- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Cờ lê ống tuýp hệ inch & mét ELORA 210, đáp ứng chuẩn DIN 896
Mã: 210-Tuýp mở ốc, bugi có 2 đầu 6 cạnh, mỗi cây dùng cho 2 cỡ ốc. Dùng kết hợp với thanh sắt đặc hoặc tuốc nơ vít xỏ ngang trợ lực. Vật liệu bằng Chrome Vanadium. Sản xuất tại CHLB Đức. Hàng chính hãng Elora Germany.
Cờ lê ống tuýp theo tiêu chuẩn DIN 896 Form B là một dụng cụ hữu ích trong ngành cơ khí và bảo trì. Công cụ này có thân ống tròn được làm từ ống thép rỗng, qua quá trình cứng hóa để đảm bảo độ bền và sự chắc chắn. Bề mặt của cờ lê được phủ một lớp chrome mờ, giúp chống gỉ sét và tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm.
Cờ lê này có hai đầu lục lăng, mỗi đầu có kích thước khác nhau phù hợp với các bulong hay con tán khác nhau. Quy trình sản xuất của cờ lê khá đơn giản, bao gồm việc cắt ống thép theo kích thước mong muốn và dập tạo hình lục giác ở hai đầu.
Cờ lê ống tuýp hệ inch & mét ELORA 210, đáp ứng chuẩn DIN 896
Đặc thù của dòng cờ lê tuýp này luôn có 2 lỗ gần đầu tiếp xúc với bulong hay con tán. Vị trí này dùng để xỏ tay vặn vào tạo thành chữ T. Bạn dễ dàng xoay trong quá trình vận hành. thích hợp những vị trí không cần momen quá lớn. Nhiều thợ dùng tô vít để xỏ vào cho nó nhanh, tùy tiện nhưng có vẻ cũng hiệu quả.
– Tiêu chuẩn: DIN 896, Form B; ISO 2236, ISO 1085
– Chất liệu: Thép tôi ELORA C 45 / 1.0503
– Hoàn thiện bề mặt: Mạ chrome mờ
– Đặc điểm kỹ thuật: Thân ống tròn, hai đầu lục lăng (6 cạnh)
– Dài: Được sản xuất từ ống thép rỗng, cứng hóa
– Các đầu có kích thước khác nhau, phù hợp cho bulong và tán khác nhau
– Đặc thù: Có hai lỗ gần đầu tiếp xúc, cho phép xỏ tay vặn hoặc sử dụng tô vít để tạo thành chữ T
– Sử dụng với: Tay quay tommy bar ELORA-No. 211 hoặc tommy bar bậc ELORA-No. 212-1 (không bao gồm trong sản phẩm)
Nói về tay đòn trợ lực thì cờ lê ống tuýp này phù hợp sử dụng với tay đòn ELORA mã 211 hoặc 212-1, tuy nhiên, cần lưu ý là các tay vặn này không được bao gồm khi mua sản phẩm. Vật liệu chính của cờ lê là thép tôi ELORA C 45 / 1.0503, đảm bảo tính năng độ cứng và độ bền cần thiết cho các tác vụ cơ khí nặng.
Với thiết kế đơn giản nhưng hiệu quả, cờ lê ống tuýp ELORA 206 là công cụ không thể thiếu trong bất kỳ xưởng cơ khí, bảo trì hoặc sửa chữa nào, giúp người thợ hoàn thành công việc một cách chính xác và hiệu quả.
Mã sp | Mua | Size của cờ lê | Chiều dài tổng |
---|---|---|---|
210-4x5 | 4x5mm | 100mm | |
210-6x7 | 6x7mm | 100mm | |
210-7x8 | 7x8mm | 105mm | |
210-8x9 | 8x9mm | 105mm | |
210-8x10 | 8x10mm | 120mm | |
210-9x10 | 9x10mm | 120mm | |
210-9x11 | 9x11mm | 120mm | |
210-10x11 | 10x11mm | 120mm | |
210-10x12 | 10x12mm | 140mm | |
210-10x13 | 10x13mm | 140mm | |
210-10x14 | 10x14mm | 140mm | |
210-11x13 | 11x13mm | 140mm | |
210-11x14 | 11x14mm | 140mm | |
210-12x13 | 12x13mm | 140mm | |
210-12x14 | 12x14mm | 140mm | |
210-13x14 | 13x14mm | 140mm | |
210-13x15 | 13x15mm | 140mm | |
210-13x16 | 13x16mm | 150mm | |
210-13x17 | 13x17mm | 150mm | |
210-14x15 | 14x15mm | 140mm | |
210-14x17 | 14x17mm | 150mm | |
210-16x17 | 16x17mm | 150mm | |
210-16x18 | 16x18mm | 160mm | |
210-17x19 | 17x19mm | 160mm | |
210-17x22 | 17x22mm | 170mm | |
210-18x19 | 18x19mm | 160mm | |
210-18x21 | 18x21mm | 160mm | |
210-19x22 | 19x22mm | 170mm | |
210-19x24 | 19x24mm | 190mm | |
210-20x22 | 20x22mm | 170mm | |
210-21x23 | 21x23mm | 170mm | |
210-21x24 | 21x24mm | 190mm | |
210-22x24 | 22x24mm | 190mm | |
210-22x27 | 22x27mm | 190mm | |
210-24x26 | 24x26mm | 190mm | |
210-24x27 | 24x27mm | 190mm | |
210-24x30 | 24x30mm | 200mm | |
210-25x28 | 25x28mm | 200mm | |
210-27x29 | 27x29mm | 200mm | |
210-27x30 | 27x30mm | 200mm | |
210-27x32 | 27x32mm | 200mm | |
210-28x32 | 28x32mm | 200mm | |
210-30x32 | 30x32mm | 200mm | |
210-30x36 | 30x36mm | 220mm | |
210-32x36 | 32x36mm | 220mm | |
210-36x41 | 36x41mm | 220mm | |
210-38x42 | 38x42mm | 230mm | |
210-41x46 | 41x46mm | 240mm | |
210-46x50 | 46x50mm | 240mm | |
210-50x55 | 50x55mm | 240mm | |
210-55x60 | 55x60mm | 240mm | |
210A-1/4x9/32 | 1/4x9/32" | 100mm | |
210A-5/16x3/8 | 5/16x3/8" | 120mm | |
210A-7/16x1/2 | 7/16x1/2" | 140mm | |
210A-1/2x9/16 | 1/2x9/16" | 140mm | |
210A-9/16x5/8 | 9/16x5/8" | 150mm | |
210A-11/16x3/4 | 11/16x3/4" | 160mm | |
210A-3/4x7/8 | 3/4x7/8" | 167mm | |
210A-13/16x7/8 | 13/16x7/8" | 170mm | |
210A-7/8x15/16 | 7/8x15/16" | 187mm | |
210A-15/16x1 | 15/16x1" | 190mm | |
210A-1.1/16x1.1/4 | 1. 1/16x1. 1/4" | 200mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần