- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Đồng hồ điện tử đo rãnh trong Vogel Germany 2403, bảo vệ ip67
Mã: 2403-Đo rãnh trong, với thang đo 2.5-120mm và độ chính xác ±0.005 đến ±0.02mm. Màn hình LCD, tiêu chuẩn bảo vệ IP67, đầu đo từ tungsten carbide bền bỉ. Thương hiệu Vogel Germany. Sản xuất tại Đức.
Đồng hồ điện tử đo rãnh trong series Vogel Germany 2403 có độ chính xác từ ±0.005 đến ±0.02mm. Dùng để đo đường kính rãnh bên ngoài của các chi tiết máy. Dụng cụ đo thuộc dòng kiểm tra nhanh hay đo nhanh “quicktest gauge”. Sản xuất tại CHLB Đức. Hiển thị kết quả trên màn hình tinh thể lỏng LCD, rõ nét.
![]() |
![]() |
Đồ hồ điện tử Vogel Germany 2403 gồm 2 dòng đo trong và đo ngoài. Mỗi dòng ứng với kiểu dạng đầu đo khác nhau.
- Đo ngoài: ứng với form A, B, C, D, E, F
- Đo trong: ứng với form G, H, K, L.
Các kiểu dáng đầu đo cụ thể như bảng sau:
Kiểu đầu đo ngoài | ||||
Form A (đầu bi) Ø 1.5 / 3mm |
Form B S/R 0.4mm |
Form C (dạng đĩa) Ø 6 / 10mm |
Form D (dạng đĩa) Ø 50mm |
Form E (đầu bi) Ø 1.5 / 3mm |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Kiểu đầu đo trong | ||||
Form F S/R 0.4mm |
Form G S/R 0.1mm |
Form H (đầu bi) Ø 0.6 mm |
Form K (đầu bi) Ø 1 mm |
Form L (đầu bi) Ø 1 mm |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Đồng hồ điện tử đo rãnh trong Vogel Germany 2403
thang đo đến 120mm, IP67
Đồng hồ đo được thiết kế với vỏ bọc nhựa chắc chắn, màn hình LCD hiển thị rõ ràng. Tiêu chuẩn bảo vệ IP67, khả năng chống bụi và nước, phù hợp sử dụng trong các môi trường ẩm ướt. Vỏ bộ chỉ thị bằng nhựa đặc biệt, chỉ thị số rõ nét, dễ đọc.
- Model: 2403
- Loại đo: Đồng hồ điện tử đo rãnh trong
- Dải đo: 2.5-120 mm
- Độ chính xác: ±0.02mm đến ±0.005mm
- Loại tiếp xúc: đầu bi
- Chiều dài: 35-144mm
- Kích thước Hb: 0.9-8 mm
- Kích thước Hf: 0.9-4mm
- Lực đo tối thiểu (Fmin): 0.8-1.3 N
- Lực đo tối đa (Fmax): 1.2-1.87N
- Mức bảo vệ: IP67
- Hiển thị: Màn hình LCD kỹ thuật số
- Kết nối: USB và giao tương thích Mitutoyo (tùy chọn mua riêng)
- Nguồn điện: Pin 1.5V (AA)
Ngàm đo dịch chuyển dễ dàng, đầu đo bằng vật liệu hợp kim tungsten carbide siêu cứng, tăng độ bền của đầu đo. Hai tính chất này giúp cho phép đo dễ dàng hơn và điểm tiếp xúc trực tiếp với phôi sẽ bền hơn. Đơn vị đo cũng chuyển đổi đơn giản từ hệ mét sang inch và ngược lại.
Vogel Germany 2403 có hỗ trợ cổng USB giao tiếp với Mitutoyo, tích hợp dễ dàng với các thiết bị khác trong quá trình thu thập dữ liệu. Hệ thống đo ABS và REL, cùng với hiển thị màu đỏ/xanh để kiểm tra dung sai.
Đồng hồ sử dụng pin 1.5V loại AA (mã 90003) mang lại thời gian sử dụng lâu dài và dễ dàng thay thế khi cần thiết.
Vogel Germany 2403 đa dạng thang đo trong
Dòng họ này với cùng mã hiệu 2403xx, trong đó biến thể x sẽ đại diện cho kiểu đầu đo và thang đo khác nhau. Bạn xem chi tiết trong bảng thông số kỹ thuật dưới đây.
Model | Thang đo (mm) |
Độ chính xác (mm) |
Kiểu đầu đo | L (mm) |
Hb (mm) |
Hf (mm) |
F min (N) |
F max (N) |
240310 | 2.5-12.5 | ±0.005 | G | 35 | 0.9 | 0.9 | 0.8 | 1.2 |
240311 | 5-15 | ±0.005 | H | 35 | 2.5 | 2.5 | 0.8 | 1.2 |
240312 | 10-30 | ± 0.01 | K | 85 | 5.4 | 5.4 | 1.1 | 1.6 |
240313 | 20-40 | ± 0.01 | K | 85 | 7.3 | 7.3 | 1.1 | 1.6 |
240314 | 30-50 | ±0.01 | K | 85 | 7.3 | 7.3 | 1.1 | 1.6 |
240315 | 40-60 | ± 0.01 | L | 85 | 12.2 | 12.2 | 1.1 | 1.6 |
240316 | 50-70 | ± 0.01 | L | 85 | 12.2 | 12.2 | 1.1 | 1.6 |
240317 | 60-80 | ±0.01 | L | 85 | 12.2 | 12.2 | 1.1 | 1.6 |
240318 |
70-90 | ± 0.01 | L | 85 | 12.2 | 12.2 | 1.1 | 1.6 |
240324 |
80-100 | ±0.01 | L | 85 | 12.2 | 12.2 | 1.1 | 1.6 |
240319 |
13-43 | ±0.02 | L / ø 1.5 | 114 | 4.5 | 2.5 | 1.2 | 1.7 |
240320 |
30-60 | ±0.02 | L / ø 2 | 114 | 8 | 4 | 1.3 | 1.87 |
240321 |
50-80 | ±0.02 | L / ø 2 | 114 | 8 | 4 | 1.3 | 1.87 |
240322 |
70-100 | ±0.02 | L / ø 2 | 114 | 8 | 4 | 1.3 | 1.87 |
240323 |
90-120 | ±0.02 | L / ø 2 | 114 | 8 | 4 | 1.3 | 1.87 |
Hb và Hf là 2 chỉ số bạn cần quan tâm khi đo phôi có kết cấu thù hình phức tạp. Hãy kiểm tra xem liệu nó có vướng víu ảnh hưởng tới khả năng tiếp xúc của đầu đo hay không? Bạn phải xem xét cả 2 hướng của ngàm, trường hợp đo với trục trơn suốt thì khỏi phải nghĩ.
Cách chọn đầu đo phù hợp với phép đo của bạn
Để dễ hiểu bảng trên đây và bạn cũng dễ lựa chọn cho mình đồng hồ đo rãnh điện tử một cách dễ dàng. Bạn hãy theo chỉ dẫn sau:
- Chọn kiểu đầu đo, tương ứng cột xanh lè trên đây. Ví dụ kiểu A có điều đầu dạng cầu, dùng cho mặt phẳng hoặc cong. Có 2 loại đường kính bi cầu tương ứng là Ø1.5mm hoặc Ø3.0mm. Đối với loại đo rãnh ngoài này chỉ có đường kính bi Ø3.0mm.
- Form B hay đầu đo kết hợp với 1 mặt phẳng và mặt trong của đầu đo dạng cong với bán kính R = 0.40mm. Loại đầu tiếp xúc này dùng cho các phép đo trên cạnh của phôi.
- Form C và D đều cùng cho đo phôi có bề mặt phẳng, tùy theo diện tích tiếp xúc, bạn chọn đường kính đĩa phù hợp. Dòng này có 2 loại đường kính đĩa là Ø6mm và Ø50mm. Đường kính lớn Ø50mm thường đúng đề đo độ dày tấm kim loại.
- Đầu tiếp xúc kiểu E, loại này dùng đo độ dày phôi với bề mặt rãnh hẹp. Bạn tùy chọn theo 2 loại đường kính khác nhau của bi cầu.
Thuật ngữ ABS and REL measuring system hiểu như thế nào?
Đo lường tuyệt đối và tương đối hiểu như thế nào? Thực ra nên hiểu là giá trị tuyệt đối. Vì đời này chẳng có cái gì là tuyệt đối cả, mọi thứ đều chỉ tương đối mà thôi. Nhưng sự hiểu biết hạn hẹp thì là “tuyệt đối”.
- ABS (Absolute): Hệ thống đo tuyệt đối, tức là đo lường từ điểm gốc cố định đã được thiết lập trước đó. Khi bật dụng cụ, giá trị đo sẽ bắt đầu từ giá trị gốc này mà không cần phải cài đặt lại mỗi khi khởi động.
- REL (Relative): Hệ thống đo tương đối, cho phép thiết lập lại điểm gốc tùy theo nhu cầu tại bất kỳ vị trí nào để đo các khoảng cách tương đối từ điểm đó.
Red/green display for tolerance measurement
- Màn hình hiển thị màu đỏ/xanh lá: Chức năng này dùng để hiển thị kết quả đo lường so với giá trị dung sai đã được cài đặt. Nếu giá trị đo nằm trong khoảng dung sai cho phép, màn hình sẽ hiển thị màu xanh lá. Nếu vượt quá dung sai, màn hình sẽ hiển thị màu đỏ để cảnh báo.
Đồng hồ điện tử đo rãnh trong series Vogel Germany 2403 ứng dụng đo lường trong ngành công nghiệp cơ khí. Bao gồm kiểm tra nhanh các linh kiện hoặc vật liệu. Phạm vi đo lường và độ chính xác cao phù hợp cho các công việc yêu cầu độ chính xác cao trong các môi trường khác nhau.
Mã sp | Mua | Thang đo | Độ chính xác | Kiểu đầu đo | Độ sâu ngàm kẹp |
---|---|---|---|---|---|
240311 | 5-15mm | ±0.005mm | H | 35mm | |
240310 | 2.5-12.5mm | ±0.005mm | G | 35mm | |
240312 | 10-30mm | ±0.01mm | K | 85mm | |
240313 | 20-40mm | ±0.01mm | K | 85mm | |
240314 | 30-50mm | ±0.01mm | K | 85mm | |
240315 | 40-60mm | ±0.01mm | L | 85mm | |
240316 | 50-70mm | ±0.01mm | L | 85mm | |
240317 | 60-80mm | ±0.01mm | L | 85mm | |
240318 | 70-90mm | ±0.01mm | L | 85mm | |
240324 | 80-100mm | ±0.01mm | L | 85mm | |
240319 | 13-43mm | ±0.02mm | L / ø 1.5 | 114mm | |
240320 | 30-60mm | ±0.02mm | L / ø 2 | 114mm | |
240321 | 50-80mm | ±0.02mm | L / ø 2 | 114mm | |
240322 | 70-100mm | ±0.02mm | L / ø 2 | 114mm | |
240323 | 90-120mm | ±0.02mm | L / ø 2 | 114mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần
Đánh giá
Chia sẻ ý kiến của bạn
2 bình luận

Đây là loại đo rãnh trong, thang đo tối đa 30mm. Với độ chính xác 0.01mm giúp bạn yên tâm sử dụng không lo sai số
Độ chính xác ±0.01mm được cho là khá ấn tượng, khi việc đo rãnh trong các bề mặt phức tạp. Mặc dù có kết nối USB và giao tiếp với Mitutoyo như một phụ kiện mở rộng nhưng theo tôi thấy cũng không cần thiết, bởi vì đồng hồ điện tử 240312 thuộc dòng đo & kiểm tra nhanh.