- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Mũi khoan từ HSS HCL.55, đường kính Ø51-100mm, khoan sâu 55mm. Euroboor
Mã: HCL.55Series mũi khoan từ đường kính khoan Ø51-100mm, khoan sâu 55mm chuôi Weldon. Vật liệu bằng thép gió HSS độ cứng cao, tuổi thọ dài. Chuyên khoan thép, đồng, nhôm và nhựa. Chính hãng EUROBOOR – Hà Lan.
Mũi khoan từ HCL Series đường kính khoan Ø51-100mm, độ sâu khoan DoC 55mm. Chuôi dạng Weldon 31.75mm độ chính xác cao, dùng với bầu kẹp kiểu Weldon hay Universal. Biên dạng bên trong côn giúp không bị kẹt, nhưng phải sử dụng đúng mũi định tâm của hãng. Vật liệu bằng thép gió HSS, chính hãng EUROBOOR – Hà Lan.
Chuyên khoan thép, đồng, nhôm, thép không gỉ và nhựa ở dạng tấm hoặc ống. Lưỡi dao được thiết kế đặc biệt để ổn định và giảm nhiệt tối ưu. Độ khâu khoan tối đa DoC là 55mm và khoan cho vật liệu 1 lớp. Nên chú ý độ dày phôi để lựa chọn cho đúng DoC. Chuyên dùng cho máy khoan từ, khoan bàn… có bầu kẹp Weldon 31.75mm.
Bảng tham khảo vật liệu khoan HSS EUROBOOR
Bảng thông số dưới đây cho biết các vật liệu có mà mũi khoan bằng vật liệu HSS có thể khoan được. Bạn nên lưu lại bảng này khi mua mũi HSS để sử dụng cho đúng. Tránh trường hợp dùng sai đổ thừa người bán thì tội. Trong đó ký hiệu: ⊗: Optimal (Khoan dễ dàng); O: Good (Khoan tốt); X: Possible (Có thể khoan).
Nhựa GRP/CRP |
Brass Copper/Tin |
Thép | Aluminium | ||
<500N | <750N | <900N | <10%Si | ||
⊗ | O | ⊗ | ⊗ | O | O |
Mũi khoan từ HCL Series EUROBOOR
Mã sp | Mua | ĐK mũi khoan | Chuôi |
---|---|---|---|
HCL.510 | Ø51mm | Ø19.05mm | |
HCL.520 | Ø52mm | Ø19.05mm | |
HCL.530 | Ø53mm | Ø19.05mm | |
HCL.540 | Ø54mm | Ø19.05mm | |
HCL.550 | Ø55mm | Ø19.05mm | |
HCL.560 | Ø56mm | Ø19.05mm | |
HCL.570 | Ø57mm | Ø19.05mm | |
HCL.580 | Ø58mm | Ø19.05mm | |
HCL.590 | Ø59mm | Ø19.05mm | |
HCL.600 | Ø60mm | Ø19.05mm | |
HCL.610 | Ø61mm | Ø31.75mm | |
HCL.620 | Ø61mm | Ø31.75mm | |
HCL.630 | Ø63mm | Ø31.75mm | |
HCL.640 | Ø64mm | Ø31.75mm | |
HCL.650 | Ø65mm | Ø31.75mm | |
HCL.660 | Ø66mm | Ø31.75mm | |
HCL.670 | Ø67mm | Ø31.75mm | |
HCL.680 | Ø68mm | Ø31.75mm | |
HCL.690 | Ø69mm | Ø31.75mm | |
HCL.700 | Ø70mm | Ø31.75mm | |
HCL.710 | Ø71mm | Ø31.75mm | |
HCL.720 | Ø72mm | Ø31.75mm | |
HCL.730 | Ø73mm | Ø31.75mm | |
HCL.740 | Ø74mm | Ø31.75mm | |
HCL.750 | Ø75mm | Ø31.75mm | |
HCL.760 | Ø76mm | Ø31.75mm | |
HCL.770 | Ø77mm | Ø31.75mm | |
HCL.780 | Ø78mm | Ø31.75mm | |
HCL.790 | Ø79mm | Ø31.75mm | |
HCL.800 | Ø80mm | Ø31.75mm | |
HCL.810 | Ø81mm | Ø31.75mm | |
HCL.820 | Ø82mm | Ø31.75mm | |
HCL.830 | Ø83mm | Ø31.75mm | |
HCL.840 | Ø84mm | Ø31.75mm | |
HCL.850 | Ø85mm | Ø31.75mm | |
HCL.860 | Ø86mm | Ø31.75mm | |
HCL.870 | Ø87mm | Ø31.75mm | |
HCL.880 | Ø88mm | Ø31.75mm | |
HCL.890 | Ø89mm | Ø31.75mm | |
HCL.900 | Ø90mm | Ø31.75mm | |
HCL.910 | Ø91mm | Ø31.75mm | |
HCL.920 | Ø92mm | Ø31.75mm | |
HCL.930 | Ø93mm | Ø31.75mm | |
HCL.940 | Ø94mm | Ø31.75mm | |
HCL.950 | Ø95mm | Ø31.75mm | |
HCL.960 | Ø96mm | Ø31.75mm | |
HCL.970 | Ø97mm | Ø31.75mm | |
HCL.980 | Ø98mm | Ø31.75mm | |
HCL.990 | Ø99mm | Ø31.75mm | |
HCL.1000 | Ø100mm | Ø31.75mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần