- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Đầu đo độ cứng kim loại 659/651-, cho máy đo độ cứng
Mã: 659/651-Bảng liệt kê các thiết bị và thân va chạm cho máy đo độ cứng kim loại, bao gồm mã số, phiên bản phù hợp, mô tả và ứng dụng cụ thể cho từng loại bề mặt và thành phần cần đo.
Mô tả
Các thiết bị đầu đo cho các ứng dụng đặc biệt phù hợp với các máy đo độ cứng Vogel Germany.
Phụ kiện đầu đo Vogel Germany 659-,
cho máy đo độ cứng
Mã sản phẩm | Loại đầu đo | Mô tả | Ứng dụng |
---|---|---|---|
659892 | Đầu đo va đập loại “D” | Đầu đo va đập chuẩn “D”. | Dùng cho hầu hết các nhiệm vụ kiểm tra độ cứng |
659893 | Đầu đo va đập loại “C” | Đầu đo với năng lượng giảm (~¼ so với loại D). | Dùng cho các bộ phận có thành mỏng hoặc nhạy cảm với va đập |
659894 | Đầu đo va đập loại “DC” | Đầu đo va đập cực ngắn. | Dùng cho các nhiệm vụ kiểm tra độ cứng đặc biệt |
659895 | Đầu đo va đập loại “D+15” | Đầu đo va đập với phần trước đặc biệt mỏng và cuộn đo được chuyển lùi. | Dùng cho các nhiệm vụ đo trong rãnh hẹp và trên bề mặt hẹp (ví dụ như bánh răng) |
659896 | Đầu đo va đập loại “DL” | Phần trước của ống có đường kính ø 4,20 mm, dài 50,00 mm. | Dùng cho các phép đo ở những nơi khó tiếp cận và chỗ lõm |
659897 | Đầu đo va đập loại “G” | Đầu kiểm tra lớn, năng lượng va đập tăng (~9 lần so với loại D). | Dùng cho các nhiệm vụ kiểm tra độ cứng với chỉ gây hư hại nhỏ đến bề mặt |
659890 | Đầu đo va đập loại “D” | Dùng để đo trong phạm vi độ cứng cực cao lên đến 500 HRC/650 HV. Thép công cụ với hàm lượng cao các phần tử cacbua dùng để đo lên đến 1200 HV. | Dùng cho các nhiệm vụ đo độ cứng trong phạm vi cao |
659891 | Đầu đo va đập loại “G” | Dùng để đo trong phạm vi độ cứng cực cao lên đến 500 HRC/650 HV. Thép công cụ với hàm lượng cao các phần tử cacbua dùng để đo lên đến 1200 HV. | Dùng cho các nhiệm vụ đo độ cứng trong phạm vi cao |
659893-2 | Đầu đo va đập loại “C” | Dùng cho các phần tử bề mặt cứng, lớp phủ, các phần mỏng hoặc nhạy cảm với va đập. | Dùng cho các nhiệm vụ đo bề mặt cứng hoặc nhạy cảm |
659894-2 | Đầu đo va đập loại “DC” | Dùng cho các phép đo chuẩn trong lỗ, xi lanh, các phép đo bên trong, v.v. | Dùng cho các nhiệm vụ đo chuẩn trong các không gian hạn chế |
659895-2 | Đầu đo va đập loại “D+15” | Dùng cho các phép đo chung trong rãnh hẹp và trên bề mặt hẹp (ví dụ như bánh răng). | Dùng cho các nhiệm vụ đo trong không gian hẹp |
659896-2 | Đầu đo va đập loại “DL” | Dùng cho các phép đo ở những nơi khó tiếp cận và chỗ lõm. | Dùng cho các nhiệm vụ đo trong các vị trí khó tiếp cận |
651690 | Tất cả các mẫu | Vòng đỡ với giá đỡ, bộ 11 chiếc. | Dùng trên các bề mặt cong với bán kính dưới 30 mm, định vị hiệu quả, các vòng có thể được vặn trên đầu thiết bị va đập |
651698-2 | 651698-1 | Cáp máy in. | Dùng để kết nối với máy in |
651698-3 | 651606 | Cáp dữ liệu USB đến PC và RS232C. | Dùng để kết nối và truyền dữ liệu từ thiết bị kiểm tra độ cứng đến máy tính |
651692-1 | Tất cả các mẫu có đầu ra dữ liệu | Phần mềm xử lý dữ liệu, xem dữ liệu/thống kê. | Dùng để xử lý và thống kê dữ liệu kiểm tra độ cứng |
651699 | Tất cả các mẫu | Cáp với đầu nối Lemo, cáp thay thế cho thiết bị va đập. | Dùng để thay thế cáp cho thiết bị va đập |
659899 | Tất cả các phiên bản “D” | Khối kiểm tra “D”, với ứng dụng giá trị HLD để kiểm tra hiệu suất của các thiết bị kiểm tra độ cứng. | Dùng để kiểm tra hiệu suất của thiết bị kiểm tra độ cứng |
659899-2 | Tất cả các phiên bản “D” | Khối kiểm tra “D”, với ứng dụng giá trị HRC để kiểm tra hiệu suất của các thiết bị kiểm tra độ cứng. | Dùng để kiểm tra hiệu suất của thiết bị kiểm tra độ cứng |
659913 | 651607 + 651608 | Cuộn giấy. | Dùng để in dữ liệu kiểm tra độ cứng |
Mã sp | Mua | Loại cảm biến |
---|---|---|
659892 | Type D | |
659893 | Type C | |
659894 | Type DC | |
659895 | Type D+15 | |
659896 | Type DL | |
659897 | Type G | |
659890 | Type D | |
659891 | Type G | |
659893-2 | Type C | |
659894-2 | Type DC | |
659895-2 | Type D+15 | |
659896-2 | Type DL | |
651690 | All models | |
651698-2 | 651698-1 | |
651698-3 | 651606 | |
651692-1 | All models | |
651699 | All models | |
659899 | All D versions | |
659899-2 | All D versions | |
659913 | 651607+651608 |
- Chờ nhập 4-8 tuần