- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Cờ lê vòng đóng ELORA 86A, hệ inch từ 1-4.1/2, DIN 7444
Mã: 86A SeriesCờ lê búa loại vòng theo tiêu chuẩn DIN 7444. Hàng chính hãng ELORA – Germany. Giao hàng tận nơi trên toàn quốc. Bảo hành 12 tháng. Cung cấp đầy đủ chứng chỉ xuất xứ CO, CQ.
Cờ lê vòng ELORA 86A là một sản phẩm chất lượng cao, được sản xuất tại CHLB Đức và đáp ứng tiêu chuẩn DIN 7444. Với kích thước từ 1 inch đến 4.1/2 inch và các kích thước khác như 22mm đến 230mm, sản phẩm phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau.
Vật liệu chế tạo cờ lê vòng đóng bao gồm Chrome Vanadium và Tempering steel C35, hai loại vật liệu đảm bảo độ bền và sức chịu tải cao. Sản phẩm còn được xử lý bề mặt theo công nghệ thổi cát, giúp tăng khả năng chống trơn trượt và độ bám dính, giúp người sử dụng thao tác hiệu quả và an toàn hơn.
Cờ lê vòng đóng hệ inch ELORA 86A
Tempering steel C35 là một loại thép carbon trung bình có hàm lượng carbon khoảng 0,35%. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí như sản xuất các chi tiết máy móc, cờ lê, ống thép, bánh răng, v.v. Tempering steel C35 có độ cứng và độ bền cao, khả năng chịu tải tốt và dễ dàng gia công. Tuy nhiên, nó cũng có độ dẻo thấp hơn so với các loại thép carbon cao hơn.
- Công nghệ thổi cát
- Rèn nóng ở áp lực cao.
- Đầu vòng 12 cạnh, gai tam giác
- Đáp ứng tiêu chuẩn DIN 7444
- Made in Germany.
Công nghệ thổi cát là một phương pháp xử lý bề mặt bằng cách sử dụng áp lực cao để bắn các hạt cát lên bề mặt sản phẩm. Đối với cờ lê đóng hệ inch ELORA 86A, việc xử lý bề mặt bằng công nghệ thổi cát giúp tăng độ ma sát và độ bám dính của bề mặt, giảm thiểu trơn trượt trong quá trình sử dụng và giúp người sử dụng thao tác hiệu quả và an toàn hơn.
Tiêu chuẩn DIN 7444 cho cờ lê đóng là gì?
Tiêu chuẩn DIN 7444 là một tiêu chuẩn kỹ thuật của Đức, được sử dụng để định nghĩa các kích thước chuẩn cho các loại cờ lê và đầu tuýp. Tiêu chuẩn này quy định các thông số kỹ thuật như kích thước, hình dáng, độ sâu, độ rộng và góc của các khe và rãnh trên bề mặt của các loại cờ lê và đầu socket.
Việc tuân thủ tiêu chuẩn này giúp đảm bảo tính chuẩn xác và tương thích giữa các loại cờ lê và đầu khẩu của các nhà sản xuất khác nhau, giúp người dùng dễ dàng lựa chọn và sử dụng các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Các trị số quy ước trong tiêu chuẩn DIN 7444 là các giá trị kích thước chuẩn. Được quy định để đảm bảo tính chính xác và tương thích giữa các loại cờ lê. Cũng áp dụng với đầu chụp của các nhà sản xuất khác nhau. Các trị số này bao gồm các giá trị kích thước chuẩn cho đường kính, chiều dài, chiều rộng. Chiều cao, bán kính cong và góc nghiêng của các rãnh và khe trên bề mặt sản phẩm.
Ví dụ về chòng đóng hệ inch
Ví dụ, trị số quy ước cho đường kính của các cờ lê và đầu vặn trong tiêu chuẩn này bao gồm các giá trị từ 1mm đến 200mm. Khoảng cách giữa các giá trị là 0,1mm hoặc 0,5mm tùy vào kích thước. Các trị số quy ước trong tiêu chuẩn này giúp định nghĩa các kích thước chuẩn. Đảm bảo tính tương thích giữa các sản phẩm của các nhà sản xuất khác nhau.
Mã sp | Mua | Size của cờ lê | Chiều dài tổng |
---|---|---|---|
86A-1 | 1" | 165mm | |
86A-1.1/16 | 1. 1/16" | 180mm | |
86A-1.1/8 | 1. 1/8" | 180mm | |
86A-1.3/16 | 1. 3/16" | 190mm | |
86A-1.1/4 | 1. 1/4" | 190mm | |
86A-1.5/16 | 1. 5/16" | 190mm | |
86A-1.3/8 | 1. 3/8" | 210mm | |
86A-1.7/16 | 1. 7/16" | 210mm | |
86A-1.1/2 | 1. 1/2" | 210mm | |
86A-1.9/16 | 1. 9/16" | 230mm | |
86A-1.5/8 | 1. 5/8" | 230mm | |
86A-1.11/16 | 1. 11/16" | 230mm | |
86A-1.3/4 | 1. 3/4" | 242mm | |
86A-1.13/16 | 1. 13/16" | 242mm | |
86A-1.7/8 | 1. 7/8" | 242mm | |
86A-1.15/16 | 1. 15/16" | 254mm | |
86A-2 | 2" | 254mm | |
86A-2.1/16 | 2. 1/16" | 254mm | |
86A-2.1/8 | 2. 1/8" | 268mm | |
86A-2.3/16 | 2. 3/16" | 268mm | |
86A-2.1/4 | 2. 1/4" | 268mm | |
86A-2.5/16 | 2. 5/16" | 283mm | |
86A-2.3/8 | 2. 3/8" | 283mm | |
86A-2.7/16 | 2. 7/16" | 283mm | |
86A-2.1/2 | 2. 1/2" | 283mm | |
86A-2.9/16 | 2. 9/16" | 300mm | |
86A-2.5/8 | 2. 5/8" | 300mm | |
86A-2.3/4 | 2. 3/4" | 325mm | |
86A-2.13/16 | 2. 13/16" | 325mm | |
86A-2.7/8 | 2. 7/8" | 325mm | |
86A-2.15/16 | 2. 15/16" | 325mm | |
86A-3 | 3" | 325mm | |
86A-3.1/8 | 3. 1/8" | 360mm | |
86A-3.1/4 | 3. 1/4" | 358mm | |
86A-3.3/8 | 3. 3/8" | 358mm | |
86A-3.1/2 | 3. 1/2" | 358mm | |
86A-3.5/8 | 3. 5/8" | 388mm | |
86A-3.3/4 | 3. 3/4" | 388mm | |
86A-3.7/8 | 3. 7/8" | 388mm | |
86A-4 | 4" | 420mm | |
86A-4.1/8 | 4. 1/8" | 420mm | |
86A-4.1/4 | 4. 1/4" | 450mm | |
86A-4.1/2 | 4. 1/2" | 450mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần
Cờ lê búa hệ inch xử lý bề mặt bằng công nghệ thổi cát.