- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Mỏ lết ống ngàm 90 độ kiểu Thụy Điển ELORA 66A, DIN ISO 5234
Mã: 66AMỏ lếch răng ngàm 90o, thân mỏng, răng được tôi cao tần, bản quyền sáng chế của Thụy Điển. Thích hợp cho các ứng cụng cần lực vặn lớn, làm việc cường độ cao. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 5234, Form A. ELORA Germany.
Mỏ lết ống ngàm 90 độ kiểu Thụy Điển đáp ứng DIN ISO 5234, Form A. Kềm kẹp ống dòng họ 66A bao gồm 4 models khác nhau độ mở ngàm và chiều dài. Dùng cho các ứng dụng cần lực vặn lớn, cường độ cao, thuộc chủng loài chịu lực cao nhất nhất. Gia công theo công nghệ rèn nóng, áp lực cao, phần răng được tôi cao tần, tăng độ cứng.
Toàn thân mỏ lết ống ngang được sơn tĩnh điện màu đỏ, phần ngàm mài phẳng cạnh ngoài. Điều chỉnh độ mở ngàm bằng cách vặn con lăn màu trắng. Kẹp phôi theo cơ cấu đòn bẩy với điểm xoay là chốt trắng.
Mỏ lết ống ngàm 90 độ kiểu Thụy Điển
Sở dĩ có tên gọi như trên là vì nó được phát minh bởi người Thụy Điển. Sau đó các nước khác sản xuất thì vẫn gọi theo sáng chế Swedish để ghi công và cũng là phân biệt với loại khác. ELORA Germany cũng sản xuất dòng này với bản quyền phù hợp.
Vật liệu ELORA-Chrome-Vanadium 31 CrV3 / 1.2208. Đáp ứng tiêu chuẩn DIN ISO 5234, Form A.
Mã sp | Mua | Size của mỏ lết | Độ mở ngàm | Chiều dài tổng |
---|---|---|---|---|
66A-1 | 13.5 inch | 40mm | 340mm | |
66A-1.1/2 | 16 inch | 55mm | 400mm | |
66A-2 | 21 inch | 67mm | 530mm | |
66A-3 | 29 inch | 103mm | 720mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần