- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Dao phay rãnh mang cá (đuôi én) FAMAG 3104, góc 14 độ
Mã: 3104Dao phay rãnh mang cá góc 14 độ sản xuất tại Đức. Vật liệu thép TCT độ bền cao, đường kính phay 1/2inch – 1inch, góc nghiêng 14 độ.
Mô tả
Khớp nối đuôi cá tên tiếng anh là dovetail, kỹ thuật ghép gỗ phổ biến trong ngành mộc. Thường được sử dụng như tòa nhà bằng gỗ, đồ nội thất, tủ, khung gỗ… Được ưa chuộm bởi khả năng chống đứt kéo(độ bền kéo) rất tốt.
Các chốt và rãnh có dạng hình thang, sau khi dán bằng keo khớp nối đuôi cá sẽ không cần đinh hay vít. Khớp nối đuôi cá, đuôi én, đuôi chim bồ câu, đuôi ngựa rất phổ biến ở Châu Âu.
Đặc điểm dao phay rãnh mang
- Rất chắc chắn hầu như không thể kéo ra khi được thêm keo vào.
- Có nhiều size được quy định như 1 inch, 1/2 inch góc nghiêng phổ biến là 7,8,14,18 độ. Góc nghiêng này được chọn dựa theo chất lượng của gỗ.
- Là khớp nối khó làm thủ công, đòi hỏi tay nghề cao. Thường dùng trong kết cấu hộp như tủ, hộp trang sức, đồ nội thất khác cần độ bền kéo.
Model | D[mm] | NL[mm] | Chiều dài[mm] | Góc ∝[°] | Đk đầu | RPM |
3104612 | 12,7 | 12,7 | 44,5 | 14 | 6 | 21000 |
3104812 | 12,7 | 12,7 | 44,5 | 14 | 8 | 21000 |
3104925 | 25,4 | 22,2 | 44,5 | 14 | 12 | 21000 |
RPM: tốc độ vòng quay tối đa mỗi phút.
Vật liệu: lưỡi cắt TCT(Tungsten carbide tipped) hợp kim có thành phần chính wolfram
Mã sp | Mua | Đk phay |
---|---|---|
3104.612 | Ø12,7mm | |
3104.812 | Ø12,7mm | |
3104.925 | Ø25.4mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần