- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Cảm biến cho máy đo độ dày lớp phủ Smartest của ElektroPhysik
Mã: 80-135Đầu cảm biến rời, phụ kiện cho máy đo bề dày lớp phủ, tháo lắp linh hoạt. Tùy theo nhu cầu sử dụng, bạn chọn cảm biến trong 22 biến thể khác nhau. Smartest và Minitest 745 dùng nhiều cảm biến khi gắn với 1 body.
Cảm biến đo độ dày lớp phủ dùng cho các máy Smartest và Minitest 745 của ElektroPhysik.
Nhóm cảm biến cho vật liệu nền là kim loại có từ tính.
Cảm biến từ tính được sử dụng để đo độ dày của các lớp phủ không từ tính. Chẳng hạn như sơn, men, chrome và kẽm, trên các vật liệu cơ sở từ tính, chủ yếu là thép. Nguyên lý hoạt động dựa trên việc tạo ra một trường từ thông qua cảm biến.
Máy đo sự thay đổi của trường từ này khi nó tương tác với lớp phủ và vật liệu cơ bản. Sự thay đổi này phụ thuộc vào độ dày của lớp phủ, cho phép cảm biến tính toán giá trị độ dày chính xác.
Mã đặt hàng |
Mã cảm biến |
Kiểu cảm biến |
Thang đo | Độ chính xác giá trị đọc |
80-135-1600 | F 0.5 | – | 0..500 µm | ± (0.5 µm + 0.75 %) |
80-135-2800 | F 05M-0° | Micro loại thẳng | 0..500 µm | ± (0.5 µm + 0.75 %) |
80-135-2900 | F 05M-45° | Micro cong 45o | 0..500 µm | ± (0.5 µm + 0.75 %) |
80-135-3000 | F 05M-90° | Micro cong 90o | 0..500 µm | ± (0.5 µm + 0.75 %) |
80-135-0000 | F 1.5 | 0 – 1500 µm | ± (1.0 µm + 0.75 %) | |
80-135-2100 | F 1.5-90 | đo trong ống | 0 – 1500 µm | ± (1.0 µm + 0.75 %) |
80-135-0300 | F 2 | 0 – 2000 µm | ± (1.5 µm + 0.75 %) | |
80-135-3400 | F 2.6 | ngành xe hơi | 0 – 2600 µm | ± (1.0 µm + 0.75 %) |
80-135-0400 | F 5 | 0 – 5000 µm | ± (1.5 µm + 0.75 %) | |
80-135-0700 | F 15 | 0 – 15 mm | ± (5.0 µm + 0.75 %) |
Cảm biến F 2.6 đặc biệt chế tác cho ngành xe hơi hay nói chung cho Ô tô – Automotive. Trong thời đại bùng nổ xe hơi tại Vietnam, đây sẽ là cảm biến được sử dụng nhiều đối với những garage hay nhà máy. Tùy theo mức độ đầu tư và độ khó trong yêu cầu chất lượng của khách hàng sở hữu xe.
Vật liệu nền là kim loại không từ tính Non-Ferrous
Cảm biến dòng điện xoáy Eddy Current được sử dụng để đo độ dày của lớp phủ cách điện, như sơn và anod hóa nhôm, trên các vật liệu cơ sở không từ tính, bao gồm nhôm, đồng, và kẽm đúc. Cảm biến này hoạt động bằng cách tạo ra dòng điện xoáy trong vật liệu cơ sở thông qua một cuộn dây điện từ.
Dòng điện xoáy này bị ảnh hưởng bởi sự hiện diện của lớp phủ, và sự thay đổi trong dòng điện xoáy cho phép cảm biến xác định độ dày của lớp phủ.
Mã đặt hàng | Mã cảm biến | Kiểu cảm biến | Thang đo | Độ chính xác của giá trị đọc được |
80-135-1700 | N 0.2 | 0 – 200 µm | – | |
80-135-3100 | N 0.3M | Micro loại thẳng | 0 – 300 µm | – |
80-135-3200 | N 0.3M-45 | Micro cong 45o | 0 – 300 µm | – |
80-135-3300 | N 0.3M-90 | Micro cong 90o | 0 – 300 µm | – |
80-135-0100 | N 0.7 | 0 – 700 µm | ± (1.0 µm + 0.75 %) | |
80-135-2200 | N 0.7-90 | đo trong ống | 0 – 700 µm | ± (1.0 µm + 0.75 %) |
80-135-0500 | N 2.5 | 0 – 2500 µm | ± (1.5 µm + 0.75 %) | |
80-135-2400 | N 7 | 0 – 7000 µm | ± (5.0 µm + 0.75 %) |
Nhóm cảm biến cho mọi nền kim loại
Đây thực chất là 1 cảm biến kép, tích hợp cả 2 loại trên vào một đầu đo. Máy sẽ tự phát hiện vật liệu nền và chọn phương pháp đo phù hợp. Màn hình LCD của máy đo bề dày lớp phủ sẽ hiển thị vật liệu mà bạn đang đo thuộc loại gì hay máy đang vận hành đầu đo nào.
Mã đặt hàng |
Mã cảm biến |
Kiểu cảm biến |
Vật liệu nền kim loại µm | Độ chính xác của giá trị đọc |
|
Ferrous | Non-Ferrous | ||||
80-135-0200 | FN 1.5 | 0 – 1500 | 0 – 700 | ± (1.0 µm + 0.75 %) | |
80-135-2300 | FN1.5-90 | đo trong ống | 0 – 1500 | 0 – 700 | ± (1.0 µm + 0.75 %) |
80-135-3500 | FN 2.6 | ngành xe hơi | 0 – 2600 | 0 – 1300 | ± (1.0 µm + 0.75 %) |
80-135-0600 | FN 5 | 0 – 5000 | 0 – 2500 | ± (1.5 µm + 0.75 %) |
Giá trị đọc là trị số bạn đọc được trên LCD. Độ chính xác cần tính toán thêm với khoảng dung sai ± thể hiện trong bảng trên. Mọi thứ đều tương đối, cuộc đời này chẳng có cái gì là tuyệt đối cả. Vì vậy sẽ rất hài hước hay tếu lâm nếu bạn kỳ vọng một máy đo có độ chính xác tuyệt đối. Chỉ có kiến thức hạn hẹp của chúng là mới là tuyệt đối thôi.
Cảm biến chuyên dụng cho các vị trí đo khó, đặc biệt.
Công nghệ cảm biến được sử dụng trong SmarTest của ElektroPhysik dựa trên hai nguyên lý chính: cảm biến từ tính (Magnetic Induction) và cảm biến dòng điện xoáy (Eddy Current). Cả hai nguyên lý này cho phép máy đo độ dày lớp phủ không phá hủy trên nhiều loại vật liệu cơ bản khác nhau.
TYPE A: Đầu đo thẳng, cong 45º & cong 90º. Đầu đo siêu nhỏ, góc tiếp cận đa giác. Đo cho các lớp phủ và tấm nền mỏng, vị trí cần đo rất nhỏ, rãnh, khe hở, đo lỗ hoặc chỗ hiểm.
Cảm biến FN2.6 chuyên dụng cho ngành xe hơi, đo độ dày sơn cho xe oto, body xe, khung gầm. Đo trên mọi nền kim loại của xe hơi. Tự động phát hiện nền kim loại.
Cảm biến FN2.6 chuyên dụng cho ngành ô tô, xe hơi. Cảm biến Heavy-Duty dùng đo cho môi trường làm việc cường độ cao, đặc biệt, bề mặt gồ ghề, cứng. Đầu đo chống lại sự mài mòn, bụi bẩn hoặc các hợp chất khác. Cảm biến HD, type E, chuyên cho môi trường chuyên biệt, nhám, cứng. Sensor chuyên dụng cho đo lường trong ống, tuýp dạng dài.
Mã sp | Mua | Đầu đo | Thang đo |
---|---|---|---|
80-135-1600 | F 0.5 | 0-500µm | |
80-135-0000 | F 1.5 | 0-1500µm | |
80-135-2100 | F 1.5-90° | 0-1500µm | |
80-135-0300 | F 2 | 0-2000µm | |
80-135-3400 | F 2.6 | 0-2600µm | |
80-135-0400 | F 5 | 0-5000µm | |
80-135-3600 | F 5 HD | 0-5000µm | |
80-135-0700 | F 15 | 0-15mm | |
80-135-3700 | F 35 | 0-35mm | |
80-135-1700 | N 0.2 | 0-200µm | |
80-135-0100 | N 0.7 | 0-700µm | |
80-135-2200 | N 0.7-90° | 0-700µm | |
80-135-0500 | N 2.5 | 0-2500µm | |
80-135-2400 | N 7 | 0-7000µm | |
80-135-4000 | N 20 | 0-20000mm | |
80-135-0200 | FN 1.5 | F: 0-1.5mm / N: 0-0.7mm | |
80-135-2300 | FN 1.5-90° | F: 0-1.5mm / N: 0-0.7mm | |
80-135-3500 | FN 2.6 | F: 0-2.6mm / N: 0-1.0mm | |
80-135-0600 | FN 5 | F: 0-5.0mm / N: 0-2.5mm | |
80-135-2800 | F 0.5M-0° | 0-500µm | |
80-135-2900 | F 0.5M-45° | 0-500µm | |
80-135-3000 | F 0.5M-90° | 0-500µm | |
80-135-3100 | N 0.3M-0° | 0-300µm | |
80-135-3200 | N 0.3M-45° | 0-300µm | |
80-135-3300 | N 0.3M-90° | 0-300µm |
- Chờ nhập 4-8 tuần