- Bộ cờ lê
- Bộ đầu vít
- Bộ đồ nghề tiêu chuẩn
- Bộ đục số, đục chữ
- Bộ lục giác
- Bộ nhân lực
- Bộ tuýp socket khẩu
- Búa làm đồng xe hơi
- Búa tạ – Búa kỹ thuật
- Bút vạch dấu
- Cần tự động, lắc tay
- Cảo cơ khí
- Cờ lê đóng
- Cờ lê đuôi chuột
- Cờ lê lực
- Cờ lê móc
- Cờ lê thông dụng
- Cờ lê tự động
- Cưa cầm tay
- Dao cạo bạc đạn, vòng bi
- Dao cắt ống
- Dao kỹ thuật
- Dụng cụ cách điện
- Dụng cụ cho ô tô
- Dụng cụ chống cháy nổ
- Dụng cụ khí nén
- Đầu mũi vít
- Đầu tuýp đen
- Đầu tuýp, socket, đầu khẩu
- Đèn pin
- Đục bằng, vuông, nhọn
- Đục gioăng đục lỗ
- Ê tô kẹp
- Giũa kỹ thuật
- Kéo cắt tôn, thép tấm
- Kìm bấm cos
- Kìm các loại
- Kìm cắt cáp
- Kìm cắt chân linh kiện
- Kìm cộng lực
- Kìm mở phe
- Mỏ lết
- Nhíp gắp linh kiện
- Ta rô bàn ren
- Thanh chữ T đầu nối dài
- Tủ dụng cụ đồ nghề
- Tua vít các loại
- Xà beng các loại
- Cưa cành cây
- Kéo tỉa cành
- Máy cắt cành
Máy đo độ cứng vạn năng Vogel Germany 651617, 960 HLD
Cho phép đặt hàng trước
Máy kiểm tra độ cứng loại cầm tay thang đo 960 HLD, dung sai ± 6, kích thước 130 x 70 x 30mm, hàng chính hãng Vogel Germany, chứng chỉ đầy đủ
Cho phép đặt hàng trước
Máy đo độ cứng vạn năng loại cầm tay, phương pháp đo Rebound. Đo lường đơn điểm, nhanh theo nguyên lý Leeb. Đế đo kiểu D rời. Có cáp kết nối máy tính qua cổng USB và phần mềm hiển thị dữ liệu đo, chạy trên nền tảng Windows. Vỏ máy bằng nhôm xử lý điện hóa bề mặt, chắc chắn. Phím bấm kiểu vật lý, cho cảm giá tương tác thực.
Màn hình hiển thị tinh thể lỏng, có đèn chiếu sáng nền bật – tắt được, hiển thị rõ nét, tương tác đa năng. Các giá trị hiển thị trên LCD gồm: thang độ cứng, giá trị đo, ngày, thời gian đo, chỉ thị mức pin, hướng ra lực, trị trung bình, xác định kiểu đế nền. Bộ nhớ có dung lượng 600 nhóm kết quả đo. Hữu dụng cho đo lường kim loại, hướng đo vạn năng.
Máy đo độ cứng vạn năng 651617
- Phím khởi động hoặc tắt nguồn ON/OFF, tự động tắt máy sau thời gian không sử dụng.
- Có chức năng điều chỉnh giới hạn đo, báo hiệu khi tới ngưỡng cài đặt.
- Trọng lượng phối tới thiểu 2kg trên nền đỡ có khối đặc. (nhằm giảm tối đa phản hồi rung chấn).
- Tự động chuyển thang đo: HRB, HRC, HV, HB, HS và kháng đứt UTS.
- Các giá trị hiển thị trên LCD gồm: thang độ cứng, giá trị đo, ngày, thời gian đo, mức pin, hướng ra lực, trị trung bình, xác định kiểu đế nền.
- Bán kính cong tối thiểu của phôi Rmin = 30 mm
- Nhỏ hơn cần có đồ gá kèm theo trong máy
- Thang đo: 960 HLD
- Sai số : ± 6 HLD
- Kích thước: 130x70x30 mm
- Nhiệt độ vận hành -20oC ~ 60 oC độ ẩm 20~90% RH
- Pin gồm 2×1.5V (loại AA, 609282)
- Test block loại D
- Bộ nhớ: 600 nhóm
- Màn hình LCD có đèn chiếu sáng nền
- Võ máy bằng hợp kim nhôm, xử lý điện hóa bề mặt.
- Chổi vệ sinh, cáp USB , tuốc nơ vít, phần mềm, hộp chứa.
- Giấy hiệu chuẩn, sách hướng dẫn.
- Trọng lượng: 300 g