- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Lưỡi cưa dùng cho máy cưa kiếm REMS Puma, chọn đúng loại
Mã: 561xyzLưỡi cưa REMS gồm loại đặc biệt, đa năng, dành cho kim loại và gỗ, đáp ứng nhu cầu cắt chính xác, nhanh, bền trên nhiều vật liệu như thép, gỗ, pallet và gỗ có đinh. Phụ kiện chính hãng, sản xuất tại Đức.
Lưỡi cưa cho máy cưa kiếm REMS – Chọn đúng loại cho công việc của bạn Lưỡi cưa là yếu tố quan trọng quyết định hiệu suất và chất lượng công việc khi sử dụng máy cưa kiếm REMS. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng, REMS cung cấp các loại lưỡi cưa chuyên dụng và đa năng, giúp bạn dễ dàng chọn lựa cho từng vật liệu cụ thể.
Phân loại lưỡi cưa:
- Lưỡi cưa đặc biệt (Special Saw Blades):
- Ứng dụng: Cắt chính xác các ống thép với độ dày lớn, tối ưu khi sử dụng cùng giá đỡ truyền lực REMS.
- Đặc điểm:
- Vật liệu HSS-Bi (bimetal high-speed steel), chống cong vênh.
- Bước răng lớn (2.5 mm – 3.2 mm) giúp cắt nhanh.
- Ví dụ: Lưỡi 140 mm dành cho ống thép ≤ 2 inch, lưỡi 260 mm cho ống ≤ 6 inch.
- Lưỡi cưa đa năng (Universal Saw Blades):
- Ứng dụng: Dùng cho nhiều loại vật liệu, từ gỗ, gạch, đến kim loại mềm.
- Đặc điểm:
- Linh hoạt, có thể cắt sát tường.
- Bước răng kết hợp (1.8/2.5 mm) đảm bảo cả độ chính xác và tốc độ.
- Lưỡi cưa cho kim loại:
- Ứng dụng: Cắt thép không gỉ, tấm kim loại mỏng (≥ 1.5 mm).
- Đặc điểm: Bước răng nhỏ (1.4 mm) cho các đường cắt mịn và ít bavia.
- Lưỡi cưa gỗ và gỗ có đinh:
- Ứng dụng: Phá dỡ pallet, cắt gỗ có đinh hoặc kim loại pha.
- Đặc điểm: Thiết kế răng lớn (3.2/5.0 mm) giúp xử lý nhanh các vật liệu dày.
Lưỡi cưa dùng cho máy cưa kiếm REMS Puma
Lựa chọn lưỡi cưa phù hợp
Hãy cân nhắc loại vật liệu bạn cần xử lý và yêu cầu kỹ thuật cụ thể (độ dày, độ bền). Đối với cắt ống thép, chọn lưỡi đặc biệt của REMS. Nếu cần linh hoạt cho nhiều loại vật liệu, lưỡi đa năng là lựa chọn tối ưu. Đối với gỗ, hãy ưu tiên lưỡi cưa răng lớn để tăng tốc độ.
Lựa chọn đúng lưỡi cưa giúp công việc hiệu quả mà còn bảo vệ thiết bị và tăng tuổi thọ của lưỡi cưa.
1.8/2.5 là thông số chỉ bước răng (tooth pitch) của lưỡi cưa, thể hiện kích thước khoảng cách giữa các đỉnh răng cưa. Cụ thể:
- 1.8 mm: Là khoảng cách nhỏ hơn, thường áp dụng cho các phần lưỡi cưa ở một đoạn đầu hoặc đoạn nhất định, giúp bắt đầu cắt dễ dàng và chính xác hơn.
- 2.5 mm: Là khoảng cách lớn hơn giữa các răng cưa, thường dùng cho các đoạn còn lại của lưỡi để tăng tốc độ cắt và hiệu quả khi xử lý vật liệu lớn hoặc dày.
- Sự kết hợp của hai bước răng này (gọi là bước răng kết hợp hoặc răng đa dạng) giúp lưỡi cưa:
- Cắt mịn ở giai đoạn bắt đầu: Phần có bước răng nhỏ (1.8 mm) giúp tạo rãnh cắt ban đầu nhẹ nhàng và chính xác hơn.
- Cắt nhanh ở giai đoạn tiếp theo: Phần có bước răng lớn (2.5 mm) tăng cường hiệu suất khi lưỡi cưa đã ổn định trên vật liệu.
Ứng dụng của lưỡi cưa kiếm
- Răng kết hợp (combi-teeth) như 1.8/2.5 thường được thiết kế để cắt các vật liệu hỗn hợp như gỗ có đinh, kim loại pha, hoặc khi cần xử lý bề mặt không đồng đều. Nó tối ưu hóa cả độ chính xác và tốc độ trong một sản phẩm lưỡi cưa.
Mã sp | Mua | Chiều dài tổng | Bước răng | Màu sắc |
---|---|---|---|---|
561007 | 140mm | 2.5mm | Vàng | |
561001 | 140mm | 3.2mm | Vàng | |
561002 | 200mm | 3.2mm | Vàng | |
561008 | 260mm | 3.2mm | Vàng | |
561006 | 100mm | 1.8/2.5mm | Đỏ | |
561005 | 150mm | 1.8/2.5mm | Đỏ | |
561003 | 200mm | 1.8/2.5mm | Đỏ | |
561004 | 300mm | 1.8/2.5mm | Đỏ | |
561105 | 150mm | 1mm | Đỏ | |
561106 | 200mm | 1mm | Đỏ | |
561107 | 90mm | 1.4mm | Đỏ | |
561104 | 150mm | 1.4mm | Đỏ | |
561108 | 200mm | 1.4mm | Đỏ | |
561101 | 100mm | 1.8mm | Đỏ | |
561103 | 150mm | 1.8mm | Đỏ | |
561102 | 200mm | 1.8mm | Đỏ | |
561109 | 200mm | 2.5mm | Đỏ | |
561112 | 280mm | 2.5mm | Đỏ | |
561113 | 210mm | 1.8/2.5mm | Đỏ | |
561110 | 150mm | 2.5mm | Vàng | |
561114 | 225mm | 2.5mm | Đen | |
561116 | 300mm | 2.5mm | Đỏ | |
561111 | 300mm | 4.2mm | Đen | |
561117 | 225mm | 3.2/5.0mm | Đỏ | |
561118 | 290mm | 5.0/6.35mm | Vàng | |
561119 | 150mm | 6.35mm | Đen | |
561115 | 150mm | 4.2mm | Trắng | |
561120 | 225mm | 8.5mm | Trắng | |
561121 | 300mm | 8.5mm | Trắng | |
561122 | 400mm | 8.5mm | Trắng | |
561123 | 235mm | 12mm | Trắng | |
561124 | 300mm | 12mm | Trắng | |
561125 | 300mm | 12mm | Trắng | |
561126 | 200mm | - | Trắng |
- Chờ nhập 4-8 tuần
Lựa chọn thêm nếu cần
Mã sp | Mua | Hình | Sản phẩm |
---|---|---|---|
560020 | Bộ máy cưa kiếm chạy điện REMS Tiger set kèm êto kẹp phôi
Máy cưa kiếm REMS Tiger chạy điện với tay cầm kiểu chuôi thẳng, kích hoạt bằng nút nhấn. Có hệ thống bảo vệ an toàn, chống quá tải, giảm ma sát và phát sinh nhiệt ANC. Bộ hoàn chỉnh trong vali đựng chuyên dụng bằng sắt. Made in Germany. |
||
560023 R220 | Máy cưa kiếm REMS Puma VE cầm tay, chạy điện 1300W
Cưa kiếm chạy điện REMS Puma VE dùng cho nhiều loại phôi khác nhau. Ống kim loại – gỗ – pallet – gỗ có chứa đinh – gạch nung – ống inox – gạch block – đá trong xây dựng dân dụng – v.v. Made in Germany. |