- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Đồng hồ đo độ dày 24043, đo rành ngoài, chống nước IP65
Mã: 2404Đồng hồ cơ đo độ dày vật liệu hoặc đo rãnh phôi. Có nhiều kiểu đầu đo khác nhau, chọn lựa theo ứng dụng. Chống thấm nước cấp bảo vệ IP65. Đầu đo siêu cứng bằng vật liệu Tungsten. Vogel Germany.
2404 đồng hồ đo độ dày kiểu Oditest, kiểm tra nhanh, chống nước IP65. Chuyên dụng đo cho phỗi có rãnh hoặc mặt phẳng, đường cong. Đặt trị ZERO bằng cách xoay vòng tròn ngoài cùng. Đầu đo bằng vật liệu siêu cứng Tungsten, chống mài mòn. Sản xuất 100% tại CHLB Đức. Dòng đồng hồ đo rãnh này có 5 kiểu đầu đo khác nhau như hình trên, khác nhau điểm tiếp xúc khi đo. Khi chọn, bạn cần chọn kiểu phù hợp với ứng dụng của mình. Nhà sản xuất sẽ lắp loại tương ứng và hiệu chuẩn trước khi giao đến tay người dùng.
Diễn giải cho đầu đo độ dày của dòng 2404
- Form 6: Đầu tiếp xúc dạng đĩa có đường kính ngoài Ø6mm hoặc Ø10mm. Thích hợp cho các phép đo mặt phẳng song song có diện tích tiếp xúc lớn hơn đầu đo. Song song ở đây được hiểu là 2 mặt đối xứng tiếp xúc của phôi. Phương pháp hay kiểu này kẹp phôi vững chãi nhất, phép đo ổn định nhất.
- Form 7: Mũi đo kiểu bản mỏng như đầu của chiếc tô vít dẹt. Kiểu này phù hợp nhất khi bạn đo rãnh thẳng của phôi. Độ mỏng của nó chỉ 0.4mm.
- Form 8: Đầu mũi dạng điểm tròn, đường kính Ø1,5mm, cực nhỏ. Phù hợp đo nhiều vị trí dạng phẳng hoặc cong lõm, lồi.
- Form 14: Kiểu HM-K có đường kính lớn hơn loại trên, Ø3 hoặc Ø5mm.
- Form 18: kiểu này 1 đầu tròn, 1 đầu dẹt.
Ngoài ra, thông số còn phải quan tâm như hình cuối cùng. Liên quan đến ngàm kẹp khi đo độ dày phôi. Chỉ số Hf, Hb, D và L. Bảng thông số dưới đây giúp bạn có cái nhìn bao quát hơn và chọn cũng dễ hơn khi quyết định.
Mã sp | Mua | Thang đo | Độ chính xác | Đk đầu đo |
---|---|---|---|---|
240435 | 0-10mm | ±0.005mm | 6mm | |
240435-1 | 0-20mm | ±0.01mm | 10mm | |
240436 | 0-20mm | ±0.01mm | - | |
240437 | 0-20mm | ±0.01mm | - | |
240438 | 0-50mm | ±0.01mm | 3mm | |
240439 | 0-50mm | ±0.05mm | - | |
240440 | 50-100mm | ±0.01mm | 5mm | |
240441 | 100-150mm | ±0.01mm | 5mm |
- Chờ nhập 4-8 tuần