- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Máy đo bề dày lớp phủ nguyên lý cơ học Mikrotest của ElektroPhysik
Mã: MikrotestMáy đo bề dày lớp phủ theo nguyên lý cơ học, không sử dụng nguồn điện. Thiết bị đo huyền thoại của ElektroPhysik, ra đời và tồn tại gần 100 năm. Cơ cấu bánh răng và dây cót của Thụy Sỹ, kỹ thuật đo lường của CHLB Đức.
Mikrotest máy đo bề dày lớp phủ nguyên lý cơ học của ElektroPhysik. Sản xuất tại CHLB Đức, dòng họ này có 9 models khác nhau theo thang đo và phạm vi ứng dụng của nó. Để chọn máy phù hợp với mình, bạn căn theo bảng ứng dụng của từng máy dưới đây. Mỗi máy khi cấp cho bạn sẽ làm việc trong phạm vi mà nó được thiết kế.
Nguyên lý của máy đo độ dày Mikrotest
Mikrotest có cơ cấu đo lường đã được cân chỉnh thoả mãn mọi góc độ đo khác nhau. Máy đo độ dày lớp phủ Mikrotest cho kết quả có độ chính xác cao. Tư thế của máy Mikrotest không ảnh hưởng tới kết quả, ngang, đo dọc, đo phía trên trần/ngửa. Máy còn cho phép đo bề mặt có bán kính lồi hoặc lõm. Tuỳ theo model khác nhau, bán kính cong sẽ khác nhau.
Mikrotest cho phép đo cả trên ống hay vật thể hình trụ và vận hành tự động. Đo độ dày lớp phủ trên nền kim loại từ tính. Lực liên kết liên đới đến khoảng cách giữa nam châm vĩnh cửu và nền thép. Khoảng cách đại diện cho độ dày của lớp phủ đo được.
Các ưu điểm của máy đo bề dày lớp phủ Mikrotest.
Lực từ cần thiết để nâng trực tiếp liên quan đến góc xoay và độ xoắn của lò xo trong cơ cấu của dụng cụ đo. Nguyên lý đo này cho điện cực phủ niken trên tấm kim loại đồng, nhôm và các kim loại màu khác.
- Không cần nguồn nuôi.
- Không cần phải hiệu chuẩn máy.
- Đo lường ở mọi góc độ.
- Tự động toàn phần.
- MikroTest® đã được ứng dụng rộng dãi trên toàn thế giới và hữu dụng trong đo độ dày lớp phủ trên 40 năm qua.
- ElektroPhysik đã phát minh ra thiết bị đo này và nó trở thành bí quyết
- MikroTest cũng trở thành dụng cụ đạt các tiêu chuẩn kỹ thuật đo lường cơ khí trên nền vật liệu từ tính.
- MikroTest Series đáp ứng mọi tiêu chuẩn quốc gia và tiêu chuẩn quốc tế.: DIN EN ISO 2178, DIN 50982, ASTM B 499, E 376, D 1186, G 12, B 530, BS 5411, ISO 2361
Các ứng dụng của Mikrotest
- A: Lớp mạ & sơn trên thép
- AF: Sơn trên nền kim loại từ tính
- B: Lớp men, nhựa và cao su trên thép
- C: Lớp mạ Niken trên nền phi kim loại phi từ tính như nhôm, đồng. Non-ferrous.
- D: Lớp mạ Niken trên nền Ferrous.
Bảng thông số kỹ thuật dưới đây sử dụng các ký tự viết tắt này để khái quát ứng dụng. Để phân biệt kim loại từ tính Ferrous hay phi từ tính Non-ferrous, bạn chỉ cần lấy nam châm dí gần vào là biết.
Thông số kỹ thuật tổng quát của Mikrotest.
Mỗi model lại có mã số đặt hàng khác nhau, order code chỉ có giá trí trong chứng từ, chúng không được in hay khắc lên máy trong một vài trường hợp. Cơ bản, bạn hãy đối sánh số Serial và các chứng chỉ kèm theo máy khi giao hàng.
Trên đây là clip chi tiết cho máy Mikrotest G6.
Đkđ = đường kính vùng đo được của máy. Chỉ số này được hiểu là tại điểm bạn muốn đó, đường kính tối thiểu điểm tiếp xúc của cảm biến phải lớn hơn hoặc bằng giá trị quy ước. Nếu nhỏ hơn, cảm biến sẽ có diện tích tiếp súc không đủ, sai số phép đo lớn hoặc không thực hiện được.
STT | Model | Thang đo | Ứng dụng |
Dung sai ±5% read |
Đkđ Ømm |
Lồi mm |
Lõm mm |
Nền dày mm |
1 | 5/6G | 0 – 100µm | A | ±1µm | 20 | 5 | 25 | 0.5 |
2 | 5/6F | 0 – 1000µm | AF | ±5µm | 30 | 8 | 25 | 0.5 |
3 | 6 S3 | 0.2 – 3mm | B | ±5% rds | 30 | 15 | 25 | 1.0 |
4 | 6 S5 | 0.5 – 5mm | B | ±5% rds | 50 | 15 | 25 | 1.0 |
5 | 6 S10 | 2.5 – 10mm | B | ±5% rds | 50 | 15 | 25 | 2.0 |
6 | 6 S20 | 7.5 – 20mm | B | ±5% rds | 100 | 100 | 150 | 7.0 |
7 | 6 Ni50 | 0 – 50µm | C | ±(1μm+5%rds) | 15 | 5 | 25 | – |
8 | 6 Ni100 | 0-100µm | C | ±(1μm+5%rds) | 15 | 5 | 25 | – |
9 | 6 NiFe50 | 0-50µm | D | ±(2μm+8%rds) | 20 | 10 | 25 | 0.5 |
±5% rds: Kết quả hiển thị trên màn hình có độ dung sai ±5% giá trị đọc được. Tức là khi bạn đặt cảm biến vào vị trí đo, giá trị độ dày lớp phủ đọc được cần cộng hoặc trừ thêm 5%. Ví dụ máy đọc được bề dày lớp phủ là 100μm, điều đó có nghĩa giá trị thực tế có thể là 95μm hoặc 105μm. Đây là dung sai của phép đo. Kết quả có tính tương đối trong khoảng nó đo được. Chẳng có gì là tuyệt đối cả.
Tính năng kỹ thuật máy đo độ dày lớp phủ Mikrotest
Tính năng của Mikrotest được dùng cho việc kiểm soát chất lượng một cách chính xác và tin cậy. Thiết bị đo có độ chính xác cao, vận hành đơn giản. Không cần phải hiệu chuẩn thiết bị. Thiết lập trước khí đo và thao tác đo rất đơn giản.
Pos | Mã đặt hàng |
Model | Thang đo | Mã đặt hàng |
Model | Thang đo |
1 | 80-639-0001 | G 5 manual | 0-100 µm | 80-644-0001 | S10 6 automatic | 2,5-10 mm |
2 | 80-638-0001 | F 5 manual | 0-1000 µm | 80-645-0001 | S20 6 automatic | 7,5-20 mm |
3 | 80-641-0001 | G 6 automatic | 0-100 µm | 80-646-0001 | Ni 50 6 automatic | 0-50 µm |
4 | 80-640-0001 | F 6 automatic | 0-1000 µm | 80-647-0001 | Ni 100 6 automatic | 0-100 µm |
5 | 80-642-0001 | S3 6 automatic | 0,2-3 mm | 80-648-0001 | NiFe 50 6 automatic | 0-50 µm |
6 | 80-643-0001 | S5 6 automatic | 0,5-5 mm |
Tất cả các đồng hồ đo loại MikroTest không cần dùng đến pin hay nguồn cung cấp. Chỉ cần đo 1 điểm duy nhất. Thiết bị có vỏ bằng kim loại chắc chắn, bảo vệ chống rơi rớt và các va đập cơ. Thiết bị đo độ dày lớp phủ bằng cơ có khả năng chống ảnh hưởng của các dung môi hay môi chất.
Cách thức đóng gói
- MikroTest F and G: kèm theo túi đựng và tài liệu hướng dẫn sử dụng
- MikroTest S and Ni gauges: đựng trong vali nhựa cứng và tài liệu hướng dẫn sử dụng
Belt pouch for MikroTest 82-010-0020
Mã sp | Mua | Thang đo | Ứng dụng | Vùng đo min |
---|---|---|---|---|
80-638-0001 | 0-1000µm | AF | Ø30mm | |
80-639-0001 | 0-100µm | A | Ø20mm | |
80-640-0001 | 0-1000µm | AF | Ø30mm | |
80-641-0001 | 0-100µm | A | Ø20mm | |
80-642-0001 | 0.2-3mm | B | Ø30mm | |
80-643-0001 | 0.5-5mm | B | Ø50mm | |
80-644-0001 | 2.5-10mm | B | Ø50mm | |
80-645-0001 | 7.5-20mm | B | Ø100mm | |
80-646-0001 | 0-50µm | C | Ø15mm | |
80-647-0001 | 0-100µm | C | Ø15mm | |
80-648-0001 | 0-50µm | D | Ø20mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần