấu công tắc và ổ cắm trong một bước, nắp cuối chống trượt, khung nhôm nhẹ |
Type 70 P-2-2 | 150, 180, 200 | Khoảng cách đo chính xác qua các vật thể không đều, khung nhôm nhẹ |
Type 70 MAS | 80 | Dấu hiệu trượt để đánh dấu và chuyển khoảng cách nhanh, khung nhôm nhẹ, bề mặt đo phủ lớp bảo vệ |
Type 106 T telescopic | 183, 213 | Hệ thống telescopic cho bề mặt đo dài, khoảng cách đo chính xác qua các vật không đều, kẹp lệch tâm mạnh |
Type 106 TM telescopic | 186, 216 | Hệ thống nam châm đất hiếm, kẹp lệch tâm mạnh |
Type 80 T telescopic | 63, 80 | Hệ thống telescopic, hệ thống khóa cố định chiều dài |
Type 83 S | 40, 60, 80, 100 | Khung nhôm đúc chắc chắn, dễ sử dụng với tay cầm ngón tay, đo chính xác ở mọi vị trí |
Type 82 S | 40, 50, 60, 80 | Khung nhôm đúc chắc chắn, thước đo cm chống mài mòn, lớp phủ chống tĩnh điện dễ lau chùi |
Type 81 S | 40, 50, 60, 80, 100 | Khung nhôm đúc chắc chắn, phù hợp cho đo ngược, lớp phủ chống tĩnh điện dễ lau chùi |
Type 81 SM | 40, 50, 60 | Hệ thống nam châm ferrite mạnh, khung nhôm đúc chắc chắn, phù hợp cho đo ngược, lớp phủ chống tĩnh điện dễ lau chùi |
Đây là bảng tổng hợp các dòng thước thủy của STABILA và tính năng đặc trưng của từng loại. Để xác định tổng số loại thước thủy từ STABILA, chúng ta cần xem xét từng dòng thước thủy và các biến thể chiều dài của mỗi dòng. Dưới đây là bảng thống kê chi tiết các dòng thước thủy và các biến thể chiều dài của chúng:
Loại thước thủy | Chiều dài (cm) | Số Biến Thể Chiều Dài |
---|---|---|
Type R 300 | 61, 81, 100, 122, 183, 200, 244 | 7 |
Type 196-2 | 61, 81, 100, 122, 183, 200, 244 | 7 |
Type 196-2 LED | 61, 122 | 2 |
Type 196-2 K | 122 | 1 |
Type 96-2 | 40, 61, 81, 100, 122, 183, 200, 244 | 8 |
Type 96-2 M | 40, 61, 81, 100, 122, 183, 200 | 7 |
Type 80 AS-2 | 60, 80, 90, 100, 120, 150, 180, 200 | 8 |
Type 80 AS | 20, 30, 40, 50, 60, 80, 90, 100, 120 | 9 |
Type 80 ASM | 30, 40, 60, 80, 100, 120, 150, 180, 200 | 9 |
Type 80 M Installation | 60, 100 | 2 |
Type 70-2 | 40, 60, 80, 90, 100, 120, 180, 200 | 8 |
Type 70 | 30, 40, 50, 60, 80, 90, 100, 120, 150, 180, 200 | 11 |
Type 70 M | 30, 40, 50, 60, 80, 100, 120, 150, 180, 200 | 10 |
Type 70 W | 40, 60, 80, 100 | 4 |
Type 70 electric | 43, 120 | 2 |
Type 70 P-2-2 | 150, 180, 200 | 3 |
Type 70 MAS | 80 | 1 |
Type 106 T telescopic | 183, 213 | 2 |
Type 106 TM telescopic | 186, 216 | 2 |
Type 80 T telescopic | 63, 80 | 2 |
Type 83 S | 40, 60, 80, 100 | 4 |
Type 82 S | 40, 50, 60, 80 | 4 |
Type 81 S | 40, 50, 60, 80, 100 | 5 |
Type 81 SM | 40, 50, 60 | 3 |
Tổng cộng số loại thước thủy với các biến thể chiều dài là:
7 + 7 + 2 + 1 + 8 + 7 + 8 + 9 + 9 + 2 + 8 + 11 + 10 + 4 + 2 + 3 + 1 + 2 + 2 + 2 + 4 + 4 + 5 + 3 = 112 loại thước thủy.
Như vậy, tổng cộng có 112 loại thước thủy khác nhau từ STABILA khi tính cả các biến thể chiều dài.
Dưới đây là bảng chi tiết các dòng thước thủy của STABILA và các chiều dài tương ứng:
STT | Họ | 20 cm |
30 cm |
40 cm |
43 cm |
50 cm |
60 cm |
61 cm |
63 cm |
80 cm |
81 cm |
90 cm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | R 300 | ✔ | ✔ | |||||||||
2 | 196-2 | ✔ | ✔ | |||||||||
3 | 196-2 LED | ✔ | ||||||||||
4 | 196-2 K | |||||||||||
5 | 96-2 | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||||
6 | 96-2 M | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||||
7 | 80 AS-2 | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||||
8 | 80 AS | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||
9 | 80 ASM | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||||
10 | 80 M Installation | ✔ | ||||||||||
11 | 70-2 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||||
12 | 70 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||
13 | 70 M | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
14 | 70 W | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||||
15 | 70 electric | ✔ | ||||||||||
16 | 70 P-2-2 | |||||||||||
17 | 70 MAS | ✔ | ||||||||||
18 | 106 T telescopic | |||||||||||
19 | 106 TM telescopic | |||||||||||
20 | 80 T telescopic | ✔ | ||||||||||
21 | 83 S | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||||
22 | 82 S | |||||||||||
23 | 81 S | ✔ | ||||||||||
24 | 81 SM |
Và tiếp theo…
STT | Họ | 100 cm |
120 cm |
122 cm |
150 cm |
180 cm |
183 cm |
186 cm |
200 cm |
213 cm |
216 cm |
244 cm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | R 300 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
2 | 196-2 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
3 | 196-2 LED | ✔ | ||||||||||
4 | 196-2 K | ✔ | ||||||||||
5 | 96-2 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
6 | 96-2 M | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
7 | 80 AS-2 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
8 | 80 AS | ✔ | ✔ | |||||||||
9 | 80 ASM | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
10 | 80 M Installation | ✔ | ||||||||||
11 | 70-2 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | |||||||
12 | 70 | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
13 | 70 M | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||
14 | 70 W | ✔ | ||||||||||
15 | 70 electric | ✔ | ||||||||||
16 | 70 P-2-2 | ✔ | ✔ | ✔ | ||||||||
17 | 70 MAS | |||||||||||
18 | 106 T telescopic | ✔ | ✔ | |||||||||
19 | 106 TM telescopic | ✔ | ✔ | |||||||||
20 | 80 T telescopic | ✔ | ||||||||||
21 | 83 S | ✔ | ||||||||||
22 | 82 S | |||||||||||
23 | 81 S | ✔ | ||||||||||
24 | 81 SM |
Hy vọng bảng này sẽ giúp bạn dễ dàng nhận biết các dòng thước thủy có các chiều dài cụ thể nào.