- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Bộ tuýp đen 3/4′ gồm 10 chi tiết ELORA 791-S10, hệ mét và inch
Mã: 791 SBộ khẩu đen chuyên dụng cho máy xiết bulong đai ốc. Đầu vuông 3/4 inch, theo tiêu chuẩn DIN 3121, form F and G, ISO1174. Loại socket có 6 cạnh, phủ phosphat đen. Hộp đựng bằng sắt sơn tĩnh điện. ELORA Germany.
Bộ tuýp đen 3/4 inch hay bộ khẩu đen impact socket chuyên cho máy xiết bulong đai ốc. Chịu momen lớn, tốc độ quay cao, vật liệu bằng thép đặc biệt phủ phốt phát đen. Đầu vuông 3/4′ theo tiêu chuẩn DIN 3121-H 20, ISO1174. Hộp đựng bằng sắt sơn tĩnh điện, các chi tiết được chia khoang riêng, mút xốp cắt CNC chính xác, 3 màu tương phản.
791-S10 là bộ hệ mét, có các kích thước từ 17, 19, 22, 24, 27, 30, 32, 36, 41, 46 mm. Đáp ứng nhu cầu sử dụng sửa chữa xe tải và các xe cơ giới hạng nhẹ. Chúng cũng thích hợp cho nhà xưởng trong bảo dưỡng công nghiệp hoặc thi công lắp đặt nhà máy. Bộ khẩu đen rất thích hợp cho ngành công nghiệp năng lượng tái tạo như điện gió trên bờ hoặc ngoài khơi.
Các socket trong bộ thuộc loại 6 cạnh, có rãnh cho cài chốt an toàn và vòng sao su giữ chốt. 791-S10A là bộ khẩu đen hệ inch, gồm các size 3/4, 7/8, 15/16, 1.1/16, 1.3/16, 1.5/16, 1.7/16, 1.5/8, 1.3/4, 1.7/8” AF. Hình thức và cách sắp xếp giống nhau hoàn toàn so với bộ hệ mét.
Mã sp | Mua | Số chi tiết |
---|---|---|
791 S10 | 10 | |
791 S10A | 10 |
- Chờ nhập 4-8 tuần